Có mới nới cũ tiếng Anh là gì

the camel going to seek horns lost his ears

bây giờ có mới nới cũ, gọi người ta là ngưu phu nhân.

now you yet your new lover! call me madam bull?

- có, mới vừa nãy thôi...

- i did, uh, just a moment ago...

tấm hình này có mới không?

- có, mới vừa qua, còn không trả...

- yeah, just did, without payin' the...

nếu không có mới đáng ngạc nhiên.

i'd be surprised if it weren't.

tôi nghĩ chúng ta có mới liên hệ.

- cô có mới mua cái ghế bành nào không?

có, mới đây tôi tưởng mình thấy omar sharif cỡi lạc đà đi qua.

for a minute i thought i saw omar sharif on a camel.

Điều đó thì phải hỏi bọn đàn ông thúi đó không phải do ta, ta đã đối xử rất tốt với mỗi người, nhưng họ có mới nới cũ, phản bội lại tình cảm ta đã dành cho họ.

blame those men, not me! i was so good to each of them. but their roving eyes strayed away from me.

nói với họ cái gì, vài tên thiên tài giàu có mới đổi ý sao?

tell 'em what, some rich genius just changed his mind?

♪ thật như nó vốn có ♪ ♪ mới đây thôi họ vẫn là bạn ♪

Có mới nới cũ là câu nói chỉ hành động phụ bạc, thiếu tình nghĩa, khi có cái mới thì không coi trọng cái cũ nữa. Ví dụ một chàng trai đang có người yêu, nhưng gặp một cô gái khác trẻ đẹp hơn, thì liền lạnh nhạt hoặc chia tay người yêu để đến với cô gái mới.
Trong tiếng Anh, câu này có thể dịch là: new one in old one out.

người không trung thành khi có cái mới có lợi cho mình thì bỏ đi cái cũ

Very good

Ghét những người như thế nhất

Bây jờ mới bít .......

Trước Sau

Câu hỏi chưa có trả lời Gửi câu hỏi của bạn

Like và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé!

Học và chơi với Flashcard

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Câu hỏi mới nhất:

Câu hỏi khác:

Bạn có câu hỏi cần giải đáp, hãy gửi cho mọi người cùng xem và giải đáp tại đây, chúng tôi luôn hoan nghênh và cảm ơn bạn vì điều này: Gửi câu hỏi
Ngoài ra, bạn cũng có thể gửi lên Lazi nhiều thứ khác nữa Tại đây!

Lazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn

  • Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập
  • Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí
  • Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước

Có mới nới cũ là câu nói chỉ hành động phụ bạc, thiếu tình nghĩa, khi có cái mới thì không coi trọng cái cũ nữa. Ví dụ một chàng trai đang có người yêu, nhưng gặp một cô gái khác trẻ đẹp hơn, thì liền lạnh nhạt hoặc chia tay người yêu để đến với cô gái mới.Trong tiếng Anh, câu này có thể dịch là: new one in old one out.

người không trung thành khi có cái mới có lợi cho mình thì bỏ đi cái cũ

Có mới nới cũ là câu nói chỉ hành động phụ bạc, thiếu tình nghĩa, khi có cái mới thì không coi trọng cái cũ nữa. Ví dụ một chàng trai đang có người yêu, nhưng gặp một cô gái khác trẻ đẹp hơn, thì liền lạnh nhạt hoặc chia tay người yêu để đến với cô gái mới.Trong tiếng Anh, câu này có thể dịch là: new one in old one out.

Bạn đang xem: Có mới nới cũ nghĩa là gì

Trước Sau


Gửi câu trả lời / bình luận của bạn tại đây [*]:
Hình ảnh [nếu có]:
[Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng]
*

Nhấp vào đây để nhận mã

Xem thêm: Tải Trò Chơi Cờ Tướng Về Máy Tính Laptop Pc, Tải Game Cờ Tướng

Bạn có câu hỏi cần giải đáp, hãy gửi cho mọi người cùng xem và giải đáp tại đây, chúng tôi luôn hoan nghênh và cảm ơn bạn vì điều này: Gửi câu hỏiNgoài ra, bạn cũng có thể gửi lên issf.vn nhiều thứ khác nữa Tại đây!
STT Họ tên Avatar Lượt đánh giá Tổng sao

1 ...

279 1.370
2 _Penn_

242 1.194
3 ...

219 1.085
4 Zu đg thưn rất nhìu ...

196 976
5 Iam_Linh-

193 952

Xem thêm: Chương 2:Phân Tích Môi Trường Quản Trị Là Gì ? Bài Giảng Chương 3: Môi Trường Quản Trị

Trang chủ Giải đáp bài tập Đố vui Ca dao tục ngữ Liên hệ
Giới thiệu Hỏi đáp tổng hợp Đuổi hình bắt chữ Thi trắc nghiệm Ý tưởng phát triển issf.vn
Chính sách bảo mật Trắc nghiệm tri thức Điều ước và lời chúc Kết bạn 4 phương Xem lịch
Điều khoản sử dụng Khảo sát ý kiến Xem ảnh Hội nhóm Bảng xếp hạng
Tuyển dụng Flashcard - Học & Chơi Đối tác liên kết: Gitiho

Video liên quan

Chủ Đề