Đại Học Bách Khoa Hà Nội là trung tâm đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao công nghệ lớn nhất của nước ta. Bách Khoa là một trong những trường đại học được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm của quốc gia. Review Đại học Bách Khoa Hà Nội
Là thành viên trong Hiệp hội các trường đại học kỹ thuật hàng đầu khu vực Châu Á - Thái Bình Dương AOTULE [Asia-Oceania Top University League on Engineering].
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Science & Technology [HUST]
Thành lập: 15/10/1956
Trụ sở chính: 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội:
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Khoa học kỹ thuật Vật liệu | MS-E3 | A00, A01, D07 | 23.99 | Chương trình tiên tiến; Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | EE-E8 | A00, A01 | 27.28 | Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT |
3 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | A00, A01 | 28.04 | Điểm thi TN THPT |
4 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | A00, A01 | 26.93 | CT tiên tiến |
5 | Điện tử viễn thông | ET-LUH | A00, A01, D26 | 25.13 | Đh Leibniz - Đức |
6 | Điện tử viễn thông | ET-E4 | A00, A01 | 26.59 | |
7 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | A00, B00, D07 | 24.44 | Điểm thi TN THPT; Chương trình tiên tiến |
8 | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | A00, B00, D07 | 26.4 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT |
9 | Công nghệ thông tin | IT-VUW | A00, A01, D07 | 0 | |
10 | Quản trị kinh doanh | EM-VUW | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
11 | Phân tích kinh doanh | EM-E13 | A00, A01 | 25.55 | CN tiên tiến |
12 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | EE2 | A00, A01 | 27.46 | Điểm thi TN THPT |
13 | Kỹ thuật ô tô | TE-E2 | A00, A01 | 26.11 | Chương trình tiên tiến; Điểm thi TN THPT |
14 | Kỹ thuật y sinh | ET-E5 | A00, A01 | 25.88 | CT tiên tiến |
15 | Cơ khí - Chế tạo máy | ME-GU | A00, A01, D07 | 23.88 | Hợp tác với ĐH Griffith [Úc]; Điểm thi TN THPT |
16 | Cơ điện tử | ME-LUH | A00, A01, D07 | 25.16 | Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover |
17 | Quản trị kinh doanh | TROY-BAx | A19 | 0 | |
18 | Cơ điện tử | ME-NUT | A00, A01, D28 | 24.88 | Hợp tác với ĐHCN Nagaoka; Điểm thi TN THPT |
19 | Cơ điện tử | ME-E1x | A19 | 0 | |
20 | Công nghệ thông tin | IT-LTUx | A19 | 0 | |
21 | Kỹ thuật xây dựng | TROY-ITx | A19 | 0 | |
22 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | ET1 | A00, A01 | 26.8 | |
23 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | D01 | 0 | |
24 | Công nghệ thông tin | IT-E6 | A19 | 27.4 | Việt - Nhật; Điểm thi TN THPT |
25 | Kỹ thuật cơ khí | TE2x | A19 | 0 | |
26 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2x | A19 | 0 | |
27 | Công nghệ thông tin | IT-E7x | A19 | 0 | |
28 | Khoa học kỹ thuật và Công nghệ | FL1 | D01 | 26.39 | Điểm thi TN THPT |
29 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME1 | A00, A01 | 26.91 | Điểm thi TN THPT |
30 | Kỹ thuật máy tính | IT2 | A00, A01 | 28.1 | Điểm thi TN THPT |
31 | KINH DOANH NÔNG NGHIỆP | IT1x | A19 | 0 | |
32 | Kỹ thuật môi trường | EV1 | A00, B00, D07 | 24.01 | |
