Chỗ dựa tinh thần tiếng anh là gì năm 2024

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Hoàng thượng là chỗ dựa duy nhất của ta

I only had the Κing to depend on.

Đức tin có phải là chỗ dựa tinh thần không?

Is Religious Faith an Emotional Crutch?

Chỗ dựa kinh tế của họ là nghề trồng lúa, loại thức ăn chính tại Madagascar.

Their economic mainstay is rice cultivation, which is a staple food in Madagascar.

Con gái bố luôn có chỗ dựa.

My daughter always got back up.

Và đánh mất cả chỗ dựa tình cảm vào vụ ly dị năm 2009.

And I lost my emotional stability in the great divorce of'09.

Vợ chồng tôi là chỗ dựa của một số anh chị trong hội thánh.

My wife and I have been a sort of anchor for various ones in the congregation.

16. (a) Cái gì tạo thành “chỗ tựa và chỗ dựa” của xã hội loài người?

16. (a) What constitute the “support and stay” of a human society?

Tôi thích có bạn trai lớn tuổi hơn để làm chỗ dựa cho tôi”.—Kim.

I liked having an older boyfriend who would watch out for me.” —Carol.

Con bé là chỗ dựa của tôi.

She was my rock.

Nghe này, tôi luôn coi cậu là chỗ dựa của tôi.

Listen, I count on you to be the ballast in my life.

Raoul là chỗ dựa vững chắc của tôi.

Raoul is my rock.

Từ nhà ấy sẽ ra nhà cai trị làm chỗ dựa,*

From him comes the supporting ruler,*

Tôi đã là chỗ dựa của Peter nhiều năm rồi.

I spent years being Peter's crutch.

Nghe nói chỗ dựa của anh sắp giải ngũ.

He's transferring out, your golden parachute.

Hắn như một con cún không chỗ dựa tinh thần.

He's like a mentally deficient puppy.

Kể từ khi nó chết, ngôi nhà này đã thiếu đi một chỗ dựa vững chắc

Since he was killed, this house rots with no male to govern it.

Đã từng là chỗ dựa thoải mái khi ngủ của rất nhiều người.

Been there as a nighttime comfort to a heck of a lot of people.

Tôi nghĩ là cả hai chúng ta đều cần một chỗ dựa vào đêm đó.

I think we both needed someone that night.

Hãy để một người đàn ông làm chỗ dựa cho vợ mình chứ.

Let a man do his wife a solid.

Ds: “cái cọc”, hình ảnh một người làm chỗ dựa; nhà cai trị.

Lit., “the peg,” pictorial of one who is a support; a ruler.

Làm chỗ dựa cho tôi!

She's my rock!

Có phải đức tin chỉ là chỗ dựa tinh thần?

Is religious faith just an emotional crutch?

Một số người cho rằng cầu nguyện chỉ là chỗ dựa tâm lý, nhưng Kinh Thánh nói ngược lại.

Some have the idea that prayer is just a psychological crutch, but the Bible says otherwise.

Nhưng về lâu về dài, những ai tìm đến rượu làm chỗ dựa là tự gây hại cho mình.

But in the long run, those who lean on the crutch of alcohol harm themselves.

Con bé sẽ cần một người làm chỗ dựa tinh thần, một người có thể làm cho nó cười.

She's gonna need someone to help her move on with her life, someone to just make her smile.

Hoàng thượng là chỗ dựa duy nhất của ta

I only had the Κing to depend on.

Đức tin có phải là chỗ dựa tinh thần không?

Is Religious Faith an Emotional Crutch?

Chỗ dựa kinh tế của họ là nghề trồng lúa, loại thức ăn chính tại Madagascar.

Their economic mainstay is rice cultivation, which is a staple food in Madagascar.

Con gái bố luôn có chỗ dựa.

My daughter always got back up.

Và đánh mất cả chỗ dựa tình cảm vào vụ ly dị năm 2009.

And I lost my emotional stability in the great divorce of'09.

Vợ chồng tôi là chỗ dựa của một số anh chị trong hội thánh.

My wife and I have been a sort of anchor for various ones in the congregation.

16. (a) Cái gì tạo thành “chỗ tựa và chỗ dựa” của xã hội loài người?

16. (a) What constitute the “support and stay” of a human society?

Tôi thích có bạn trai lớn tuổi hơn để làm chỗ dựa cho tôi”.—Kim.

I liked having an older boyfriend who would watch out for me.” —Carol.

Con bé là chỗ dựa của tôi.

She was my rock.

Nghe này, tôi luôn coi cậu là chỗ dựa của tôi.

Listen, I count on you to be the ballast in my life.

Raoul là chỗ dựa vững chắc của tôi.

Raoul is my rock.

Từ nhà ấy sẽ ra nhà cai trị làm chỗ dựa,*

From him comes the supporting ruler,*

Tôi đã là chỗ dựa của Peter nhiều năm rồi.

I spent years being Peter's crutch.

Nghe nói chỗ dựa của anh sắp giải ngũ.

He's transferring out, your golden parachute.

Hắn như một con cún không chỗ dựa tinh thần.

He's like a mentally deficient puppy.

Kể từ khi nó chết, ngôi nhà này đã thiếu đi một chỗ dựa vững chắc

Since he was killed, this house rots with no male to govern it.

Đã từng là chỗ dựa thoải mái khi ngủ của rất nhiều người.

Been there as a nighttime comfort to a heck of a lot of people.

Tôi nghĩ là cả hai chúng ta đều cần một chỗ dựa vào đêm đó.

I think we both needed someone that night.

Hãy để một người đàn ông làm chỗ dựa cho vợ mình chứ.

Let a man do his wife a solid.

Ds: “cái cọc”, hình ảnh một người làm chỗ dựa; nhà cai trị.

Lit., “the peg,” pictorial of one who is a support; a ruler.

Làm chỗ dựa cho tôi!

She's my rock!

Có phải đức tin chỉ là chỗ dựa tinh thần?

Is religious faith just an emotional crutch?

Một số người cho rằng cầu nguyện chỉ là chỗ dựa tâm lý, nhưng Kinh Thánh nói ngược lại.

Some have the idea that prayer is just a psychological crutch, but the Bible says otherwise.

Nhưng về lâu về dài, những ai tìm đến rượu làm chỗ dựa là tự gây hại cho mình.

But in the long run, those who lean on the crutch of alcohol harm themselves.

Con bé sẽ cần một người làm chỗ dựa tinh thần, một người có thể làm cho nó cười.

She's gonna need someone to help her move on with her life, someone to just make her smile.