Công nghệ Hàng không vũ trụ điểm chuẩn

Ngành Vũ trụ và Ứng dụng là ngành là các công việc tham mưu, tư vấn và có năng lực thực hiện nhiệm vụ về hàng không, vũ trụ. Ngoài ra ngành còn nghiên cứu và ứng dụng hàng không vũ trụ đưa vào đời sống, xã hội, có khả năng thích nghi cao với sự phát triển nhanh chóng của ngành Vũ trụ và Ứng dụng vào đời sống.

Cơ hội việc làm của sinh viên ngành Vũ trụ và Ứng dụng khi ra trường:

+ Làm kỹ sư thiết kế, chế tạo thiết bị bay hoặc các vệ tinh nhân tạo.

+ Làm kỹ sư vận hành và bảo dưỡng các thiết bị máy móc, lập trình hệ thống điều khiển, hệ thống nhúng, hệ thống giám sát không gian, hệ thống xử lý ảnh, viễn thám...

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN - điểm chuẩn HAUI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội năm học 2021-2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021

Trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2021 xét điểm thi

Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/nhóm ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 như sau:

Điểm sàn đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN trân trọng thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển [ĐKXT] vào đại học chính quy năm 2021 của Nhà trường như sau:        

TT

Mã xét tuyển

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mức điểm nhận ĐKXT [theo thang điểm 30]

Tổ hợp
xét tuyển

I CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
1 CN1 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 24

– Toán, Lý, Hóa [A00]

– Toán, Anh, Lý [A01]

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
2

CN2

Máy tính và Robot Kỹ thuật máy tính 22
Kỹ thuật Robot*
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
4 CN4 Cơ kỹ thuật 20

5

CN3 Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật năng lượng* 18
Vật lý kỹ thuật
6 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ*
8 CN10 Công nghệ nông nghiệp*

– Toán, Lý, Hóa [A00]

– Toán, Anh, Lý [A01]

– Toán, Lý, Sinh [A02]

– Toán, Hóa, Sinh [B00]

II CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
9 CN8 Công nghệ thông tin[CLC]** Khoa học Máy tính 22

– Toán, Lý, Hóa [Toán, Lý hệ số 2] [A00]

– Toán, Anh, Lý [Toán, Anh hệ số 2] [A01]

Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
10 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử[CLC] **   20
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông[CLC]**

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2020 

Trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Xem ngay bảng điểm chuẩn ĐHCN [ĐHQG HN] 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia mới nhất:

Điểm chuẩn đại học công nghệ đại học quốc gia Hà Nội 2020

Phương thức xét tuyển của trường đại học Công nghệ trực thuộc đại học quốc gia hà nội năm 2020 như sau:

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN;

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và các phương thức khác [SAT, ACT, A-LEVEL, IELTS]

Xem điểm chuẩn ĐH Công Nghệ -  ĐHQG HN 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN như sau:

Mã ngành CN1 - Công nghệ thông tin - A00, A01: 25.85 điểm

Mã ngành CN2 - Máy tính và Robot - A00, A01: 24.45 điểm    

Mã ngành CN3 - Vật lý kỹ thuật - A00, A01: 21 điểm    

Mã ngành CN4 - Cơ kỹ thuật - A00, A01: 23.15 điểm    

Mã ngành CN5 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - A00, A01: 20.25 điểm    

Mã ngành CN7 - Công nghệ Hàng không vũ trụ - A00, A01: 22.25 điểm    

Mã ngành CN10 - Công nghệ nông nghiệp - A00, A01    20 điểm    

Mã ngành CN11 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A00, A01: 24.65 điểm    

Mã ngành CN6 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**[CLC theo TT23] - A00, A01: 23.1 điểm    

Mã ngành CN8 - Công nghệ thông tin**[CLC theo TT23] - A00, A01: 25 điểm    

Mã ngành CN9 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viến thông**[CLC theo TT23 - A00, A01: 23.1 điểm

Xem điểm chuẩn của Đại học công nghệ - Đại học QGHN năm 2019

Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Công Nghệ - Đại học QGHN năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành CN1 - Công nghệ Thông tin - A00; A01; D07: 23.75 điểm    

Mã ngành CN2 - Máy tính và Robot - A00; A01; D07: 21  điểm   

Mã ngành CN3 - Vật lý kỹ thuật - A00; A01; D07: 18.75  điểm  

Mã ngành CN4 - Cơ kỹ thuật - A00; A01; D07: 20.5 điểm

Mã ngành CN5 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - A00; A01; D07: 18 điểm    

Mã ngành CN6 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00; A01; D07: 22 điểm    

Mã ngành CN7 - Công nghệ Hàng không vũ trụ - A00; A01; D07: 19 điểm    

Mã ngành CN8 - Khoa học máy tính - A00; A01; D07: 22 điểm    

Mã ngành CN9 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00; A01; D07: 20 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Công Nghệ năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021 các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây:

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề