Đau mắt tiếng trung là gì năm 2024
Trong cuộc sống thì chắc chắn không thể tránh khỏi nhưng lúc bị ốm đúng không mọi người? Những lúc bị sổ mũi, sốt, ho… bạn đừng chủ quan nhé! Hãy quan tâm đến sức khỏe bản thân để luôn có cơ thể khỏe mạnh. Cùng tự học tiếng Trung kể tên các loại bệnh bằng tiếng Trung nhé! 1 Cận thị 近视眼 Jìnshì yǎn 2 Viễn thị 远视眼 Yuǎnshì yǎn 3 Mắt loạn thị 散光 Sànguāng 4 Sâu răng 蛀牙 Zhùyá 5 Chảy máu chân răng 牙龈出血 Yáyín chūxiě 6 Sứt môi 兔唇 Tùchún 7 Quáng gà 夜盲 Yèmáng 8 Mù màu 色盲 Sèmáng 9 Bệnh đục thủy tinh thể 白内障 Báinèizhàng 10 Viêm lợi, nha chu viêm 牙周炎 Yá zhōu yán 11 Bệnh đau mắt hột 沙眼 Shāyǎn 12 Bị thương 受伤 Shòushāng 13 Chấn thương 创伤 Chuāngshāng 14 Gãy xương 骨折 Gǔzhé 15 Ngộ độc thức ăn 食物中毒 Shíwù zhòngdú 16 Bỏng 烧伤 Shāoshāng 17 Trật khớp 脱臼 Tuōjiù 18 Bong gân 扭伤 Niǔshāng 19 Hói đầu 秃头 Tūtóu 20 Ghẻ 疖 Jiē 21 Bệnh ngứa 湿疹 Shīzhěn 22 Bệnh dại 狂犬病 Kuángquǎnbìng 23 Bệnh béo phì 肥胖病 Féipàng bìng 24 Bệnh nấm ngoài da 癣 Xuǎn 25 Bệnh lậu 淋病 Lìnbìng 26 Bệnh gù 佝偻病 Gōulóubìng 27 Bệnh trĩ 痔疮 Zhìchuāng 28 Bệnh dịch tả 霍乱 Huòluàn 29 Bệnh giun đũa 蛔虫病 Huíchóng bìng 30 Bệnh giang mai 梅毒 Méidú 31 Bệnh dịch hạch 鼠疫 Shǔyì 32 Say nắng 中暑 Zhòngshǔ 33 Xuất huyết não 脑出血 Nǎo chūxiě 34 Ung thư máu 白血病 Báixiěbìng 35 Trúng gió, trúng phong 中风 Zhòngfēng 36 Thiếu máu 贫血 Pínxiě 37 Huyết áp cao 高血压 Gāo xuè yā 38 Huyết áp thấp 低血压 Dī xuè yā 39 Chứng đau nửa đầu 偏头痛 Piān tóutòng 40 U xơ 纤维瘤 Xiānwéi liú 41 Suy nhược thần kinh 神经衰弱 Shénjīng shuāiruò 42 Đau thần kinh tọa 坐骨神经痛 Zuògǔshénjīng tòng 43 Bệnh tim bẩm sinh 先天性心脏病 Xiāntiān xìng xīnzàng bìng 44 Bệnh tim đau thắt, tim co thắt 心绞痛 Xīnjiǎotòng 45 Xơ vữa động mạch 动脉硬化 Dòngmài yìnghuà 46 Sẩy thai 流产 Liúchǎn 47 Đẻ non 早产 Zǎochǎn 48 Sỏi thận 肾石 Shèn shí 49 Sơ gan 肝硬变 Gān yìng biàn 50 Tắc ruột 肠梗阻 Cháng gěngzǔ 2. Câu hỏi đáp giữa bác sĩ và bệnh nhân你有什么症状? Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng? Bạn có những triệu chứng gì? 你发烧吗? Nǐ fāshāo ma? Bạn có bị sốt không? 你哪儿不舒服? Nǐ nǎ’er bú shūfú Bạn cảm thấy không khỏe ở đâu? 你疼吗? Nǐ téng ma? Bạn có đau không? 你哪儿疼? Nǐ nǎr téng? Bạn cảm thấy đau ở đâu? (头)疼不疼? (Tóu) téng bù téng (Đầu) có đau không? 