Chung tay góp sức Tiếng Anh là gì

Chúng ta hãy chung tay để gắng sức kiến tạo một

thế giới hòa bình nơi mà chúng ta có thể ngon giấc bình yên và thức dậy tràn trề hạnh phúc.

Let us join hands to create and

peaceful world where we can sleep in peace and wake in happiness.”.

Chúng ta hãy chung tay để gắng sức kiến tạo một

thế giới hòa bình nơi mà chúng ta có thể ngon giấc bình yên và thức dậy tràn trề hạnh phúc.

Let us join hands to try to create a peaceful world where

we can sleep in security and wake in happiness.

In this new year let us join hands to build a peaceful and prosperous world for all leaving no one behind.

Mọi người cũng dịch

Chúng ta hãy chung tay và tạo nên" một thế giới tươi đẹp hơn

hãy để các sản phẩm đi khắp thế giới" như là sứ mệnh của chúng ta để tạo ra một thế giới nhiều màu sắc hơn và đẹp hơn.

Let us join hands and make"a more beautiful world

let products travel all over the world" as our mission to create a more colorful and more beautiful world.

Let us join our hands to try to create a peaceful world where we can sleep in security and wake in happiness.

Chúng ta hãy cùng chung tay trong hòa bình

đoàn kết và tình yêu và cùng xây dựng một Zimbabwe mới cho tất cả!".

Let us join hands in peace unity and love

and together build a new Zimbabwe for all.".

Chúng ta hãy cùng chung tay trong hòa bình

đoàn kết và tình yêu và cùng xây dựng một Zimbabwe mới cho tất cả!".

Let us join hands in peace unity

love and together build a new Zimbabwe for all!”.

Chúng ta hãy cùng chung tay trong hòa bình

đoàn kết và tình yêu và cùng xây dựng một Zimbabwe mới cho tất cả!".

Let us join hands in peace unity & love

& together build a new Zimbabwe for all!".

Chúng ta hãy cùng chung tay hòa bình

đoàn kết và yêu thương để cùng nhau xây dựng một Zimbabwe mới cho tất cả mọi người!"

Let us join hands in peace unity

love and together build a new Zimbabwe for all!”.

Chúng ta hãy cùng chung tay hòa bình

đoàn kết và yêu thương để cùng nhau xây dựng một Zimbabwe mới cho tất cả mọi người!" ông nói.

Let us join hands in peace unity & love

& together build a new Zimbabwe for all!” he said.

Chúng ta hãy cùng chung tay hòa bình

đoàn kết và yêu thương để cùng nhau xây dựng một Zimbabwe mới cho tất cả mọi người!" ông nói.

Let us join hands in peace unity and love

and together build a new Zimbabwe for all” he said.

Chúng ta hãy cùng chung tay trong hòa bình

đoàn kết và tình yêu và cùng xây dựng một Zimbabwe mới cho tất cả!" Tổng thống Mnangagwa tuyên bố trên Twitter.

Let us join hands in peace unity and love

and together build a new Zimbabwe for all” Mnangagwa said on Twitter.

Chúng ta hãy cùng chung tay trong hòa bình

đoàn kết và tình yêu và cùng xây dựng một Zimbabwe mới cho tất cả!" Tổng thống Mnangagwa tuyên bố trên Twitter.

Let us join hands in peace unity and love

and together build a new Zimbabwe for all" Mr Mnangagwa said on Twitter.

Chúng ta hãy cùng chung tay trong hòa bình

đoàn kết và tình yêu và cùng xây dựng một Zimbabwe mới cho tất cả!" Tổng thống Mnangagwa tuyên bố trên Twitter.

Let us join hands in peace unity and love

and together build a new Zimbabwe for all” Mr Mnangagwa added.

Mỗi chúng ta hãy cùng chung tay để bảo vệ ngôi nhà của mình.

Let us all come together in order to protect our home.

Cùng với nhau chúng ta hãy cùng chung tay vì một Việt Nam xanh tươi và phồn thịnh”.

Let us join together and work for a prosperous and united Zimbabwe.”.

Nếu các bạn không muốn con đường mà

Obama đã đưa chúng ta vào mà thay vào đó muốn trở lại con đường mà Cha ông chúng ta đã hình dung hãy chung tay với tôi.

If you don't want the

course that President Obama has put us on if you want instead a course that the Founders envisioned then join me in this effort.

Chúng ta hãy cùng chung tay để xây dựng một đất nước phát triển đẩy lùi và xóa bỏ những sai trái tệ nạn đã và đang hoành hành trong cuộc sống chúng ta hiện nay.”.

Let's give hands to build a developed country repel and eradicate the wrong and evil things that have been and are raging in our lives today.".

Và từ bây giờ chúng ta hãy chung tay vào việc tạo ra những cơ sở

hoá học cần thiết để biến giấc mơ này thành hiện thực thương mại.”.

We are now starting to get a handle on the fundamental

chemistry needed to make this dream a commercial reality.”.

Hãy chung tay cùng chúng tôi tạo nên bộ phim của chúng ta.

Join hands with us to create our movie.

Hãy chung tay bảo tồn nét đẹp văn hóa của đất nước chúng ta.

We believe in preserving the beautiful culture of our Country.

Chúng ta hãy cùng chung tay thực hiện mục tiêu của Tổ

chức Y tế Thế giới[ WHO]: Giảm 10% hành vi lạm dụng rượu bia vào năm 2025.

We share the goal of the World Health Organisation:

to reduce harmful use of alcohol by 10% by 2025.

Chúng ta hãy cùng chung tay thực hiện mục tiêu của Tổ

chức Y tế Thế giới[ WHO]: Giảm 10% hành vi lạm dụng rượu bia vào năm 2025.

We share the goal of the World Health Organization:

to reduce harmful use of alcohol by 10% by 2025.

Mơ ước giúp chúng ta giữ gìn sống động niềm tin chắc chắn của chúng ta rằng một thế giới khác

thật sự là có thể và rằng chúng ta được kêu gọi hãy chung tay

để giúp xây dựng thế giới đó qua công việc của chúng ta những nỗ lực và hành động của chúng ta.

But young people must keep dreaming to"keep alive our

certainty that another world is indeed possible and that we are called to get involved

to help build that world through our work our efforts and our actions.".

Ông kêu gọi:“ Tất cả chúng ta hãy chung tay góp sức để hoàn thành các mục tiêu của mình”.

He asked them to“march together until all of our aims will be accomplished.”.

Hãy chung tay cùng thành phố của chúng tôi”.

Let's work together for our city.”.

Video liên quan

Chủ Đề