Last Updated on 15/09/2022 by Giang Chu
Trường Đại học Bách khoa TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022
Điểm sàn
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2021 |
Tất cả các ngành | 19.0 |
Điểm chuẩn HCMUT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TPHCM xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Khoa học máy tính | 28.0 |
Kỹ thuật Máy tính | 27.35 |
Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25.6 |
Kỹ thuật Cơ khí | 24.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 26.75 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may | 22.0 |
Kỹ thuật học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học | 26.3 |
Xây dựng | 22.4 |
Kiến trúc | 25.25 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật dầu khí | 22.0 |
Quản lý công nghiệp | 25.25 |
Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.8 |
Kỹ thuật vật liệu | 22.6 |
Vật lý kỹ thuật | 25.3 |
Cơ kỹ thuật | 24.3 |
Kỹ thuật nhiệt [Nhiệt lạnh] | 23.0 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 22.0 |
Kỹ thuật ô tô | 26.5 |
Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật hàng không [Song ngành] | 25.0 |
Khoa học máy tính [CLC] | 28.0 |
Kỹ thuật máy tính [CLC] | 27.35 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử [CTTT] | 24.75 |
Kỹ thuật cơ khí [CLC] | 24.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử [CLC] | 26.6 |
Kỹ thuật cơ điện tử [chuyên ngành Kỹ thuật Robot – CLC] | 26.0 |
Kỹ thuật hóa học [CLC] | 25.4 |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông [CLC] | 22.3 |
Kiến trúc [chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 22.0 |
Công nghệ thực phẩm [CLC] | 25.7 |
Kỹ thuật dầu khí [CLC] | 22.0 |
Quản lý công nghiệp [CLC] | 24.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường [CLC] | 22.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [CLC] | 26.25 |
Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ thuật y sinh – CLC] | 24.5 |
Kỹ thuật ô tô [CLC] | 26.0 |
Kỹ thuật hàng không [CLC] | 25.5 |
Khoa học máy tính [tăng cường tiếng Nhật – CLC] | 26.75 |
Cơ kỹ thuật [tăng cường tiếng Nhật – CLC] | 22.8 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Khoa học máy tính | 25.75 | 28 |
Kỹ thuật máy tính | 25 | 27.25 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Điện;
+ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; + Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; |
24 | 26.75 |
Kỹ thuật Cơ khí | 25.5 | 26 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 25.5 | 27 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Dệt; + Công nghệ Dệt May; |
21 | 23.5 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật hóa học;
+ Công nghệ thực phẩm; + Công nghệ sinh học; |
23.75 | 26.75 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Xây dựng;
+ Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
+Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;
+ Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;
+ Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;
+ Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; + Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; |
21.25 | 24 |
Kiến trúc | 19.75 | 24 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Địa chất; + Kỹ thuật Dầu khí; |
21 | 23.75 |
Quản lý Công nghiệp | 23.75 | 26.5 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Môi trường; + Quản lý Tài nguyên và Môi trường; |
21 | 24.25 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; + Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; |
24.5 | 27.25 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật tàu thủy; + Kỹ thuật hàng không; |
23 | 26.5 |
Kỹ thuật vật liệu | 19.75 | 23 |
Vật lý kỹ thuật | 21.5 | 23 |
Cơ kỹ thuật | 22.5 | 25.5 |
Kỹ thuật nhiệt [Nhiệt lạnh] | 22 | 25.25 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 19 | 21.25 |
Kỹ thuật Ô tô | 25 | 27.5 |
Chương trình CLC dạy bằng tiếng Anh | ||
Khoa học máy tính | 24.75 | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | 24 | 26.25 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 20 | 23 |
Kỹ thuật Cơ khí | 21 | 23.25 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.75 | 26.25 |
Kỹ thuật robot [ngành Kỹ thuật cơ điện tử] | 24.25 | |
Kỹ thuật hóa học | 22.25 | 25.5 |
Kỹ thuật Xây dựng + Công trình giao thông | 18 | 21 |
Công nghệ thực phẩm | 21.5 | 25 |
Kỹ thuật dầu khí | 18 | 21 |
Quản lý công nghiệp | 20 | 23.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 26 |
Vật lý kỹ thuật [Kỹ thuật y sinh] | / | 23 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22 | 25.75 |
Kỹ thuật hàng không | / | 24.25 |
Khoa học máy tính [tăng cường tiếng Nhật] | / | 24 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật môi trường; + Quản lý tài nguyên và môi trường; |
18 | 21 |
Phân hiệu Bến Tre | ||
Bảo dưỡng Công nghiệp | 18 |
Năm 2022, Đại học Bách khoa TP HCM [HCMUT] lấy điểm chuẩn cao nhất 75,99 với ngành Khoa học Máy tính - theo công thức tính điểm xét tuyển riêng của trường.
Chiều 15/9, Đại học Bách khoa TP HCM công bố điểm trúng tuyển theo phương thức kết hợp 2022. Theo đó, ngành lấy điểm cao nhất là Khoa học máy tính với 75,99 và ngành có điểm thấp nhất là Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật hàng không [song ngành], 54,6.
Điểm xét tuyển của Đại học Bách khoa TP HCM được tính toán kết hợp giữa điểm thi đánh giá năng lực [ĐGNL] của Đại học Quốc gia TP HCM, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm học tập THPT.
Công thức tính cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10%.
Trong đó: Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90/990.
Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3.
Điểm học tập THPT = Tổng [Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký] cả ba năm lớp 10, 11, 12.
*Xem điểm chuẩn các trường khác
Năm 2022, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5.150 chỉ tiêu cho 36 ngành đào tạo bằng năm phương thức. Mức học phí dự kiến chương trình chính quy đại trà các ngành là 27,5 triệu đồng/năm; chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao 72 triệu đồng/năm; chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật 55 triệu đồng/năm.
Năm ngoái, điểm chuẩn vào Đại học Bách khoa TP HCM theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 22-28. Ngành Khoa học máy tính lấy cao nhất.
Bình Minh