33 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | A00, B00, D07 | 25.94 | Điểm thi TN THPT |
34 | Quản lý công nghiệp | EM2 | A00, A01, D01 | 25.75 | |
35 | Kỹ thuật Hàng không | TE3x | A19 | 0 | |
36 | Kỹ thuật vật liệu | MS1 | A00, A01, D07 | 0 | |
37 | Tài chính - Ngân hàng | EM5x | A19 | 0 | |
38 | Kỹ thuật Dệt - May | TX1 | A00, A01 | 23.99 | Điểm thi TN THPT |
39 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | A00, A01, A02 | 24.48 | Điểm thi TN THPT |
40 | Công nghệ giáo dục | ED2 | A00, A01, D01 | 24.8 | Điểm thi TN THPT |
41 | Kinh tế công nghiệp | EM1x | A19 | 0 | |
42 | Kỹ thuật hoá học | CH1x | A19, A20 | 0 | |
43 | Quản trị kinh doanh | EM3 | A00, A01, D01 | 26.04 | |
44 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | A00, B00, D07 | 25.34 | Điểm thi TN THPT |
45 | Vật lý kỹ thuật | PH1 | A00, A01 | 25.64 | Điểm thi TN THPT |
46 | Kỹ thuật cơ khí | ME2x | A19 | 0 | |
47 | Kỹ thuật điện | EE1x | A19 | 0 | |
48 | Kỹ thuật ô tô | TE1x | A19 | 0 | |
49 | Kỹ thuật in | CH3x | A19, A20 | 0 | |
50 | Kế toán | EM4 | A00, A01, D01 | 25.76 | |
51 | Hoá học | CH2 | A00, B00, D07 | 24.96 | Điểm thi TN THPT |
52 | Khoa học máy tính | MI1x | A19 | 0 | |
53 | Khoa học kỹ thuật Vật liệu | MS-E3x | A19, A20 | 0 | |
54 | Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8x | A19 | 0 | |
55 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10x | A19 | 0 | |
56 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9x | A19 | 0 | |
57 | Điện tử viễn thông | ET-LUHx | A19 | 0 | |
58 | Điện tử viễn thông | ET-E4x | A19 | 0 | |
59 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12x | A20 | 0 | |
60 | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11x | A20 | 0 | |
61 | Công nghệ thông tin | IT-VUWx | A19 | 0 | |
62 | Quản trị kinh doanh | EM-VUWx | A19 | 0 | |
63 | Phân tích kinh doanh | EM-E13x | A19 | 0 | |
64 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | EE2x | A19 | 0 | |
65 | Kỹ thuật ô tô | TE-E2x | A19 | 0 | |
66 | Kỹ thuật y sinh | ET-E5x | A19 | 0 | |
67 | Cơ khí - Chế tạo máy | ME-GUx | A19 | 0 | |
68 | Cơ điện tử | ME-LUHx | A19 | 0 | |
69 | Cơ điện tử | ME-NUTx | A19 | 0 | |
70 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | ET1x | A19 | 0 | |
71 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | D01 | 26.11 | Điểm thi TN THPT |
72 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | A00, A01 | 27 | Điểm thi TN THPT |
73 | Công nghệ thông tin | IT-E7 | A00, A01 | 27.85 | Global ICT; Điểm thi TN THPT |
74 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME1x | A19 | 0 | |
75 | Kỹ thuật môi trường | EV1x | A19, A20 | 0 | |
76 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2x | A20 | 0 | |
77 | Quản lý công nghiệp | EM2x | A19 | 0 | |
78 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | A00, A01 | 26.48 | Điểm thi TN THPT |
79 | Kỹ thuật vật liệu | MS1x | A19, A20 | 0 | |
80 | Kỹ thuật Dệt - May | TX1x | A19, A20 | 0 | |
81 | Công nghệ giáo dục | ED2x | A19 | 0 | |
82 | Kinh tế công nghiệp | EM1 | A00, A01, D01 | 25.65 | |
83 | Kỹ thuật hoá học | CH1 | A00, B00, D07 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
84 | Quản trị kinh doanh | EM3 | A19 | 0 | |
85 | Kỹ thuật Sinh học | BF1x | A20 | 0 | |
86 | Kỹ thuật cơ khí | ME2 | A00, A01 | 25.78 | Điểm thi TN THPT |
87 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | HE1 | A00, A01 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
88 | Kỹ thuật điện | EE1 | A00, A01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
89 | Kỹ thuật ô tô | TE1 | A00, A01 | 26.94 | Điểm thi TN THPT |
90 | Kỹ thuật in | CH3 | A00, B00, A01, D07 | 24.45 | Điểm thi TN THPT |
91 | Kế toán | EM4x | A19 | 0 | |
92 | Hoá học | CH2x | A19, A20 | 0 | |
93 | Khối ngành Toán - Tin học | MI1 | A00, A01 | 27 | Điểm thi TN THPT |
94 | Công nghệ thông tin | IT-EP | A00, A01, D29 | 27.19 | CNTT Việt-Pháp; Điểm thi TN THPT |
95 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME-E1 | A00, A01 | 26.91 | Chương trình tiên tiến; Điểm thi TN THPT |
96 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME-E1x | A00, A01 | 0 | |
97 | Cơ khí hàng không | TE-EP | A00, A01, D29 | 24.76 | Điểm thi TN THPT |
98 | Cơ khí hàng không | TE-EPx | A19 | 0 | |
99 | Tin học công nghiệp | EE-EP | A00, A01, D29 | 26.14 | Chương trình tiên tiến Tin học công nghiệp và tự động hóa Điểm thi TN THPT |
100 | Tin học công nghiệp | EE-EPx | A19 | 0 | |
101 | Công nghệ thông tin | IT-EPx | A19 | 0 | |
102 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14 | A00, A01, D01 | 26.3 | |
103 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14x | A19 | 0 | |
104 | Kỹ thuật hoá học | CH1 | A00, B00, D07 | 0 | |
105 | Kỹ thuật in | CH3 | A00, B00, D07 | 0 | |
106 | Công nghệ giáo dục | ED2 | A00, A01, D01 | 0 | |
107 | Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | A00, A01 | 0 | |
108 | Kinh tế công nghiệp | EM1 | A00, A01, D01 | 0 | |
109 | Quản trị kinh doanh | EM3x | A19 | 0 | |
110 | Tài chính - Ngân hàng | EM5 | A00, A01, D01 | 25.83 | |
111 | Điện tử viễn thông | ET-E4 | A00, A01 | 0 | |
112 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | A00, A01 | 0 | |
113 | Kỹ thuật nhiệt | HE1x | A19 | 0 | |
114 | Khoa học máy tính | IT1 | A00, A01 | 28.43 | Khoa học máy tính; Điểm thi TN THPT |
115 | Kỹ thuật máy tính | IT2x | A19 | 0 | |
116 | Công nghệ thông tin | IT-E6x | A00, A01 | 0 | |
117 | Công nghệ thông tin | IT-EP | A00, A01 | 0 | |
118 | Công nghệ thông tin | IT-LTU | A00, A01, D07 | 0 | |
119 | Kỹ thuật cơ khí | ME2 | A00, A01 | 0 | |
120 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME-E1 | A00, A01 | 0 | |
121 | Cơ khí - Chế tạo máy | ME-GU | A00, A01, D07 | 0 | |
122 | Khoa học máy tính | MI1 | A00, A01 | 0 | |
123 | Vật lý kỹ thuật | PH1x | A19 | 0 | |
124 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2x | A19 | 0 | |
125 | Kỹ thuật ô tô | TE1 | A00, A01 | 0 | |
126 | Kỹ thuật cơ khí | TE2 | A00, A01 | 25.7 | Kỹ thuật cơ khí động lực; Điểm thi TN THPT |
127 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | A00, A01 | 0 | |
128 | Quản trị kinh doanh | TROY-BA | A00, A01, D01, D07 | 23.25 | Điểm thi TN THPT |
129 | Kỹ thuật xây dựng | TROY-IT | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
130 | Năng lượng tái tạo | EE-E18 | A00, A01 | 25.71 | Ngành Hệ thống điện và năng lượng tái tạo Điểm thi TN THPT |
131 | Quản lý Tài nguyên môi trường | EV2 | A00, B00, D07 | 23.53 | |
132 | An toàn không gian số | IT-E15 | A00, A01 | 27.44 | Điểm thi TN THPT |