我病了 Wǒ shēngbìng le Tôi bị ốm 我感冒了 Wǒ gǎnmàole Tôi bị cảm cúm 我不舒服 Wǒ bù shū fu Tôi không khỏe 我过敏了 Wǒ guòmǐn le Tôi bị dị ứng 我感染了。 Wǒ gǎnrǎn le Tôi bị nhiễm trùng. 我发烧了 Wǒ fāshāo le Tôi bị sốt 我流鼻涕 Wǒ liú bítì Tôi chảy nước mũi 我打喷嚏 Wǒ dǎ pēntì Tôi bị hắt hơi 我咳嗽 Wǒ késou Tôi bị ho 我嗓子疼 Wǒ sǎngzi téng Tôi bị đau họng 我肚子疼 Wǒ dùzi téng Tôi bị đau bao tử 我拉肚子 Wǒ lā dùzi Tôi bị tiêu chảy 我头晕了 Wǒ tóu yūn le Tôi chóng mặt 我耳朵疼 Wǒ ěrduo téng Tôi bị đau tai 我腿断了 Wǒ tuǐ duàn le Chân tôi bị gãy Khị bị ốm các bạn nhớ đi bác sĩ kiểm tra nhé, với các mẫu câu này bạn có thể nói cho bác sĩ các triệu chứng của mình để uống thuốc phù hợp. Các bạn còn biết những bệnh trong tiếng Trung nào nữa, chia sẻ với mọi người nhé! Giasutienghoa.com sẽ đưa thêm một số bệnh về mắt. Chúng ta cùng học nào!!! 1 Cận thị Jìnshì yǎn 近视眼 2 Viễn thị Yuǎnshì yǎn 远视眼 3 Loạn thị Luàn shì yǎn 乱视眼 4 Lão thị Lǎohuāyǎn 老花眼 5 Lồi mắt Yǎnqiú túchū 眼球突出 6 Mắt lác Dòu yǎn 斗眼 7 Bệnh đau mắt đỏ Hóngyǎnbìng 红眼病 8 Đau mắt hột Shāyǎn 沙眼 9 Bệnh chảy nước mắt Liúlèi bìng 流泪病 10 Lòa mắt Sànguāng 散光 11 Mù màu Sèmáng 色盲 12 Quáng gà Yèmángzhèng 夜盲症 13 Đục thủy tinh thể Báinèizhàng 白内障 14 Bệnh tăng nhãn áp Qīngguāngyǎn 青光眼 15 Bệnh võng mạc Shìwǎngmó bìngbiàn 视网膜病变 16 Màng trước võng mạc Shìwǎngmó qián mó 视网膜前膜 17 Huyết khối mạch máu v Shìwǎngmó xiěguǎn xuèshuān 视网膜血管血栓 18 Xuất huyết võng mạc Yǎndǐ chūxiě 眼底出血 19 Bệnh võng mạc do tiểu đường Tángniàobìng shìwǎngmó bìngbiàn 糖尿病视网膜病变 20 Thoái hóa điểm vàng Huángbān biànxìng 黄斑变性 21 Phù hoàng điểm Huángbān shuǐzhǒng 黄斑水肿 22 Viêm thần kinh thị giác Shìshénjīng yán 视神经炎 23 Viêm tủy sống thần kinh thị giác Shìshénjīng jǐsuǐ yán 视神经脊髓炎 24 Viêm túi lệ Lèi náng yán 泪囊炎 25 Tắc tuyến lệ Yǎnlèi guǎn dǔsè 眼泪管堵塞 26 Khô mắt Gān yǎn zhèng 干眼症 27 Viêm củng mạc Gǒngmó yán 巩膜炎 28 Củng mạc mắt vàng Gǒngmó huáng rǎn 巩膜黄染 29 Xuất huyết củng mạc Gǒngmó chūxiě 巩膜出血 30 Viêm kết mạc Jiémó yán 结膜炎 31 Xung huyết kết mạc Jiémó chōngxuè 结膜充血 32 Viêm giác mạc Jiǎomó yán 角膜炎 33 Giác mạc hình nón (giác mạc hình chóp, Keratoconus) Yuánzhuī jiǎomó 圆锥角膜 34 Sụp mí Yǎnjiǎn xiàchuí 眼睑下垂 35 Viêm bờ mi Jiǎn yán 睑炎 CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!! TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT |