Cục tẩy tiếng anh việt là gì năm 2024

Pencil: I'm sorry because you get hurt because of me. Whenever I made a mistake, you're always there to erase it. But as you make my mistakes vanish, you lose a part of yourself. You get smaller and smaller each time.

Bút chì: Tớ xin lỗi vì tớ mà cậu phải chịu đau đớn. Bất cứ khi nào tớ phạm lỗi, cậu luôn ở đó để giúp tớ sửa chữa. Thế mà vì mỗi lần sửa sai, cơ thể cậu lại bị hao mòn đi. Càng lúc cậu càng nhỏ bé.

Eraser: That's true. But I don't really mind. You see, I was made to do this. I was made to help you whenever you do something wrong. Even though one day, I know I'll be gone and you'll replace me with a new one, I'm actually happy with my job. So please, stop worrying. I hate seeing you sad.

Cục tẩy: Đúng vậy. Nhưng tớ không để tâm chút nào cả. Cậu thấy đấy, tớ sinh ra để được làm điều này mà. Tớ sinh ra để giúp cậu vào những lúc cậu làm sai điều gì. Cho dù một ngày nào đó tớ biết tớ không còn nữa, và cậu sẽ thay thế tớ bằng một cục tẩy mới, thì tớ vẫn thật sự rất vui khi được làm sứ mạng của mình. Vì thế hãy thôi nào, đừng lo nghĩ nữa. Tớ không thích nhìn thấy cậu buồn đâu.

I found this conversation between the pencil and the eraser very inspirational. Parents are like the eraser whereas their children are the pencil. They're always there for their children, cleaning up their mistakes. Sometimes along the way, they get hurt, and become smaller / older, and eventually pass on. Though their children will eventually find someone new (spouse), but parents are still happy with what they do for their children, and will always hate seeing their precious ones worrying, or sad. All my life, I've been the pencil. And it pains me to see the eraser that is my parents getting smaller and smaller each day. For I know that one day, all that I'm left with would be eraser shavings and memories of what I used to have.

Cục tẩy tiếng anh việt là gì năm 2024

Tôi đã bắt gặp câu chuyện rất cảm động giữa cây bút chì và cục tẩy. Những bậc cha mẹ giống như cục tẩy còn con cái giống như những chiếc bút chì. Cha mẹ luôn luôn có mặt khi con cái cần, giúp chúng sửa chữa những lỗi lầm. Đôi khi trên chặng đường đó, họ còn phải chịu bao đau đớn, và trở nên nhỏ bé/già đi, rồi cuối cùng họ cũng qua đời. Con cái họ rồi sẽ tìm được ai đó mới (vợ/chồng) nhưng cha mẹ vẫn rất hạnh phúc vì những gì họ làm cho con cái mình và không khi nào muốn thấy con cái thân yêu của mình lo lắng hay buồn phiền. Suốt cuộc đời này, tôi mãi là cây viết chì. Và thật đau đớn khi tôi nhìn thấy cục tẩy là cha mẹ mình ngày càng già yếu đi. Vì tôi biết rằng một ngày nào đó, tất cả những gì còn lại với tôi chỉ còn là những vụn tẩy và những niềm kí ức thân thương mà tôi đã từng có.

“We never know the love of our parents for us till we have become parents.”

Cục tẩy tiếng anh việt là gì năm 2024

Chỉ khi trở thành cha mẹ, ta mới hiểu hết tình yêu của những bậc sinh thành.”

Đăng bởi: emcungyeukhoahoc

cha mẹ luôn lo lắng che chở cho mình suốt chặng đường của thời thơ ấu

Cục tẩy tiếng anh việt là gì năm 2024

ngoài cha mẹ ra, ai là cục tẩy của mình nữa nhể? chắc con dzợ... nhưng mà dzợ càng lúc càng to, chả có mòn đi chút nào

VIETNAMESE

cục gôm tẩy

ENGLISH

eraser

NOUN

/ɪˈreɪsər/

Cục gôm tẩy là công cụ dùng văn phòng để xoá vết bút chì.

Ví dụ

1.

Đây là cục gôm tẩy thứ 5 cậu ấy đã mua trong năm nay.

This is the fifth eraser that he has bought in this schoolyear.

2.

Mẹ cô ấy đã chuẩn bị bút chì, cục gôm tẩy và cuốn tập cho cô ấy đến trường vào ngày mai.

Her mom prepared pencil, eraser and notebook for her to go to school tomorrow.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến eraser (cục gôm tẩy):

- to erase something (làm sạch/xoá một thứ gì đó)

- to be erased from something (bị xoá khỏi một thứ gì đó)

Danh sách từ mới nhất:

Xem chi tiết

Phép dịch "cục gôm" thành Tiếng Anh

eraser, rubber là các bản dịch hàng đầu của "cục gôm" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! ↔ Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!

  • thing used to erase something written or drawn [..] Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!
  • A kind of rubber that can remove something written by a pen or a pencil.
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " cục gôm " sang Tiếng Anh

Hình ảnh có "cục gôm"

Cục tẩy trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?

ERASER | Phát âm trong tiếng Anh.5 ngày trướcnullERASER | Phát âm trong tiếng Anh - Cambridge Dictionarydictionary.cambridge.org › pronunciation › english › erasernull

Cục gôm được gọi là gì?

Gôm còn gọi là cục tẩy bút chì, cục gôm hoặc cục tẩy, là mẫu vật dụng mà bất cứ học sinh, sinh viên nào cũng từng thấy. Có một thực tế là, đôi khi, người dùng có tẩy rách cả vở, cả giấy mà chưa thấy sạch bay hết mọi dấu vết giống như họ mong muốn.nullTop các mẫu gôm tẩy tại An Lộc Việtwww.anlocviet.vn › top-cac-mau-gom-tay-tai-an-loc-viet-ban-van-thuong-...null

Cục tẩy Tiếng Anh Mỹ là gì?

Người Anh dùng từ "rubber" để chỉ cục tẩy, trong khi người Mỹ nói "eraser".15 thg 12, 2018nullTừ vựng Anh - Anh và Anh - Mỹ về giáo dục - VnExpressvnexpress.net › Giáo dục › Học tiếng Anhnull

Cục gôm Tiếng Anh kêu bằng gì?

eraser, rubber là các bản dịch hàng đầu của "cục gôm" thành Tiếng Anh.nullcục gôm trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbevi.glosbe.com › Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anhnull