Đại học ngoại thương hà nội có những khoa nào năm 2024
Trường Đại học Ngoại thương sẽ chính thức mở cổng đăng ký xét tuyển sớm và thu hồ sơ trực tiếp đối với các phương thức xét tuyển 1, 2, 5. Quý phụ huynh và các em học sinh hãy chuẩn bị sẵn sàng các giấy tờ cần thiết và tinh thần thật vững vàng cho đợt nộp hồ sơ xét tuyển đầu tiên này. Thời gian: Từ ngày 22/05/2024 - 06/06/2024 trong 2 khung giờ: - 08h00 - 11h30 - 14h00 - 16h30 Địa điểm: FTU Study Space Thời hạn kết thúc thu hồ sơ: 17:00 06/06/2024 Đối với thí sinh có nguyện vọng 1 vào Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh thì nộp tại Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh Địa điểm: Ban QLĐT, CS II tại Tp HCM, số 15, Đường D5, Phường 25, Q. Bình Thạnh, Tp HCM Mọi thắc mắc, quý phụ huynh và các em học sinh hãy liên hệ tới Nhà trường thông qua các kênh thông tin dưới đây. Xin chúc các em học sinh sẽ đạt kết quả mong đợi trong đợt xét tuyển này! * Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia/ đạt giải kỳ thi HSG quốc gia hoặc Cuộ thi KHKT cấp quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường, đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/ TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên)
* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ Chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên
* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữ Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Hội và ĐHQG Tp. HCM tổ chức năm 2024
* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 7: Xét tuyển đặc thù đối với ngành Kinh tế chính trị
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức xét tuyển
Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY 5. Học phí Học phí dự kiến năm học 2024-2025:
II. Các ngành tuyển sinhSTT Mã ngành Tên ngành/ Nhóm ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) 1 NTH01-01 Luật A00, A01, D01, D07 22 2 NTH01-012 Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế Kinh tế A00, A01, D07 D01, D02, D03, D04, D06 120 Kinh tế quốc tế A00, A01, D07 D01, D03 90 3 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế, Marketting, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 30 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 05 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D07 D01, D06 (riêng với chương trình KDQT theo mô hình tiên tiến NB) 65 Marketing A00, A01, D01, D07 05 4 NTH03 Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng Kế toán A00, A01, D01, D07 32 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 70 5 NTH04 Ngôn ngữ Anh D01 50 6 NTH05 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 25 7 NTH06 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 15 8 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 25 9 NTH09 Kinh tế chính trị A00, A01, D01, D07 05 10 NTH10 Khoa học máy tính A00, A01, D07 05 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM1. Điểm chuẩn năm 2021 và năm 2022 Tên ngành Năm 2021 Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) Luật A00: 28,05 A01, D01, D07: 27,55 27,50 26,90 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế - Kinh tế - Kinh doanh quốc tế A00: 28,50 A01: 28,00 D01: 28,00 D02: 26,50 D03: 28,00 D04: 28,00 D06: 28,00 D07: 28,00 28,40 28,30 Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing A00: 28,45 A01, D01, D06, D07: 27,95 28,20 27,70 Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng A00: 28,25 A01, D01, D07: 27,75 27,80 27,45 Ngôn ngữ Anh D01: 37,55 36,40 27,50 Ngôn ngữ Pháp D01: 36,75 D03: 34,75 35,00 26,20 Ngôn ngữ Trung Quốc D01: 39,35 D04: 37,35 36,60 28,50 Ngôn ngữ Nhật D01: 37,20 D06: 35,20 36,00 26,80 Kinh tế chính trị 26,90 2. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019, 2021 Ngành Năm 2018 Năm 2019 Kinh tế 26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) Kinh tế đối ngoại 25.4 (A00) 24.9 (A01, D01, D07) 23.85 (D02, D04) 24.7 (D03) 23.95 (D06) Thương mại quốc tế 24.8 (A00) 24.3 (A01. D01, D07) Kinh tế Quốc tế 24.6 (A00) 24.1 (A01, D01, D07) 23.7 (D03 26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) Kinh tế và phát triển quốc tế 24.25 (A00) 23.75 (A01, D01, D07) Luật 24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) 26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) Quản trị kinh doanh 24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) 26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 24.7 (A00) 24.2 (A01, D01, D07) Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế 24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) Kinh doanh quốc tế 25.1 (A00) 24.6 (A01, D01, D07) 26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) Ngân hàng 23.65 (A00), 23.15 (A01, D01, D07) Phân tích và đầu tư tài chính 23.7 (A00) 23.2 (A01, D01, D07) Tài chính Quốc tế 23.9 (A00) 23.4 (A01, D01, D07) Kế toán (Kế toán - Kiểm toán) 24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) 25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA 24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) Ngành ngôn ngữ Anh 23.73 (D01) 34.30 (D01) Ngành ngôn ngữ Pháp 22.65 (D03) 33.55 (D01) 31.55 (D03) Ngành ngôn ngữ Trung 23.69 (D01) 22.19 (D04) 23.30 (D01) 32.30 ( D04) Ngành ngôn ngữ Nhật 23.7 (D01) 22.2 (D06) 33.75 (D01) 31.75 (D06) Tài chính - Ngân hàng 25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) Quản trị khách sạn 3. Điểm chuẩn năm 2020 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Ghi chú NTH01-01 Nhóm ngành Luật 27 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm NTH01-02 Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) 28 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm NTH02 Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) 27,95 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm NTH03 Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán) 27,65 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm NTH04 Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh 36,25 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 NTH05 Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp 34,8 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm NTH06 Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung 36,6 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm NTH07 Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật 35,9 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |