Cửa sổ trong tiếng anh gọi là gì

1. Cánh cửa sổ

The Window

2. Quảng cáo trong cửa sổ bật lên và cửa sổ bật xuống

Ads in pop-up and pop-under windows

3. Tại cửa sổ.

At the window.

4. cửa sổ xem trước

preview window

5. Hiện cửa sổ chính

Show Main Window

6. Phóng to cửa sổ

Maximize Window

7. Dùng điều này nếu cửa sổ màn hình nền xuất hiện dạng cửa sổ thật

Use this if the desktop window appears as a real window

8. Các Cửa Sổ trên Trời

The Windows of Heaven

9. Nhớ đừng mở cửa sổ.

Toilet is down the hall.

10. Hiện danh sách cửa sổ

Show Window List

11. Nó trong khung cửa sổ.

It's in the window frame.

12. Cửa sổ tới màn hình

Window to Desktop

13. Hiện cửa sổ & ghi lưu

Show log window

14. Tránh xa cửa sổ ra!

Stay away from the windows!

15. Nếu bạn không mở cửa sổ được , hãy ngả dựa vào chân cửa sổ để hít thở .

If it is not possible to open the window , lean towards the bottom of the window and breathe .

16. Chương trình quản lý cửa sổ quản lý các chuỗi bấm của chuột trong cửa sổ khung.

The window manager manages mouse clicks in the frame window.

17. Nó có bốn cửa sổ nhỏ bên trái và hai cửa sổ bên phải mũi máy bay.

There were four small windows on the left side of the nose and two on the right.

18. Và cửa sổ với mái hiên...

And the window in the attic...

19. Cửa sổ tới màn hình trước

Window to Previous Desktop

20. Cửa sổ tới màn hình nền

Window to Desktop

21. Bên dưới cửa sổ dòng lệnh

Below Terminal Displays

22. * 4 Vua làm ba hàng cửa sổ có khung, các cửa sổ trong ba dãy nằm đối diện nhau.

4 There were three rows of framed windows, and each window was opposite another window in three tiers.

23. Cửa sổ tới màn hình kế

Window to Next Screen

24. Vẽ thanh chộp dưới các cửa sổ

Draw grab bars below windows

25. Tôi muốn cửa sổ hướng ra sông.

I'd like a river view.

26. Không có cửa sổ, hay đồng hồ.

There's no windows, or clocks.

27. Mở cửa sổ Kính lúp K mới

Open a new KMagnifier window

28. Hiện cửa sổ chính khi khởi chạy

Show main window at startup

29. Là cái chỗ cửa sổ bên này.

That's this window right here.

30. Sắp xếp cửa sổ theo màn & hình

Sort windows by desktop

31. Cửa sổ tới màn hình ngay dưới

Window One Desktop Down

32. Tôi giấu nó trong khung cửa sổ.

I hid it in the window frame.

33. Hiển thị & nút danh sách cửa sổ

Show window list & button

34. Thu nhỏ cửa sổ khi kết nối

Minimize window on connect

35. Cái cửa sổ không đóng hết được.

The windows don't exactly roll up.

36. Xem này, một khung cửa sổ mở.

Look, an open window.

37. Màn hình mà cửa sổ sẽ xuất hiện

Desktop on which to make the window appear

38. Hãy mở các cửa sổ trên trời ra.

Unlock the windows of heaven.

39. Tớ chỉ cố bắn qua cửa sổ thôi.

I was gonna try to shoot out the window.

40. Bên trong cửa sổ, thanh tựa và khung

Inner Window, Titlebar & & Frame

41. Ba khạc nhổ ra ngoài cửa sổ xe!

Spitting out of the car window.

42. Lau cửa lưới, kiếng và khung cửa sổ

Wash screens, windows, and windows frames

43. Cửa sổ tới màn hình ngay bên trái

Window One Desktop to the Left

44. Cửa sổ này không có chuông báo động.

No alarm on this window

45. Ẩn cửa sổ vào khay khi khởi động

Hide the window to the tray on startup

46. Có tiếng não nề vọng qua cửa sổ.

A voice will sing in the window.

47. Chúng ta mở cửa sổ và chiếu đèn.

We open the window and flash the light.

48. Dân chúng đóng thuyền không có cửa sổ.

The people built boats with no windows.

49. Nó được gọi là cửa sổ ẩn danh.

It's called the anonymous window.

50. Cửa sổ sang trái một màn hình nền

Window One Desktop to the Left

Cửa sổ tiếng Anh là gì - 1 số ví dụ - Jes.edu.vn

Xếp hạng 5,0 [102] 9 thg 7, 2022 · Cửa sổ tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ. Nghĩa thông dụng, Ví dụ. Window, cửa sổ, The burglars smashed a window to get in. Theo ... ...

  • Tác giả: jes.edu.vn

  • Ngày đăng: 12/04/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 74436 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem chi tiết

EN

EN

EN

Xem thêm các kết quả về cửa sổ tiếng anh gọi là gì

Nguồn : www.babla.vn

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

Video liên quan

Chủ Đề