Điểm chuẩn đại học kinh tế hồ chí minh 2017 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2022

- Điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT 2022

Mới đây, trường Đại học Kinh tế TPHCM chưa thông báo điểm chuẩn nhưng đã đưa ra điểm sàn cho cơ sở TPHCM và Vĩnh Long giúp các bạn dễ dàng cân nhắc lựa chọn đăng ký vào trường:- Điểm sàn tại phân hiệu TPHCM: 20 điểm. 

- Điểm sàn tại phân hiệu Vĩnh Long: 16 điểm.

Hiện tại, trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn của một số phương thức tuyển sinh năm 2022 như sau:

- Điểm chuẩn trúng tuyển ngành đào tạo TPHCM theo chương trình chuẩn, chất lượng cao

- Điểm chuẩn trúng tuyển chương trình cử nhân tài năng 

- Điểm chuẩn trúng tuyển ở phân hiệu Vĩnh Long

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2021

* Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao [KSA]

- Chương trình Cử nhân tài năng:

- Chương trình Chuẩn [KSV]

* Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá năng lực năm 2021:

- Cách tính điểm xét tuyển của thí sinh với phương thức học sinh giỏi và xét tổ hợp môn:

- Cách tính điểm phương thức đánh giá năng lực:

* Phương thức xét tuyển:

  • Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế;
  • Xét tuyển học sinh giỏi;
  • Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn;
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực

THÔNG TIN LIÊN HỆ

* Chương trình Chuẩn và Chương trình Chất lượng cao: Phòng Đào tạo

  • Điện thoại: [028] 38 230 082 - Ext: 121, 151
  • Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
  • Email:

* Chương trình cử nhân tài năng: Viện Đào tạo Quốc tế ISB

  • Điện thoại: [028] 36 221 818, [028] 39 305 293
  • Hotline: 0909 607 337; 0938 812 266
  • Email:

* Chương trình chuẩn tại Phân hiệu Vĩnh Long: Phòng Tuyển sinh - Truyền thông

  • Điện thoại: [0270] 3 823 443
  • Hotline: 0899 002 939
  • Email: 
     

3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2020

* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

* Phân hiệu Vĩnh Long:

Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh làm thủ tục nhập học từ ngày 07/10/2020 đến ngày 10/10/2020:+ Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.+ Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01 B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long

- Thí sinh tra cứu kết quả: Lúc 09g00 ngày 05/10/2020 tại website: //tuyensinh.ueh.edu.vn/


- Thí sinh trúng tuyển vui lòng xem hướng dẫn làm thủ tục nhập học khóa 46 - ĐHCQ chi tiết TẠI ĐÂY.

* Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi và Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn:


* Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao

* Chương trình Cử nhân tài năng


* Hướng dẫn làm thủ tục nhập học đối với thí sinh trúng tuyển:

  • Đối với thí sinh trúng tuyển KSA [Chương trình đại trà, Cử nhân Chất lượng cao, cử nhân tài năng - Học tại TP.HCM]: Nộp hồ sơ xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học qua đường bưu điện. Riêng thí sinh trúng tuyển có hộ khẩu thường trú tại TP. HCM có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường theo đúng lịch UEH gửi qua email cá nhân ngày 27/8/2020.
  • Với tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp, Trường yêu cầu thí sinh TUÂN THỦ ĐÚNG quy định về hình thức xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học, đồng thời khuyến khích thí sinh nộp hồ sơ QUA ĐƯỜNG BƯU ĐIỆN.
  • Đối với thí sinh trúng tuyển KSV [Phân hiệu Vĩnh Long]: Nộp hồ sơ xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Phân hiệu hoặc qua đường bưu điện.

