Đèn dầu tiếng anh là gì

dầu của ngọn đèn đó

dầu dừa

ngọn đèn

dầu

ngọn đèn dầu

tinh dầu

1. Sam, hãy nhìn cây đèn dầu cũ này.

Sam, look at this old kerosene lamp.

2. Phòng không có điện thì dùng đèn dầu và nến.

The church has no electricity and is lit by gas-lamps and candles.

3. Mấy cây đèn dầu được nhanh chóng dẹp vào căn gác.

The lamps went quietly off to the attic.

4. Chưa có đèn trên này nhưng có rất nhiều nến và đèn dầu.

No lights up here yet, but there's plenty of candles and oil lamps.

5. Đèn đen được sản xuất bằng cách thu thập bồ hóng từ đèn dầu.

Lamp black was traditionally produced by collecting soot from oil lamps.

6. Cha sẽ không phải thắp nến hay đèn dầu vào ban đêm để đọc.

I will not have to light candles or oil lamps at night to read.

7. Đèn dầu là một hình thức chiếu sáng, và đã được sử dụng như là một thay thế cho những ngọn nến trước khi sử dụng đèn điện hay đèn dầu Hoa Kỳ, đèn măng sông.

Oil lamps are a form of lighting, and were used as an alternative to candles before the use of electric lights.

8. Họ giống như tim đèn dầu leo lét, tia sinh lực cuối cùng gần như sắp tàn.

They were like a smoldering flaxen wick, their last spark of life almost smothered.

9. Năm 1875, nếu bạn muốn đọc sách ban đêm, bạn cần đèn dầu hay đèn khí ga.

If you wanted to read in 1875 at night, you needed to have an oil or a gas lamp.

10. Người ta thắp đèn dầu và đặt quan tài người chết chân quay ra hướng cửa trước.

An oil lamp is lit, and the casket is placed with the feet of the deceased facing the front door.

11. Lá của Monosha được bao phủ bằng dầu và được giữ trên một đèn dầu cháy [đèn bùn].

The leaf of Monosha is covered with oil and is kept above a burning diya [mud lamp].

12. Nên tao giấu thật kỹ những bức tranh về đèn dầu trong hộp đựng bữa trưa của tao.

So I would stash all of my dick drawings in this Ghostbusters lunchbox that I had.

13. Lửa, do những cây đèn dầu rơi xuống trong vụ động đất, càng gây thêm sự sợ hãi.

Fires, caused by oil lamps that had fallen during the quake, added to the panic.

14. Ông đi lên gác, lấy một cây đèn dầu, mang nó xuống để trên bàn và thắp nó lên.

He went up to the attic, got an oil lamp, took it back to the table, and lighted it.

15. Nếu bạn có đèn dầu mà bạn không đổ thêm dầu vào thì dần dần ánh sáng sẽ mờ đi.

If you have a lamp that is not refilled with oil, the light grows dim.

16. Khi chỉ còn lại cây đèn dầu, họ khó có thể tin rằng trước đó nhà của họ đã tối như vậy.

When there was only the lamp again, they could hardly believe that it had been that dark before.

17. Người ta thắp lên một cái đèn dầu và để quan tài theo hướng chân của người chết quay ra phía cửa trước.

An oil lamp is lit, and the casket is placed with the feet of the deceased facing the front door.

18. Quân xâm nhập sẽ tiêu diệt những kẻ muốn bảo vệ thành, dễ dàng như người ta dập tắt ngọn đèn dầu le lói vậy.

As easily as one extinguishes the flaxen wick of an oil lamp, the invader will snuff out the lives of any would-be defenders.

19. Có thể nói là Chúa Giê-su đã không dập tắt chút sinh lực còn lại của một người giống như ngọn đèn dầu leo lét.

He did not, as it were, extinguish the last spark of life of one who was like the wick of an oil lamp about to go out.

20. Kế hoạch của ông là giấu một quả pháo bên trong một ngọn đèn dầu hòn lựu mà Simoun sẽ tặng cho vợ chồng làm quà tặng trong lễ cưới.

He plans to conceal an explosive charge of nitroglycerin inside a pomegranate-styled kerosene lamp that Simoun will give to the newlyweds as a gift during the wedding reception.

21. Những công nhân jua kali [tiếng Swahili dùng để chỉ “mặt trời gay gắt”] phải làm việc dưới nắng chang chang. Họ làm giày xăng đan bằng vỏ xe cũ hoặc đèn dầu lửa bằng hộp thiếc loại.

Jua kali [Swahili for “fierce sun”] workers labor in the open sun, making sandals from old car tires or kerosene lamps from discarded tins.

