Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng

TRUNG TÂM GDTX BA TRIMã đề thi 138Họ, tên: Lớp: Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bảng trả lời bên dưới:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112131415Đáp ánCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112131415Đáp ánCâu 1: Có mấy loại hằng ?A. 4 B. 5 C. 2 D. 3Câu 2: Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì?A. Thực hiện phép chia B. Chia lấy phần dưC. Làm tròn số D. Chia lấy phần nguyênCâu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? i := 0 ; while i <> 0 do write(i, ‘ ’) ;A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0 ; B. Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0 ;C. Đưa ra màn hình một chữ số 0 ; D. Không đưa ra thông tin gì;Câu 4: Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau?A. Thông báo lỗi cú pháp. B. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa.C. Phát hiện được lỗi cú pháp. D. Tạo được chương trình đích.Câu 5: Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, để lưu chương trình đã soạn thảo ta nhấn phímA. F2 B. F3 C. F5 D. F9Câu 6: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?A. Không có câu lệnh nào đúng B. Readln(x);C. Write(‘X’); D. Writeln(x);Câu 7: Câu lệnh xóa màn hình trong thư viện CRT có dạng:A. Clear scr; B. Clr scr; C. Clear screen; D. Clrscr;Câu 8: Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X. Phép gán nào sau đây là đúng ?A. X = 10; B. X := 10; C. X =: 10; D. X : = 10;Câu 9: Biểu thức: 25 div 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :A. 15.5; B. 15.0; C. 8.5; D. 8;Câu 10: Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal?A. a + b := 1000 ; B. a := 10 ; C. cd := 50 ; D. a := a*2 ;Câu 11: Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phímA. Shift + F9 B. Ctrl + Alt + F9 C. Alt + F9 D. Ctrl + F9Câu 12: Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh a với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 10 đến 100, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất? Trang 1/3 - Mã đề thi 138A. Var S : real; B. Var S : integer; C. Var S : word; D. Var S : longint;Câu 13: Cho khai báo biến sau đây (trong Pascal): Var m, n : integer; x, y : real;Lệnh gán nào sau đây là sai ?A. x := 6 ; B. y := +10.5 ; C. n := 3.5 ; D. m := -4 ;Câu 14: Để tính căn bậc 2 không âm của y ta dùng hàm:A. Abs(y); B. Exp(y); C. Sqrt(y); D. Sqr(y);Câu 15: Trường hợp nào dưới đây không phải là tên biến trong Pascal ?A. Ngaysinh; B. 2x;C. Giai_Ptrinh_Bac_2; D. _Noisinh;Câu 16: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x làA. Sqr(x); B. Sqrt(x); C. Abs(x); D. Exp(x);Câu 17: Trường hợp nào dưới đây là tên biến trong Pascal ?A. 2x; B. _Noi sinh; C. Ngay_sinh; D. Giai-Ptrinh-Bac 2;Câu 18: Thực hiện chương trình Pascal sau đây:Var a, N : integer ;BEGINN := 7 ;A := N mod 2 ;A := A + N div 2 ;Write(a);END.Ta thu được kết quả nào ?A. 4; B. 3; C. 5; D. 1;Câu 19: Biểu diễn biểu thức 22( )a bca baca b++ +−+trong Ngôn ngữ lập trình Pascal là:A. (a+b) + sqr(a*a+2*b*c) / c – a / (a+b)B. (a+b) + sqrt(a*a+2*b*c) / ( c – a / (a+b) )C. (a+b) + sqrt( sqr(a) + 2*b*c / c – a / (a+b)D. (a+b) + sqr( sqrt(a) + 2*b*c) / (c – a / (a+b) )Câu 20: Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa USES dùng để khai báoA. Tên chương trình. B. Hằng. C. Thư viện. D. Biến.Câu 21: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ?A. { và } B. /* và */ C. [ và ] D. ( và )Câu 22: Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểm tra chương trình ta nhấn phímA. F9 B. F3 C. F5 D. F2Câu 23: Khi khai báo biến, cần lưu ý:A. Không nên đặt tên biến quá dài, dễ mắc lỗi khi gõ tên biến trong chương trình.B. Nên đặt tên biến mang tính chất gợi nhớ, không nên đặt tên biến quá ngắn.C. Khi khai báo biến cần chú ý đến phạm vi giá trị của nó để chọn kiểu biến cho phù hợp.D. Cả 3 ý trên.Câu 24: X := Y ; có nghĩa làA. So sánh xem X có bằng Y hay không B. Gán giá trị X cho YC. Gán giá trị Y cho X D. Ý nghĩa khác Trang 2/3 - Mã đề thi 138Câu 25: Cho một chương trình còn lỗi như sau:VarA, b, c : real ;A := 1; b := 1; c := 5 ;d := b*b – 4*a*c ;writeln(‘d = ’,d);END.Tìm kết luận đúng nhất về lỗi của chương trình trong các kết luận sau:A. Không khai báo biến d B. Thiếu Begin và không khai biến dC. Không có END. D. Thiếu BeginCâu 26: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ?A. 5a + 7b + 8c; B. 5*a + 7*b + 8*c; C. X*y(x+y); D. {a + b}*c;Câu 27: Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng ?A. Tên dành riêng là các hằng hay biến.B. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt.C. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại.D. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác.Câu 28: Trong Pascal, phép toán DIV với số nguyên có tác dụng gì?A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dưC. Làm tròn số D. Thực hiện phép chiaCâu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất?A. Tên gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện.B. Tên gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.C. Tên gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định.D. Tên gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau.Câu 30: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?A. Readln(x); B. Writeln(‘Nhap x = ’);C. Writeln(x); D. Read(‘X’); HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 138