Để biết thêm những thông tin chi tiết, các em có thể liên hệ:

Phòng Quản lý Đào tạo - Công tác sinh viên

  • Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: [028] 38 230 082, Ext 121, 122, 123
  • Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
  • Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
  • E-mail:
  • Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/
     

4. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2019

Điểm chuẩn từng ngành như sau:

Năm 2019, Đại học Kinh tế TP HCM tuyển 5.000 chỉ tiêu ở 17 ngành, chuyên ngành. Trường dành 30% tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng, còn lại xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia

1. Trường hợp Tuyển thẳng [Những em này sẽ học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào học chính thức]- 36 thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;- 22 học sinh phổ thông dân tộc thiểu số với kết quả ba năm THPT đạt loại giỏi trở lên.2. Trường hợpHọc sinh đạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh và thành phố; học sinh giỏi 3 năm THPT tất cả các trường THPT trên toàn quốc có điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 12 từ 8.0 trở lên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 6.0 trở lên, điểm trúng tuyển cụ thể sau:

Click xem ảnh rõ nét hơn 1

Click xem ảnh rõ nét hơn 2

Click xem ảnh rõ nét hơn 3

Click xem ảnh rõ nét hơn 4

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2018

Điểm sàn, điểm xét tuyển Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh năm 2018 đã được công bố chính thức

Tổng điểm các môn thi [chưa tính nhân hệ số] theo tổ hợp môn thi xét tuyển tối thiểu phải đạt như sau:

Dự kiến điểm chuẩn mà trường Đại học Kinh tế TPHCM công bố vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ gửi đến độc giả thông tin sớm nhất

Đối với các thí sinh tra cứu điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM cần chú ý đến mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn để tra cứu chính xác với các ngành mà mình ứng tuyển. Cùng với đó cũng cần lưu ý đến những thông tin về khu vực và vùng ứng tuyển cũng như đối tượng để có thể xác định rõ ràng nhất đúng với bản thân để biết chính xác số điểm chuẩn của trường. Năm 2017 mức điểm chuẩn của trường là 25,5 điểm đối với ngành Quản Trị Kinh Doanh, hầu hết tất cả các ngành đều có môn môn ngoại ngữ nhân đôi hệ số và điểm bao gồm điểm ưu tiên. Chắc chắn năm 2018 mức điểm chuẩn sẽ có sự thay đổi nhất định.

Một số những ngành có mức điểm chuẩn thấp hơn từ khoảng 21- 24 điểm như Chuyên ngành kinh tế nông nghiệp, kinh tế chính trị... cùng với những ngành khác.

Ngoài điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM nếu bạn đã đăng ký ứng tuyển nhiều trường khác nhau thì cũng có thể tiến hành tra cứu điểm chuẩn nhanh chóng và hợp lý nhất. Một số điểm chuẩn của các trường như điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn, điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM, điểm chuẩn trường Mỹ thuật TPHCM, cùng rất nhiều điểm chuẩn của các trường khác, trong đó điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM được nhiều bạn quan tâm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2017 dưới đây:

Nếu bạn quan tâm tới trường Đại học kinh tế tài chính TPHCM, bạn tham khảo Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM tại đây

Đại học Kinh tế TPHCM là một trong những trường đại học hàng đầu đào tạo về kinh tế. Để biết điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 cũng như cơ hội trở thành tân sinh viên của trường, các hãy cùng tham khảo bài viết đã được Taimienphi.vn cập nhật dưới đây nhé!

Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2022 Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân 2022 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2022 Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM 2022 Điểm chuẩn Đại học kinh tế kỹ thuật Công Nghiệp năm 2022

