Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021
Last Updated: 13/10/2021
0
740
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021
Điểm sàn HCMUP năm 2021
Dưới đây là mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021 của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021:
Tên ngành | Điểm sàn |
Giáo dục Mầm non | 20.0 |
Giáo dục Tiểu học | 20.0 |
Giáo dục Đặc biệt | 19.0 |
Giáo dục Chính trị | 20.0 |
Giáo dục Thể chất | 18.0 |
Giáo dục Quốc phòng An ninh | 19.0 |
Sư phạm Toán học | 23.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 22.0 |
Sư phạm Hoá học | 23.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.0 |
Sư phạm Lịch sử | 20.0 |
Sư phạm Địa lý | 20.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 23.0 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20.0 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 20.0 |
Giáo dục học | 19.0 |
Quản lý giáo dục | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 23.0 |
Ngôn ngữ Nga | 19.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 19.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.0 |
Ngôn ngữ Hàn quốc | 23.0 |
Văn học | 19.0 |
Tâm lý học | 23.0 |
Tâm lý học giáo dục | 19.0 |
Quốc tế học | 20.0 |
Việt Nam học | 19.0 |
Hoá học | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 19.0 |
Công tác xã hội | 19.0 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCMnăm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Giáo dục mầm non | 24.0 |
Giáo dục tiểu học | 28.18 |
Giáo dục đặc biệt | 25.7 |
Giáo dục chính trị | 27.9 |
Giáo dục thể chất | 25.37 |
Giáo dục Quốc phòng An ninh | 25.48 |
Sư phạm Toán học | 29.52 |
Sư phạm Tin học | 26.98 |
Sư phạm Vật lý | 29.07 |
Sư phạm Hóa học | 29.75 |
Sư phạm Sinh học | 28.67 |
Sư phạm Ngữ văn | 28.57 |
Sư phạm Lịch sử | 27.8 |
Sư phạm Địa lý | 27.2 |
Sư phạm tiếng Anh | 28.28 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 27.75 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 28.4 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 25.63 |
Giáo dục học | 24.0 |
Quản lý giáo dục | 27.5 |
Tâm lý học giáo dục | 27.1 |
Công tác xã hội | 26.67 |
Ngôn ngữ Anh | 27.92 |
Ngôn ngữ Nga | 24.82 |
Ngôn ngữ Pháp | 25.77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.78 |
Ngôn ngữ Nhật | 26.38 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.7 |
Văn học | 27.12 |
Tâm lý học | 28.0 |
Quốc tế học | 26.57 |
Việt Nam học | 26.58 |
Công nghệ thông tin | 27.55 |
Hóa học | 27.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 22.05 |
Giáo dục tiểu học | 25.4 |
Giáo dục đặc biệt | 23.4 |
Giáo dục chính trị | 25.75 |
Giáo dục thể chất | 23.75 |
Giáo dục Quốc phòng An ninh | 24.4 |
Sư phạm Toán học | 26.7 |
Sư phạm Tin học | 23.0 |
Sư phạm Vật lí | 25.0 |
Sư phạm Hóa học | 27.0 |
Sư phạm Sinh học | 25.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 27.0 |
Sư phạm Lịch sử | 26.0 |
Sư phạm Địa lý | 25.2 |
Sư phạm Tiếng Anh | 27.15 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.4 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 25.0 |
Giáo dục học | 19.5 |
Quản lý giáo dục | 23.3 |
Ngôn ngữ Anh | 26.0 |
Ngôn ngữ Nga | 20.53 |
Ngôn ngữ Pháp | 22.8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.2 |
Ngôn ngữ Nhật | 24.9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.8 |
Văn học | 24.3 |
Tâm lý học | 25.5 |
Tâm lý học giáo dục | 23.7 |
Quốc tế học | 24.6 |
Việt Nam học | 22.92 |
Hóa học | 23.25 |
Công nghệ thông tin | 24 |
Công tác xã hội | 22.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục mầm non | 19.5 | 22 |
Giáo dục tiểu học | 20.25 | 23.75 |
Giáo dục đặc biệt | 19.5 | 19 |
Giáo dục chính trị | 20 | 21.5 |
Giáo dục thể chất | 18.5 | 20.5 |
Giáo dục Quốc phòng An ninh | / | 20.5 |
Sư phạm Toán học | 24 | 26.25 |
Sư phạm Tin học | 18.5 | 19.5 |
Sư phạm Vật lý | 22.75 | 25.25 |
Sư phạm Hóa học | 23.5 | 25.75 |
Sư phạm Sinh học | 20.5 | 22.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 25.25 |
Sư phạm Lịch sử | 21.5 | 23.5 |
Sư phạm Địa lý | 21.75 | 23.25 |
Sư phạm tiếng Anh | 24 | 26.5 |
Sư phạm tiếng Nga | / | 19.25 |
Sư phạm tiếng Pháp | 18.5 | 19 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 21.75 | 22.5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | 21 |
Quản lý giáo dục | 19.5 | 21.5 |
Tâm lý học giáo dục | 19 | 22 |
Công tác xã hội | 18 | 20.25 |
Ngôn ngữ Anh | 23.25 | 25.25 |
Ngôn ngữ Nga | 17.5 | 19 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.5 | 21.75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 24.25 |
Ngôn ngữ Nhật | 22 | 24.25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.75 | 24.75 |
Văn học | 19 | 22 |
Tâm lý học | 22 | 24.75 |
Địa lý học | 17.5 | 20.5 |
Quốc tế học | 19 | 23 |
Việt Nam học | 19 | 22 |
Vật lý học | 17.5 | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 18 | 21.5 |
Hóa học | 18 | 20 |
Gin