Cho biết kết quả của biểu thức (2*((45 div 3) +12)) mod 5 là bao nhiêu
Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi Học kì 1 Môn: Tin Học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 1) Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau: Var M, N, I, J: INTEGER; P, A, B, C: REAL; X: EXTENDED; K: WORD; A. 44 B. 36 C. 38 D. 42 Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true? A. b + c > a B. c – a > b C. b – a ≥ c D. b – c > a Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true? A. 65 B. 208 C. 99 D. 113 Câu 4: Câu lệnh y:= (((x – 2)*x – 3)*x – 4)*x – 5; tính giá trị của biểu thức nào? A. y = x – 2x – 3x – 4x – 5 B. y = (x – 2)(x – 3)(x – 4) – 5 C. y = x4 – 2×3 – 3×2 – 4x – 5 D. y = x – 2×2 – 3×3 – 4×4 – 5 Câu 5: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M là kiểu số thực ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân? A. Writeln(M:2); B. Write(M:5); C. Writeln(M:2:5); D. Write(M:5:2); Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng? A. Var M,N :Byte; B. Var M: Real; N: Word; C. Var M: Word; N: Real; D. Var M, N: Longint; Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 8: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là không hợp lệ: A. 5*a + 7*b + 8*c B. 3*a -2*b +8*c C. x*y*(x +y) D. {a + b}*c Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? N:=5; Tong:=0; For i:=1 to n do If (i mod 3=0) then Tong:=Tong + 1; Write(Tong); A. 3 B. 1 C. 6 D. 2 Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i < 5 do Begin if I mod 2 = 1 then Write(‘TIN HOC’); i:=i+1; End; Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 11: Trong pascal, biểu diễn exp(x) có nghĩa là: A. Bình phương của x B. Căn bậc hai của x C. Giá trị tuyệt đối của x D. Luỹ thừa cơ số e của x Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức (2*(45 div 3) +12) mod 5 là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 6 Câu 13: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) or (n div 100 < 10) Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai? A. 1013 B. 1012 C. 1011 D. 1010 Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal? A. (a+x)*(b+y)/2 B. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2) C. a.sqr(x) + b*x + c = 0 D. Not (a < 10) Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 5: A. 5 mod A = 0 B. A mod 5 = 0 C. 5 mod A = 1 D. A mod 5 = 1 Câu 16: Biểu thức 7 mod 3 có giá trị là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 17: Để nhập giá trị cho 3 biến a, b và c ta dùng lệnh: A. Write(a, b, c); B. Real(a.b.c); C. Readln(a, b, c); D. Read(‘a, b, c’); Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a và biến b kiểu nguyên ta dùng lệnh: A. Write(a:8, b:8); B. Readln(a,b); C. Writeln(a:8, b:8:3); D. Writeln(a:8:3, b:8:3); Câu 19: Để thoát khỏi phần mềm, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Alt + F3 D. Alt + X Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh: Begin a := 100; b := 15; x := a mod b ; Write(x); End. A. 10 B. 33 C. 3 D. 6 Bài 1 . (1.5 điểm) Cho giá trị a=25, b=10, c=6, k=3. Hãy xác định giá trị của biểu thức A: A := Sqrt(a) + b div k >= a mod b + c (Tính cụ thể từng bước) Bài 2. (1 điểm) Viết câu lệnh rẽ nhánh tính: Bài 3. (2.5 điểm) Viết chương trình: – Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử). – Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình. Bài 1 Sqrt(a) + b div k = 5 + 3 = 8 a mod b + c = 5 + 6 = 11 8 >= 11 → A := FALSE Bài 2. Cách 1: if (x >= 1) or (x <= 0) then D:= -2*x + 1 else D:= sqr(x) + 2*x + 1; Cách 2: if (0 < x) and (x < 1) then D:= sqr(x) + 2*x +1 else D:= -2*x + 1; Bài 3. Program bt_3; Uses crt; Var a: array[1..100] of integer; Dem, Tong, n, i: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘nhap so phan tu, n=’); Readln (n); for i := 1 to n do begin writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’); readln(a[i]); end; Dem:=0; Tong:=0; For i:=1 to n do If (a[i] mod 2 = 0) and (a[i] mod 5 = 0) then begin Dem:= Dem+1; Tong:= Tong+a[i]; end; writeln(‘Dem la:’,Dem); Writeln(‘Tong la:’,Tong); Readln End. Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 – 2022 Môn: Tin học 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau: Var M, N, I: INTEGER; P, A, B: REAL; X: EXTENDED; K: WORD; A. 44; B. 36; C. 38; D. 42. Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true? A. c + a > b; B. a – b > c; C. c – b ≥ a; D. c – a > b. Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false? A. 208 B. 2009 C. 166509 D. 99 Câu 4: Biểu thức Pascal: (a+cos(x))/sqrt(sqr(a)+sqr(x)+1) khi chuyển sang toán học có dạng: Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln(‘x+y’); kết quả màn hình sẽ là gì? A. 20 B. x+y C. 10 D. 30 Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng? A. Var X: Byte; Y: Real; B. Var X: Real; Y: Byte; C. Var X, Y: Integer; D. Var X, Y: Byte; Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 5) có kết quả là mấy? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 8: Cho đoạn chương trình: Kq:=1; For i:=1 to 5 do Kq:=Kq*i; Kết quả sau khi chạy là : A. 0 B. 120 C. 60 D. 20 Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? N:=5; Tong:=0; For i:=1 to n do If (i mod 2=0) then Tong:=Tong + i; Write(Tong); A. 3 B. 1 C. 6 D. 2 Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i <5 do Begin if I mod 3 = 0 then Write(‘TIN HOC’); i:=i+1; End; Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 11: Trong pascal, biểu diễn sqr(x) có nghĩa là: A. Bình phương của x B. Căn bậc hai của x C. Giá trị tuyệt đối của x D. Luỹ thừa cơ số e của x Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức (2*((45 mod 3) +12)) div 5 là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 13: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10) Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng? A. 121 B. 2001 C. 201 D. 1200 Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal? A. (a+x)*(b+y)/2 B. ( m div 5 >=2 ) hoặc ( m <=2) C. a*sqr(x) + b*x + c = 0 D. Not (a >10) Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ: A. A mod 2 = 0 B. A div 2 = 1 C. A div 2 = 0 D. A mod 2 = 1 Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 7 Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh: A. Write(a,b); B. Real(a.b); C. Read(‘a,b’); D. Readln(a,b); Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh: A. Write(a:8:3, b:8); B. Readln(a,b); C. Writeln(a:8, b:8:3); D. Writeln(a:8:3, b:8:3); Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Alt + F8 D. Shift + F9 Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh: Begin a := 100; b := 30; x := a div b; Write(x); End. A. 10 B. 33 C. 3 D. 1 Bài 1 . (1.5 điểm) Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D: D:= sqr(d) + b > c*d + a (Tính cụ thể từng bước) Bài 2. (1 điểm) Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. (2.5 điểm) Viết chương trình: – Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử). – Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình. Bài 1 . sqr(d) + b = 25 + 16 = 41 c*d + a = 40 + 31 = 71 41 >= 71 → D := FALSE Bài 2. Cách 1: if (x >= 0) and (y >= 0) then A:= sqr(x) + sqr(y) + 1 else A:= sqrt(x*y); Cách 2: if ( x < 0) and (y < 0) then A:= sqrt(x*y) else A:= sqr(x) + sqr(y) + 1; Bài 3. Program bt_3; Uses crt; Var a: array[1..100] of integer; Dem, Tong, n, i: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘nhap so phan tu, n=’); Readln (n); for i := 1 to n do begin writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’); readln(a[i]); end; Dem:=0; Tong:=0; For i:=1 to n do If (a[i] mod 2 = 0) and (a[i] mod 3 = 0) then begin Dem:= Dem+1; Tong:= Tong+a[i]; end; writeln(‘Dem la:’,Dem); Writeln(‘Tong la:’,Tong); Readln End. Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi Học kì 1 Môn: Tin Học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 2) Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau: Var M, N, I: INTEGER; P, A, B, C: REAL; X: EXTENDED; K:WORD; A. 44; B. 36; C. 38; D. 42. Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true? A. a + b > c; B. b – c > a; C. a – c ≥ b; D. a – b > c. Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false? A. 65; B. 208; C. 2009; D. 166509. Câu 4: Biểu thức Pascal B: = Sqr(sqrt(x1-x2)+sqrt(y1-y2)) khi chuyển sang toán học có dạng: Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: readln(x); y := (x+2)*x – 5 ; writeln(‘gia tri cua y = ’, y); Nếu nhập x = 2 thì có những thông tin gì ở ngoài màn hình? A. gia tri y la:3 B. y=3 C. gia tri cua y=3 D. 3 Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng? A. Var X: Byte; Y: Real; B. Var X: Real; Y: Byte; C. Var X, Y: Integer; D. Var X, Y: Byte; Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 3) có kết quả là mấy? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 8: Trong NNLT Pascal câu lệnh Write( ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ) ; viết gì ra màn hình là : A. 5 x 4 = 20 B. 5 x 4 = 5*4 C. 20 = 5 * 4 D. 20 = 20 Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? N:=5; Tong:=0; For i:=1 to n do If (i mod 2=0) then Tong:=Tong + 1; Write(Tong); A. 3 B. 1 C. 6 D. 2 Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i <5 do Begin if I mod 3 = 1 then Write(‘TIN HOC’); i:=i+1; End; Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 11: Trong pascal, biểu diễn abs(x) có nghĩa là: A. Bình phương của x B. Căn bậc hai của x C. Giá trị tuyệt đối của x D. Luỹ thừa cơ số e của x Câu 12: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) or (n div 100 < 10) Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng? A. 1009 B. 1008 C. 1011 D. 1010 Câu 13: Cho biết kết quả của biểu thức (2*((45 div 3) +12)) mod 5 là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal? A. (a+x)*(b+y):2 B. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2) C. a*sqr(x) + b*x + c = 0 D. Not (a < >10) Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 3: A. A mod 3 = 1 B. A div 3 = 1 C. A div 3 = 0 D. A mod 3 = 0 Câu 16: Biểu thức 3 mod 7 có giá trị là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 7 Câu 17: Để nhập giá trị cho 3 biến x, y và z ta dùng lệnh: A. Write(x, y, z); B. Real(x yz); C. Readln(x, y, z); D. Read(‘x, y, z’); Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu thực và biến y kiểu nguyên ta dùng lệnh: A. Write(x:8:3, y:8); B. Readln(x, y); C. Writeln(x:8, y:8:3); D. Writeln(x:8:3, y:8:3); Câu 19: Để đóng cửa sổ chương trình, trong Pascal ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Alt + F3 D. Alt + X Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh: Begin a := 100; b := 15; x := a div b ; Write(x); End. A. 10 B. 33 C. 3 D. 6 Bài 1 . (1.5 điểm) Cho giá trị a = 49, b = 17, c = 6, k = 4. Hãy xác định giá trị của biểu thức B: B := Sqrt(a) + b div k >= a mod c + k (Tính cụ thể từng bước) Bài 2. (1 điểm) Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. (2.5 điểm) Viết chương trình: – Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử). – Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình. Bài 1 . Sqrt(A) + B div K = 7 + 1 = 8 A mod C + K = 1 + 4 = 5 8 >= 5 → B := TRUE Bài 2. Cách 1: if (x > 1) or (x <= -1) then C:= sqrt(x) + 1 else C:= 2*x – 3; Cách 2: if (-1 < x) and (x <= 1) then C:= 2*x – 3 else C:= sqrt(x) + 1; Bài 3. Program bt_3; Uses crt; Var a: array[1..100] of integer; Dem, Tong, n, i: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘nhap so phan tu, n=’); Readln (n); for i := 1 to n do begin writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’); readln(a[i]); end; Dem:=0; Tong:=0; For i:=1 to n do If (a[i] mod 2 = 1) and (a[i] mod 3 = 0) then begin Dem:= Dem+1; Tong:= Tong+a[i]; end; writeln(‘Dem la:’,Dem); Writeln(‘Tong la:’,Tong); Readln End. Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi Học kì 1 Môn: Tin Học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 3) Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau: Var M, N, I, J: INTEGER; P, A, B: REAL; X: EXTENDED; K:WORD; A. 44 B. 36 C. 38 D. 42 Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true? A. b + c > a; B. c – a > b; C. b – a ≥ c; D. b – c > a. Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true? A. 65; B. 2009; C. 99; D. 113. Câu 4: Biểu thức: sqr(sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y) viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây? Câu 5: Trong cú pháp khai báo biến, danh sách biến một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi: A. Dấu hai chấm (:) B. Dấu chấm phẩy (;) C. Dấu chấm (.) D. Dấu phẩy (,) Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng? A. Var M,N: Byte; B. Var M: Real; N: Word; C. Var M: Byte; N: Real; D. Var M, N: Longint; Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 4) có kết quả là mấy? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 8:Cho đoạn chương trình: Kq:=0; For i:=1 to 5 do Kq:=Kq*i; Kết quả sau khi chạy là : A.0 B.120 C.60 D.20 Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? N:=5; Tong:=0; For i:=1 to n do If (i mod 3=0) then Tong:=Tong + i; Write(Tong); A. 3 B. 1 C. 6 D. 2 Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i <5 do Begin if I mod 2 = 0 then Write(‘TIN HOC’); i:=i+1; End; Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 11: Trong pascal, biểu diễn sqrt(x) có nghĩa là: A. Bình phương của x B. Căn bậc hai của x C. Giá trị tuyệt đối của x D. Luỹ thừa cơ số e của x Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức (2*(45 mod 3) +12) div 5 là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 13: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10) Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai? A. 110 B. 111 C. 112 D. 113 Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal? A. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2) B. a*sqr(x) + b*x + c = 0 C. Not (a >10) D. (a+x)(b+y)/2 Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số chẵn: A. A div 2 = 1 B. A div 2 = 0 C. A mod 2 = 1 D. A mod 2 = 0 Câu 16: Biểu thức 7 div 3 có giá trị là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 7 Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến x và y ta dùng lệnh: A. Write(x, y); B. Real(x. y); C. Readln(x, y); D. Read(‘x, y’); Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu nguyên và biến y kiểu thực ta dùng lệnh: A. Write(x:8:3, y:8); B. Readln(x, y); C. Writeln(x:8, y:8:3); D. Writeln(x:8:3, y:8:3); Câu 19: Để chạy chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F3 D. Alt + X Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh: Begin a := 100; b := 30; x := a mod b ; Write(x); End. A. 10 B. 33 C. 3 D. 1 Bài 1 . (1.5 điểm) Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức C: C := a mod c + d >= sqrt(b) + c (Tính cụ thể từng bước) Bài 2. (1 điểm) Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. (2.5 điểm) Viết chương trình: – Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử). – Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình. Bài 1 . a mod c + d = 7 + 5 = 12 sqrt(b) + c = 4 + 8 = 12 12 >= 12 → C := TRUE Bài 2. Cách 1: if (x >= 0) and (y >= 0) then B:= sqrt(x) + sqrt(y) else B:= abs(x) + abs(y); Cách 2: if ( x < 0) and (y < 0) then B:= abs(x) + abs(y) else B:= sqrt(x) + sqrt(y); Bài 3. Program bt_3; Uses crt; Var a: array[1..100] of integer; Dem, Tong, n, i: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘nhap so phan tu, n=’); Readln (n); for i := 1 to n do begin writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’); readln(a[i]); end; Dem:=0; Tong:=0; For i:=1 to n do If (a[i] mod 2 = 1) and (a[i] mod 5 = 0) then begin Dem:= Dem+1; Tong:= Tong+a[i]; end; writeln(‘Dem la:’,Dem); Writeln(‘Tong la:’,Tong); Readln End. Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi Học kì 1 Môn: Tin Học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 4) Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau: Var M, N, I: INTEGER; P, A, B: REAL; X: EXTENDED; K: WORD; A. 44; B. 36; C. 38; D. 42. Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true? A. c + a > b; B. a – b > c; C. c – b ≥ a; D. c – a > b. Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false? A. 208 B. 2009 C. 166509 D. 99 Câu 4: Biểu thức Pascal: (a+cos(x))/sqrt(sqr(a)+sqr(x)+1) khi chuyển sang toán học có dạng: Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln(‘x+y’); kết quả màn hình sẽ là gì? A. 20 B. x+y C. 10 D. 30 Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng? A. Var X: Byte; Y: Real; B. Var X: Real; Y: Byte; C. Var X, Y: Integer; D. Var X, Y: Byte; Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 5) có kết quả là mấy? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 8: Cho đoạn chương trình: Kq:=1; For i:=1 to 5 do Kq:=Kq*i; Kết quả sau khi chạy là : A. 0 B. 120 C. 60 D. 20 Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? N:=5; Tong:=0; For i:=1 to n do If (i mod 2=0) then Tong:=Tong + i; Write(Tong); A. 3 B. 1 C. 6 D. 2 Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i <5 do Begin if I mod 3 = 0 then Write(‘TIN HOC’); i:=i+1; End; Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 11: Trong pascal, biểu diễn sqr(x) có nghĩa là: A. Bình phương của x B. Căn bậc hai của x C. Giá trị tuyệt đối của x D. Luỹ thừa cơ số e của x Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức (2*((45 mod 3) +12)) div 5 là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 13: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10) Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng? A. 121 B. 2001 C. 201 D. 1200 Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal? A. (a+x)*(b+y)/2 B. ( m div 5 >=2 ) hoặc ( m <=2) C. a*sqr(x) + b*x + c = 0 D. Not (a >10) Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ: A. A mod 2 = 0 B. A div 2 = 1 C. A div 2 = 0 D. A mod 2 = 1 Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 7 Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh: A. Write(a,b); B. Real(a.b); C. Read(‘a,b’); D. Readln(a,b); Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh: A. Write(a:8:3, b:8); B. Readln(a,b); C. Writeln(a:8, b:8:3); D. Writeln(a:8:3, b:8:3); Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Alt + F8 D. Shift + F9 Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh: Begin a := 100; b := 30; x := a div b; Write(x); End. A. 10 B. 33 C. 3 D. 1 Bài 1 . (1.5 điểm) Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D: D:= sqr(d) + b > c*d + a (Tính cụ thể từng bước) Bài 2. (1 điểm) Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. (2.5 điểm) Viết chương trình: – Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử). – Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình. Bài 1 . sqr(d) + b = 25 + 16 = 41 c*d + a = 40 + 31 = 71 41 >= 71 → D := FALSE Bài 2. Cách 1: if (x >= 0) and (y >= 0) then A:= sqr(x) + sqr(y) + 1 else A:= sqrt(x*y); Cách 2: if ( x < 0) and (y < 0) then A:= sqrt(x*y) else A:= sqr(x) + sqr(y) + 1; Bài 3. Program bt_3; Uses crt; Var a: array[1..100] of integer; Dem, Tong, n, i: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘nhap so phan tu, n=’); Readln (n); for i := 1 to n do begin writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’); readln(a[i]); end; Dem:=0; Tong:=0; For i:=1 to n do If (a[i] mod 2 = 0) and (a[i] mod 3 = 0) then begin Dem:= Dem+1; Tong:= Tong+a[i]; end; writeln(‘Dem la:’,Dem); Writeln(‘Tong la:’,Tong); Readln End. |