Đại học mở tphcm điểm chuẩn 2016 năm 2022

HĐTS trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Công bố điểm trúng tuyển Đợt 1 kỳ thi tuyển sinh Đại học CQ năm 2020

phương thức sử dụng kết quả THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 như sau: 

Trường hợp sinh viên có nguyện vọng rút hồ sơ, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng Quản lý đào tạo (P.005, cơ sở Võ Văn Tần) đến hết ngày 30/10/2020

1. Thí sinh tra cứu kết quả: <ở đây>

2. Thí sinh xem hướng dẫn nhập học: <ở đây>

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đợt 1 cụ thể như sau:

- Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

- Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân): 

Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng

 STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh (1)

24,75

2 7220201C Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao (3) 23.25

 3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

24,25

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật (1)

23,75

5

7310101

Kinh tế

24,1

6

7310301

Xã hội học

19,5

7

7310620

Đông Nam Á học

21,75

8

7340101

Quản trị kinh doanh

24,70

9 7340101C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (3) 21,65

10

7340115

Marketing

25,35

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

25,05

12

7340201

Tài chính ngân hàng

24

13 7340201C Tài chính ngân hàng Chất lượng cao (3) 18,5

14

7340301

Kế toán

24

15 7340301C Kế toán Chất lượng cao (3) 16,5

16

7340302

Kiểm toán 

23,80

17

7340404

Quản trị nhân lực

25,05

18

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23,20

19

7380101

Luật

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

20

7380107

Luật kinh tế 

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

21 7380107C Luật kinh tế Chất lượng cao (3) 19,2

22

7420201

Công nghệ sinh học

16

23 7420201C Công nghệ sinh học Chất lượng cao 16

24

7480101

Khoa học máy tính (2)

23

25

7480201

Công nghệ thông tin (2)

24,50

26

7510102

CNKT công trình xây dựng (2)

16

27 7510102C CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao (2) 16

28

7580302

Quản lý xây dựng (2)

16

29

7760101

Công tác xã hội

16

30

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24,35

31

7810101

Du lịch

22

(1) Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

(2) Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

(3) Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

Trân trọng thông báo./.