Điểm chuẩn đại học kinh bắc bắc ninh năm 2022

  • Tên trường: Đại học Kinh Bắc
  • Tên tiếng Anh: Kinh Bac University [UKB]
  • Mã trường: UKB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1 : Phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh. tỉnh Bắc Ninh
    • Cơ sở 2 : 110B, Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0868.666.357 - 0868.666.355
  • Email:
  • Website:
    • //ukb.edu.vn/
    • //daihockinhbac.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaiHocKinhBac

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ:

- Đối với xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch tuyển
sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với xét tuyển kết quả học tập THPT:

  • Đợt 1: Trước ngày 30/05/2022.
  • Đợt 2: Trước ngày 05/08/2022.
  • Đợt 3: Trước ngày 30/09/2022.
  • Đợt 4: Trước ngày 30/10/2022.
  • Đợt 5: Trước ngày 30/12/2022.

- Kỳ thi đánh giá năng lực dự kiến: Tháng 08, 10,11/2021 [tùy theo tình hình
thực tế, Nhà trường sẽ thông báo lịch đánh giá cụ thể, môn thi đánh giá năng lực Toán [90 phút] – Hóa [60 phút] – Sinh [60 phút], nội dung theo chương trình lớp 12 bằng hình thức thi trắc nghiệm].

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [30% chỉ tiêu].
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT kết hợp đánh giá năng lực đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a] Phương thức 1: Theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

- Đối với ngành Dược học và ngành Y học cổ truyền: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên.

b] Phương thức 2: Theo kết quả Học bạ THPT:

- Đối với các ngành khác:

+ Điểm trung bình chung [TBC] của 3 học kỳ [2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] đạt từ 6.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.

+ Điểm TBC lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.

- Đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên của 3 học kỳ [2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] hoặc của năm lớp 12.

c] Phương thức 3: Kết hợp kết quả Học bạ THPT và đánh giá năng lực đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền:

- Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên.

- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Kinh Bắc.

- Ngưỡng đảm bảo đầu vào tùy theo từng đợt cụ thể.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thí sinh là các học sinh khuyết tật đã tốt nghiệp THPT.
  • Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh Đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
  • Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển và được nhận chính sách ưu tiên của Nhà trường.

5. Học phí

  • Ngành Dược học: 785.000 đồng/tín chỉ [tương đương 2,5 triệu/tháng].
  • Ngành Y học cổ truyền: 950.000 đồng/tín chỉ [tương đương 3,5 triệu/tháng].
  • Các ngành khác: 484.000 đồng/tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Xét theo KQ thi THPT Xét theo phương thức khác

Kế toán

7340301 A00, D01, A01, C04 50 150

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, D01, A01, C04 30 70

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, D01, A01, C04 50 200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7340103 A00, A01, D01, C00 50 150

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, A01, D14, D10 50 150

Luật kinh tế

7380107 A00, A01, D01, C00 50 200

Luật

7380101 A00, A01, D01, C00 50 150

Quản lý nhà nước

7310205 A00, A01, D01, C00 30 70

Công nghệ thông tin

7480201 A00, D01, A01, C04 50 150
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 7510302 A00, D01, A01, C04 10 40

Quản lý xây dựng

7580302 A00, A01, D01, C04 10 40

Kiến trúc

7580102 V00, V01, V02, V03 10 40

Dược học

7720201 A00, A01, B00, D90 50 200

Y học cổ truyền

7720115 A00, A01, B00, D90 50 200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Bắc như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

15

15

6,0

15

6,0

Tài chính - ngân hàng

15

15

6,0

15

6,0

Quản trị kinh doanh

15

15

6,0

15

6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Anh

15

15

6,0

15

6,0

Luật kinh tế

15

15

6,0

15

6,0

Quản lý nhà nước

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thông tin

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

15

15

6,0

Quản lý xây dựng

15

15

6,0

15

6,0

Kiến trúc

15

15

6,0

15

6,0

Thiết kế đồ họa

15

15

6,0

Thiết kế thời trang

15

15

6,0

Thiết kế nội thất

15

15

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

6,0

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh Bắc

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề