De thi toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2023 năm 2024
Chủ quản: ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN Show
Địa chỉ: Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội Điện thoại: (043)8724033, Fax: 38724618 Email: [email protected] Trường Tiểu học Ngọc Lâm Địa chỉ: Số 17 - Phố Hoàng Như Tiếp - Phường Bồ Đề - Quận Long Biên - TP. Hà Nội Chịu trách nhiệm nội dung: Hiệu Trưởng - Nguyễn Thị Bích Huyền Liên hệ: SĐT 043 872 8757- Email: [email protected] © Nội dung thông tin , hình ảnh thuộc bản quyền trường Tiểu học Ngọc Lâm. Cá nhân, tổ chức không được phép sử dụng khi chưa có sự đồng ý của nhà trường. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Hay chọn lọc là đề thi định kì cuối học kì 1 lớp 2 chuẩn theo các mức độ Thông tư 27 chi tiết kèm theo. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 học kỳ 1 có trong đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1. \>>> Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024 (Sách mới) Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 năm 2023-20241. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 2 Sách mới
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023 - 20242.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh DiềuMa trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 2 1 3 3 1 5 5 Câu số 1 (1,2) 5 1 (3, 4); 2 4, 6, 7 8 Số điểm 1 1 2 4 0,5 3 5,5 Đại lượng Số câu 1 1 0 Câu số 3 Số điểm 0,5 0,5 0 Yếu tố hình học Số câu 1 0 1 Câu số 9 Số điểm 1 0 1 Tổng Số câu 2 1 4 3 0 2 6 6 Số điểm 1 1 2,5 4 0 1,5 7,5 2,5 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
B.10
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ... Tổng hai xô nước là 14 lít ..... Bút chì B dài 9cm ...... Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống. Đáp án lần lượt của câu a và b là:
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
Bài 2: Tính (1 điểm) 18 + 34 - 10 26 + 17 + 12 Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống: Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. Bài 5: (1 điểm)
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: ............................................................................................................. - Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: ............................................................................................................. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ Tổng hai xô nước là 14 lít S Bút chì B dài 9cm S Câu 5:
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
Câu 8:
II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm)
Bài 2: (1 điểm) 18 + 34 - 10 = 42 26 + 17 + 12 = 55 Bài 3: (1 điểm) a, 20 kg; 12 kg; 99 kg. b, 32l; 9l; 27l Bài 4: (2 điểm) Bài giải Cửa hàng đó còn lại số áo là: 42 - 21 = 21 (cái) Đáp số: 21 cái áo 2.2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thứcKIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP HAI THỜI GIAN LÀM BÀI : 35 phút
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm) Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)
Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)
Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)
Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)
Phần 2: Tự luận (4 điểm) Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) 56 + 38 92 - 47 Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ) Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M3) Đáp án D A C B A D Phần 2: Tự luận (4 điểm) Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1) Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2) Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2) Bài giải Trên cây còn lại số quả khế là: 67 – 28 = 39 (quả) Đáp số: 39 quả khế Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3) Trong hình bên có 3 hình tam giác. Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học: 2023-2024 Mạch KT - KN Số câu, số điểm, thành tố năng lực Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 1 1 2 2 1 4 3 Số điểm 1 1 2 2 1 4 3 Câu số 1 7 4,5 8,9 6 1,4,5,6 7,8,9 Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - MHH - TDTH - GQVĐ - GTTH - TDTH - GQVĐ - TDTH - GQVĐ - GTTH - TDTH - GQVĐ Đại lượng, đo đại lượng Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Câu số 2,3 2,2 Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - MHH Yếu tố hình học Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 10 10 Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - GTTH Tổng cộng Số câu 3 1 2 2 1 1 6 4 Số điểm 3 1 2 2 1 1 6 4 Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
Xem thêm:
2.3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạoĐề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán TRƯỜNG TH ……………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học:......... Môn: Toán 2 - CTST Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:
Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối: Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:
Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?
Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3: Quan sát các tia số sau.
Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker? Bài 5:
Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng. Đoạn thẳng AB dài ........ Đoạn thẳng BC dài ......... Đoạn thẳng CD dài .........
....................................................................................... Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5 Câu 6
Câu 7
Câu 8
II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: 19, 40, 58, 84, 99 Bài 3:
Số liền trước của số 5 là số 4. Số liền trước của số 8 là số 7.
Số liền sau của số 43 là 44 Số liền sau của số 40 là số 41. Bài 4: Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là: 56 - 8 = 48 (sticker) Đáp số: 48 sticker Bài 5:
Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.
3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 20233.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2PHÒNG GD&ĐT ……. TRƯỜNG TH ……… Đề chính thức BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC..... MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:........................................................… Lớp 2:......… Điểm:..........
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
Câu 2: Số liền trước của 69 là:
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
Câu 6: 1 ngày có.... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 29 + 27 59 + 31 70 - 35 81 - 37 …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… Câu 2: Tìm x
…………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18. …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… …………..…………………………………..………………………………………………… 3.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng C B C D D B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: 2 điểm (Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ) Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
x = 44 + 28 x = 72
x = 100 - 36 x = 64 Câu 3: 2 điểm Bài giải Buổi chiều bán được số kg gạo là: (0,5đ) 57 + 18 = 75(kg) (1đ) Đáp số: 75kg (0,5đ) Câu 4: 0,5điểm Bài giải: Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là: 74 – 9 = 65 Đáp số: 65 Câu 5: 0,5 điểm Bài giải: Ta có: 18 = 9 + 9 Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99 Số cần tìm là: 99 – 35 = 64 Đáp số: 64 4. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
Ngoài Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 hay Tiếng Anh lớp 2, Giải Tự nhiên và xã hội 2, Bài tập cuối tuần lớp 2,.... để học tốt hơn các chương trình của lớp 2. |