22. Khi đêm đến, thắp đèn dầu lên, chúng tôi thường thấy những đám mây—đã chầm chậm trôi từ thung lũng lên núi lúc chiều—len lỏi vào nhà qua khe hở của những tấm ván ghép sàn.

At night when we light our kerosene lamp, I often see the clouds —which have been floating slowly up the mountain from the valley below during the afternoon— sneak into the house through the loosely fitted floor boards.

Năm 1875, nếu bạn muốn đọc sách ban đêm, bạn cần đèn dầu hay đèn khí ga.

If you wanted to read in 1875 at night, you needed to have an oil or a gas lamp.

QED

Mang 2 đèn dầu lại đây con.

Bring the lamps in here, girl.

OpenSubtitles2018.v3

Lá của Monosha được bao phủ bằng dầu và được giữ trên một đèn dầu cháy [đèn bùn].

The leaf of Monosha is covered with oil and is kept above a burning diya [mud lamp].

WikiMatrix

Lửa, do những cây đèn dầu rơi xuống trong vụ động đất, càng gây thêm sự sợ hãi.

Fires, caused by oil lamps that had fallen during the quake, added to the panic.

WikiMatrix

Sam, hãy nhìn cây đèn dầu cũ này.

Sam, look at this old kerosene lamp.

OpenSubtitles2018.v3

[Mác 4:21, 22] Chúa Giê-su đang nói đến đèn dầu xưa có tim đèn đang cháy.

[Mark 4:21, 22] Jesus was referring to an ancient oil lamp with a burning wick.

jw2019

Chưa có đèn trên này nhưng có rất nhiều nến và đèn dầu.

No lights up here yet, but there's plenty of candles and oil lamps.

OpenSubtitles2018.v3

Nên tao giấu thật kỹ những bức tranh về đèn dầu trong hộp đựng bữa trưa của tao.

So I would stash all of my dick drawings in this Ghostbusters lunchbox that I had.

OpenSubtitles2018.v3

Người ta thắp đèn dầu và đặt quan tài người chết chân quay ra hướng cửa trước.

An oil lamp is lit, and the casket is placed with the feet of the deceased facing the front door.

jw2019

Thắp đèn dầu lên, chúng tôi thấy trên giường có hàng trăm con rệp.

After we lit the oil lamp, we saw that the bed was covered with hundreds of bedbugs.

jw2019

Cha sẽ không phải thắp nến hay đèn dầu vào ban đêm để đọc.

I will not have to light candles or oil lamps at night to read.

LDS

Đèn đen được sản xuất bằng cách thu thập bồ hóng từ đèn dầu.

Lamp black was traditionally produced by collecting soot from oil lamps.

WikiMatrix

Mấy cây đèn dầu được nhanh chóng dẹp vào căn gác.

The lamps went quietly off to the attic.

LDS

Thời ấy một số thành phố không có điện, vì vậy chúng tôi luôn mang theo đèn dầu.

Some cities had no electricity in those days, so we always carried along our kerosene lantern.

jw2019

Mày đi Iấy đèn dầu rồi theo tao.

Where are you going lay follow me.

OpenSubtitles2018.v3

Họ giống như tim đèn dầu leo lét, tia sinh lực cuối cùng gần như sắp tàn.

They were like a smoldering flaxen wick, their last spark of life almost smothered.

jw2019

Harry thắp một ngọn đèn dầu để thấy lối đi dọc theo những giá sách.

Harry lit a lamp to see his way along the rows of books.

Literature

OpenSubtitles2018.v3

Phòng không có điện thì dùng đèn dầu và nến.

The church has no electricity and is lit by gas-lamps and candles.

WikiMatrix

Làm sao họ có đủ không khí để thở, nhất là khi họ có lẽ phải dùng đèn dầu?

How did they get enough air to breathe, especially since they would likely have used oil-burning lamps?

jw2019

Ông đi lên gác, lấy một cây đèn dầu, mang nó xuống để trên bàn và thắp nó lên.

He went up to the attic, got an oil lamp, took it back to the table, and lighted it.

LDS

- Mang cho chúng tôi hai ngọn bạch lạp và dẹp cây đèn dầu này đi – viên thiếu tá bảo.

“Bring two candles and take away the lamp,” the major said.

Literature

Việc sử dụng đèn dầu bắt đầu từ hàng ngàn năm trước và tiếp tục cho đến ngày nay.

The use of oil lamps began thousands of years ago and continues to this day, although not commonly anymore.

WikiMatrix

Video liên quan

Chủ Đề