Con người xấu xa tiếng anh là gì năm 2024

"xấu xa" câu"xấu xa" là gì"xấu xa" Tiếng Trung là gì

Bản dịch

Con người xấu xa tiếng anh là gì năm 2024
Điện thoại

  • adj
    • bad
  • xấu adj ugly, bad, worse trong cái xấu có cái tốt it's an ill wind...
  • xa adj far, distant, remote ...

Câu ví dụ

  • It makes me furious the way all these wretched people keep persecuting him. Những con người xấu xa kia cứ không thôi hành hạ ổng.
  • And then we could take on all the bad guys, like maybe in the desert. Và rồi chúng ta có thể hạ hết đám xấu xa ở sa mạc.
  • But there is surely evil in the world. Nhưng chắc chắn vẫn có sự xấu xa trong thế giới này.
  • The big bad guy, the brains. Tên xấu xa, bộ não. Chúng ta tiến vào, tống hắn ra ngoài
  • I guess we do have these three ugly farmers to thank for one thing: Tôi nghĩ chúng ta cũng cảm ơn 3 người nông dân xấu xa :
  • Clear all the bad spirits out of here. Gột sạch tất cả những linh hồn xấu xa khỏi nơi này.
  • Wait here. I'm gonna get the bad man from the van! Đợi ở đây , tôi sẽ bắt gã, cái gã xấu xa ở trong xe.
  • And then he turned bad, and now he's in jail. Và hắn trở nên xấu xa Giờ thì hắn đang ở trong ngục.
  • I did a bad thing... but to a bad guy. Con đã làm một điều xấu xa... nhưng với một kẻ xấu xa.
  • I did a bad thing... but to a bad guy. Con đã làm một điều xấu xa... nhưng với một kẻ xấu xa.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Cùng phân biệt villain (kẻ xấu) và antagonist (địch thủ, nhân vật phản diện) để hiểu rõ hơn 2 từ này nhé:

Villain: kẻ hung ác, tên côn đồ

Ví dụ: He's either a hero or a villain, depending on your point of view. (Anh ta có thể là một anh hùng hoặc một kẻ xấu xa, tùy cách bạn nghĩ.)

Antagonist: địch thủ, đối thủ, thường được dùng trong văn học với nghĩa là nhân vật phản diện

Ví dụ: He has always been the prime minister’s most formidable antagonist in Parliament. (Ông luôn là đối thủ đáng gờm nhất của thủ tướng trong Quốc hội.)

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Tiếng Anh chủ đề: tính xấu của con người

- Những tính từ mô tả tính cách con người.

- Mật ngữ 12 chòm sao: tính cách cung Song tử

Con người xấu xa tiếng anh là gì năm 2024

1. P - Patronizing – trinh thượng - Pessimistic – tiêu cực - Pompous – tự cao 2. Q - Quarrelsome – hay gây gổ - Quick-tempered – nóng tính 3. R - Resentful – hay phật ý - Rude – thô lỗ - Ruthless – đọc ác, tàn nhẫn 4. S - Secretive – hay giữ kẽ - Selfish – ích kỷ - Sneaky – hay lén lút - Stingy – keo kiệt, bủn xỉn - Stubborn – bướng bỉnh - Stupid – ngu ngốc - Superficial – hời hợt 5. T - Thoughtless – không biết suy nghĩ - Timid – rụt rè - Touchy – hay giận dỗi 6. U - Unkind – không tử tế - Unpredictable – khó lường - Unreliable – không đáng tin - Untidy – không ngăn nắp - Untrustworthy – không đáng tin 7. V - Vague – mập mờ, mơ hồ - Vain – tự phụ, rỗng tuếch - Vulgar – thô tục