Đại Học Kinh Tế TPHCM điểm chuẩn 2022 - UEH điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07, XDHB 51 Học bạ
2 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07, XDHB 54 Học bạ
3 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07, XDHB 66 Học bạ
4 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07, XDHB 52 Học bạ
5 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07, XDHB 62 Học bạ
6 Tài chính – ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 58 Học bạ
7 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 58 Học bạ
8 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07, XDHB 73 Học bạ
9 Thống kê kinh tế Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07, XDHB 54 Học bạ
10 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07, XDHB 47 Học bạ
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96, XDHB 58 Học bạ
12 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07, XDHB 47 Học bạ
13 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 54 Học bạ
14 Kinh tế Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07, XDHB 65 Học bạ
15 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07, XDHB 72 Học bạ
16 Luật 7380101 A00, A01, D01, D96, XDHB 58 Học bạ
17 Kinh tế Kinh tế 7310101 DGNL 900
18 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 600 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
19 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 DGNL 860
20 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 600 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
21 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNL 930
22 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751065 DGNL 0
23 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 DGNL 900
24 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 DGNL 0
25 Marketing Marketing 7340115 DGNLHCM 600 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
26 Marketing Marketing 7340115 DGNL 940
27 Tài chính – ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 39 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
28 Tài chính – ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNL 845
29 Bảo hiểm Bảo hiểm 7340204 DGNL 800
30 Tài chính quốc tế Tài chính quốc tế 7340206 DGNL 920
31 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 39 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
32 Kế toán Kế toán 7340301 DGNL 830
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07, XDHB 37 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNL 820
35 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 DGNL 820
36 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 DGNL 800
37 Thống kê kinh tế Thống kê kinh tế 7310107 DGNL 830
38 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNL 880
39 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 920
40 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNL 900
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96, XDHB 37 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
42 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 850
43 Luật 7380107 A00, A01, D01, D96, XDHB 54 Học bạ, Luật kinh tế
44 Luật 7380101 DGNL 880
45 Quản lý công 7340403 DGNL 800
46 Quản trị bệnh viện 7340129_td DGNL 850
47 Bảo hiểm Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07, XDHB 47 Học bạ
48 Tài chính quốc tế Tài chính quốc tế 7340206 A00, A01, D01, D07, XDHB 69 Học bạ
49 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, D07, XDHB 67 Học bạ
50 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07, XDHB 81 Học bạ
51 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 39 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
52 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07, XDHB 39 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
53 Tài chính – ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_01 DGNLHCM 600 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
54 Kế toán Kế toán 7340301_01 A00, A01, D01, D07, XDHB 58 Học bạ, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
55 Kinh tế đầu tư Kinh tế 7310104 DGNL 870
56 Bất động sản Bất động sản 7340116 DGNL 850
57 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 DGNL 900
58 Kinh doanh nông nghiệp Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNL 800
59 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 DGNL 890
60 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 DGNL 940
61 Luật 7380107 DGNL 860 Luật kinh tế
62 Kiến trúc 7580104 DGNL 800 Kiến trúc đô thị
63 Kinh tế đầu tư Kinh tế 7310104 A00, A01, D01, D07, XDHB 58
64 Bất động sản Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07, XDHB 53 Học bạ
65 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07, XDHB 62 Học bạ
66 Kinh doanh nông nghiệp Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, D07, XDHB 49 Học bạ
67 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07, XDHB 58 Học bạ
68 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 68 Học bạ
69 Luật 7380107 A00, A01, D01, D96, XDHB 37 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
70 Kiến trúc 7580104 A00, A01, D01, D07, XDHB 48 Học bạ, Kiến trúc đô thị
71 Quản trị bệnh viện 7340129_td A00, A01, D01, D07, XDHB 47 Học bạ
72 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07, XDHB 39 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
73 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07, XDHB 37 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
74 Kinh doanh nông nghiệp Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, D07, XDHB 37 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
75 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLHCM 950
76 Kế toán 7340301_01 DGNLHCM 830 Học bạ, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
77 Quản trị chất lượng và Đổi mới 7489001 A00, A01, D01, D07, XDHB 46 Học bạ, ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo
78 Quản trị chất lượng và Đổi mới 7489001 DGNLHCM 830 Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo
79 Quản trị công nghệ truyền thông 7320106 A00, A01, D01, D07, XDHB 71 Học bạ, Ngành Công nghệ truyền thông
80 Quản trị công nghệ truyền thông 7320106 DGNLHCM 910 Học bạ, Ngành Công nghệ truyền thông
81 Kế toán 7340301 DGNLHCM 550 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
82 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLHCM 550 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
83 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07, XDHB 39 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
84 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 550 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
85 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 600 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
86 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 600 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
87 Luật 7380107 DGNLHCM 550 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
88 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLHCM 500 Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long

Video liên quan

Chủ Đề