Cập nhật: 05/04/2022
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải [cơ sở Thái Nguyên]
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology [UTT]
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên
- Email: [email protected]
- SĐT: 0280.385.6545
- Website: //utt.edu.vn/thainguyen
- Facebook: //www.facebook.com/uttthainguyen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
- Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;
- Đợt bổ sung [nếu có]: sau khi kết thúc đợt 1.
- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển học bạ THPT.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
- Xét tuyển học bạ THPT.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức:
- Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
5. Học phí
- Khối ngành kỹ thuật [Công trình, Cơ khí, Công nghệ thông tin] học phí 870.000 đồng/tháng.
- Khối ngành kinh tế [Kế toán, Quản trị kinh doanh, Vận tải…] học phí: 740.000 đồng/tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | ||
7510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng Cầu đường bộ] | 1. Toán, Lý, Hóa |
7510102TN | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
2. Xét tuyển học bạ
Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | ||
7510104TN | Xây dựng Cầu đường bộ | 1. Toán, Lý, Hóa |
7510102TN | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
7840101TN | Khai thác vận tải [Logistics và Vận tải đa phương thức] | |
7340301TN | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | |
7480201TN | Công nghệ thông tin | |
7580301TN | Kinh tế xây dựng |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Xem thêm:
- Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải [Cơ sở Hà Nội]
- Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải [Cơ sở Vĩnh Phúc]
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải [Cơ sở Thái Nguyên] như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ | 15 | 15 | 18 | 6,0 | 18 | 6,0 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 | 18 | 6,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | 15 | 18 | 6,0 | 15 | 18 | 6,0 |
Hệ thống thông tin | 15 | ||||||
Kế toán | 15 | ||||||
Kinh tế xây dựng | - | 15 | 18 | 6,0 | 18 | 6,0 | |
Điện tử - viễn thông | - | ||||||
Kế toán doanh nghiệp | 15 | 18 | 6,0 | 18 | 6,0 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 6,0 | 18 | 6,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 18 | 6,0 | |||
Logistics và vận tải đa phương thức | 15 | 18 | 6,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15 | ||||||
Khai thác vận tải | 18 | 6,0 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]