Cô dâu tiếng anh là gì năm 2024

In recent years, more frugal or eco-friendly brides have started a new trend by buying preowned wedding dresses.

Currently we have no translations for cô dâu của tôi in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

Cô dâu của tôi phải thật xinh đẹp.

My bride must be beautiful.

Ospina, tôi cần phải đánh cắp cô dâu tương lai của tôi, bạn tôi ạ.

Ospina, I need to steal away my future bride, my friend.

Các cô gái, đây là cha của cô dâu, bạn tôi, Felix Ungar.

Girls, this is the father of the bride, my friend, Felix Ungar.

Và đây là cô dâu tương lai của tôi từ Tây Ban Nha.

And my future bride is from Spain.

Và cũng nói thật, chúng tôi sốt ruột không kém muốn gặp cô, trong hy vọng táo bạo của tôi rằng cô ấy sẽ là... chị dâu của tôi.

And to confess the truth, I'm scarcely less eager to meet her again, from the hope I dare to entertain of her being hereafter... my sister.

Tôi không phải cô dâu của ông ta.

I'm not his bride.

Tôi là phù dâu của cô ấy.

I'm the maid of honor.

Trong một cuộc nói chuyện mới đây của tôi với một trong số các con dâu của tôi, cô ta gợi ý rằng chúng ta còn có thể giúp các trẻ nhỏ trở nên ý thức về những cảm nghĩ này về Thánh Linh.

In a recent conversation I had with one of our daughters-in-law, she suggested that we can help even young children become aware of these feelings of the Spirit.

CÔ DÂU: (to tiếng, gần như cuồng loạn) chồng chưa cưới của tôi đã chết!

BRIDE: (LOUDER, ALMOST HYSTERICAL) My fiancé has died!

Tôi thấy khá tội cho cô con dâu của anh.

I feel pretty bad for your daughter-in-law.

Chúng tôi thanh toán hành lý của cô dâu.

Checking out of the bridal suite.

Rồi tôi lấy máu của cô dâu và chú rể những người đến dự tiệc, gia đình họ hàng và bạn bè trước và ngay sau khi họ tuyên thệ.

And I took blood from the bride and the groom and the wedding party and the family and the friends before and immediately after the vows.

Tôi muốn cho mọi người thấy hình ảnh của một cô con dâu hoàn hảo.

I want to show everyone the image of a perfect daughter- in- law.

Một cô dâu lấp lánh như thế này... xứng đáng một không gian hoành tráng hơn cho lễ cưới của cô ấy... và tôi đã có chỗ rồi.

A bride as radiant as this one deserves a more splendid setting for her wedding party and I have just the place.

Tháng 3 năm 1934, anh Clarence và anh Carl, hai chị dâu của tôi, Helen và mẹ cô, em vợ của anh Clarence và tôi—cả thảy tám người—lên đường về miền tây dự hội nghị ở Los Angeles, California.

In March 1934, Clarence and Carl, their wives, Helen and her mother, Clarence’s sister-in-law and I —eight of us— headed west to attend the convention in Los Angeles, California.

Một trong những lý do tôi nghỉ một năm la để có thêm thời gian với gia đình, và chuyện khá bi kịch đã xảy ra khi chị dâu của tôi khi ruột thừa của cô ấy đột ngột thắt lại, và chúng tôi mang chị ấy đến phòng cấp cứu, và chị ấy đã thật sự trong tình trạng nguy kịch.

One of the reasons that I took my year off was to spend more time with my family, and this really tragic thing happened where my sister- in- law, her intestine suddenly strangled one day, and we took her to the emergency room, and she was, she was in really bad shape.

9 Một trong bảy thiên sứ có bảy cái bát, chứa đầy bảy tai vạ cuối cùng,+ đến nói với tôi: “Hãy đến, tôi sẽ cho anh thấy cô dâu, vợ của Chiên Con”.

9 One of the seven angels who had the seven bowls that were full of the seven last plagues+ came and said to me: “Come, and I will show you the bride, the Lamb’s wife.”

Từ cửa sổ phòng làm việc của tôi, hàng ngày tôi đều thấy các cô dâu và chú rể chụp ảnh cùng với những bông hoa xinh đẹp và những cái vòi phun nước.

From my office window I see brides and grooms every day having their pictures taken among beautiful flowers and shooting fountains.

Tôi tin là cô dâu và gia đình của cô dâu đã nghĩ rằng: “Đây chắc là bạn bè của chú rể,” và gia đình của chú rể nghĩ rằng: “Đây chắc là bạn bè của cô dâu.”

I am confident the bride and her family thought, “These must be friends of the groom” and that the groom’s family thought, “These must be friends of the bride.”

Trước khi bữa tiệc mừng cô dâu tương lai, tôi cảm thấy những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong tôi khuyến khích tôi nên nhắc nhở bà chủ của tôi về các tiêu chuẩn của chúng tôi.

Before the bridal shower, I felt the whispering of the Holy Ghost within me encouraging me to remind my boss of our standards.

Hãy thêm hai mùa hè khô héo trong ere niềm tự hào của họ, chúng tôi có thể suy nghĩ chín cô là một cô dâu.

Let two more summers wither in their pride Ere we may think her ripe to be a bride.

Khi chị tôi đính hôn, bà chủ của chúng tôi dự định làm chị tôi ngạc nhiên bằng cách tổ chức cho chị tôi một buổi tiệc mừng cô dâu tương lai.

When my sister became engaged, our employer planned a surprise bridal shower for her.

Rồi cặp vợ chồng đó nhìn vào tấm gương lớn trên bức tường đối diện, và cô dâu nói với đôi mắt nhòa lệ: “Tôi thấy tất cả con cháu của tôi sẽ được sinh ra.”

Then the couple looked into the large mirror on the opposite wall, and the bride said with tears in her eyes, “I see all those who will follow after us.”

Cô dâu Việt Nam Tiếng Anh là gì?

Cô dâu là "bride" và chú rể là "groom".

Anh rể trong Tiếng Anh gọi là gì?

Brother-in-law dịch là Anh rể, em rể

Từ lề đường trong Tiếng Anh là gì?

kerb, sidewalk, curb là các bản dịch hàng đầu của "lề đường" thành Tiếng Anh.