Câu 1: câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình? a,Writeln(x); b,Write(x); c, Write(x:3); d, Cả a,b,c đều đúng Câu 2: hãy cho biết giá trị của biến a, biến b bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: a:=5; b:=10; if (a>b) then a:=a+5 else b:=b-2; A, a=5,b=8 B, a=10, b=8 C, a=10, b=10 D, a=5, b=10 Câu 3: phép toán (105 div 10+105 mod 5)có giá trị: a, 5 b, 0 c, 15 d, 10 Câu 4: chon câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau: a, If x:=a+b then x:=x+1; b, If a>b then max=a; c, If a>b then max :=a; else max:=b; d, If 5=6 then x:=100; Câu 5: để gán giá trị 12 cho biến x ta sử dụng lệnh: a, x:=12; b, x=:12; c,x:12; d, x=12;

CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU NHA!

  • Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Đoạn chương trình sau sẽ hiển thị kết quả:

Begin

Writeln ('Day la lop TIN HOC');

End.

A. 'Day la lop TIN HOC'

B. Không chạy được vì có lỗi

C. Day la lop TIN HOC

D. "Day la lop TINHOC"

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal, lệnh Write hoặc Writeln dùng để đưa kết quả ra màn hình và giá trị đó được bao bởi cặp dấu nháy.

Đáp án: A

Câu 2: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây ?

A. Writeln(x);

B. Writeln(x:5);

C. Writeln(x:5:2);

D. Writeln(‘x=’ ,x:5:2);

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong thủ tục Write hoặc Writeln để đưa kết quả ra màn hình (biến, hằng, biểu thức) có thể có quy cách ra. Đối với kết quả số thực có dạng:

                   : <độ rộng> :

Vì x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235→ lệnh đúng nhất là Writeln(‘x=’ ,x:5:2);

Đáp án: D

Câu 3: Cho x, y, z là ba biến nguyên. Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến này từ bàn phím bằng câu lệnh readln(x,y,z); ?

A. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy);     

B. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách);

C. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;

D. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến x, y, z từ bàn phím bằng câu lệnh readln(x,y,z);  ta có thể :

+ Gõ 3, 4, 5 các số cách nhau bởi dấu cách rồi nhấn Enter.

+ Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter (hoặc phím Tab) rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter  (hoặc phím Tab) rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;

Đáp án: A

Câu 4: Cho S là biến có kiểu xâu (String) và y là biến kiểu thực. Trong các cách sau đây, khi thực hiện câu lệnh readln(S,y) nhập giá trị cho S = ‘ Tran Van Thong’ y = 7.5 từ bàn phím, cách nhập nào đúng ?

A. Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau đó nhấn Enter;

B. Gõ “Tran Van Thong” sau đó nhấn phím Enter rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;

C. Gõ “Tran Van Thong 7,5” sau đó nhấn phím Enter;

D. Gõ “Tran Van Thong ” rồi gõ dấu phẩy rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Để nhập giá trị cho từng biến muốn máy tính hiểu ta phải nhấn phím Enter hoặc dấu cách hoặc phím Tab.

Đáp án: B

Câu 5: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh

A. Write(a:8:3, b:8);

B. Readln(a,b);

C. Writeln(a:8, b:8:3);    

D. Writeln(a:8:3, b:8:3);

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong thủ tục Write hoặc Writeln để đưa kết quả ra màn hình (biến, hằng, biểu thức) có thể có quy cách ra. Quy cách ra như sau:

+ Đối với kết quả số thực có dạng:  

                                       : <độ rộng> :

+ Đối với kết quả khác:            

                                      : <độ rộng>

Đáp án: C

Câu 6: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh :

A. Write(a,b);

B. Real(a,b);

C. Readln(a,b);

D. Read(‘a,b’);

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal để nhập giá trị cho biến từ bàn phím ta dùng lệnh Read() hoặc Readln(). Trong ngoặc là danh sách các biến được cách nhau bởi dấu phảy.

Đáp án: C

Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau (a là một biến kiểu số thực):

a :=2345 ;

Writeln('a = ', a:8:3);

Sẽ ghi ra màn hình?

A. a = 2.345

B. a = 2.345E+01

C. Không đưa ra gì cả

D. a = 2345.000

Hiển thị đáp án

Trả lời: Lệnh Writeln('a = ', a:8:3); là đưa ra màn hình giá trị của a với độ rộng là 8 (tính cả dấu chấm) và số chữ số thập phân là 3. Vì giá trị của a là số nguyên nên phần thập phân là 3 chữ số 0.

Đáp án: D

Câu 8: Để in giá trị lưu trong  2 biến a và b ra màn hình ta dùng lệnh:

A. Write(a,b);

B. Real(a,b);

C. Readln(a,b);

D. Read(‘a,b’);

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal để in giá trị lưu trong 2 biến a, b ra màn hình ta dùng lệnh write() hoặc writeln(). Trong ngoặc là danh sách các biến được cách nhau bởi dấu phảy.

Đáp án: A

Câu 9: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x

A. Writeln(‘Nhap x = ’);

B. Writeln(x);

C. Readln(x);       

D. Read(‘X’);

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal để nhập giá trị cho biến từ bàn phím ta dùng lệnh Read() hoặc Readln(). Trong ngoặc là danh sách các biến được cách nhau bởi dấu phảy.

Đáp án: C

Câu 10: Cho x là biến đã khai báo kiểu thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau :

X:= 10;

Writeln (x:7:2);

thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn hình trong những dạng kết quả sau ?

A. 10;

B. 10.00

C. 1.000000000000000E+001;

D. _ _ 10.00;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Lệnh Writeln (x:7:2);  đưa ra giá trị của x với độ rộng là 7 và 2 chữ số thập phân, khi thiếu chữ số thì kết quả in ra trên màn hình sẽ được thêm dấu cách ( biểu diễn bằng dấu gạch dưới).

Đáp án: D

Xem thêm các bài Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 chọn lọc, có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng

Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng

Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng

Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng

Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng

Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng

Để đưa giá trị của biến S ra màn hình câu lệnh nào sau đây la đúng

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.