Trường đại học Hải Phòng với mã trường là [ THP] thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 mới nhất. Thí sinh theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng 2021
Điểm chuẩn Hải Phòng chính xác nhất và mới nhất cập nhật đã chính thức công bố. Điểm chuẩn của trường thấp nhất từ 14 điểm. Các bạn thí sinh tra cứu ngay điểm chuẩn của từng ngành năm 2021 ngay tại đây:
Lời kết:Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hải Phòng mới nhất dành cho các bạn học sinh, sinh viên do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Phí Đại Học Hải Phòng Mới Nhất
- Đại Học Dân Lập Hải Phòng Tuyển Sinh
BY: Minh vũ
Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng 2022 chính thức đã được công bố. Sau đây là mức điểm chuẩn trúng tuyển của 8 mã ngành cụ thể
Điểm chuẩn Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng năm 2021 Chính thức được công bố như sau. Thí sinh theo dõi thông tin được cập nhật mới nhất tại đây.
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng 2021 Chính Thức
Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Hải Phòng 2021
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Hải Phòng 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó điểm chuẩn năm nay của tất cả các ngành đều là 15 điểm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00; A10; D84; D08 | 15 |
Quản trị và An ninh mạng | 15 | |||
Digital Marketing | 15 | |||
Tin học - Kinh tế | 15 | |||
7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | Điện tử - Truyền thông | A10; A01; D84; D01 | 15 |
Điện tự động công nghiệp | 15 | |||
Điện lạnh. | 15 | |||
7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; A04; A10 | 15 |
Xây dựng cầu đường | 15 | |||
Kiến trúc | 15 | |||
Thiết kế nội thất | 15 | |||
7520320 | Kĩ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | |||
Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 15 | |||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên | 15 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A10; A01; C14; D01 | 15 |
Kế toán kiểm toán | 15 | |||
Tài chính ngân hàng | 15 | |||
Marketting | 15 | |||
7310630 | Việt Nam học | Văn hóa du lịch | C00; D14; D01; D04 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D66; D01; D14; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh - Hàn | 15 | |||
Ngôn ngữ Anh - Trung | 15 | |||
Ngôn ngữ Anh - Nhật | 15 | |||
7380101 | Luật | Luật kinh tế | D84; C00; D66; D06 | 15 |
Luật dân sự | 15 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00;A10;D84;D08 | 14 |
Quản trị và An ninh mạng | 14 | |||
Digital Marketing | 14 | |||
Tin học - Kinh tế | 14 | |||
7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | Điện tử - Truyền thông | A10;A01;D84;D01 | 14 |
Điện tự động công nghiệp | 14 | |||
Điện lạnh. | 14 | |||
7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00;A01;A04;A10 | 14 |
Xây dựng cầu đường | 14 | |||
Kiến trúc | 14 | |||
Thiết kế nội thất | 14 | |||
7520320 | Kĩ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 14 |
Quảnlý tài nguyên và môi trường | 14 | |||
Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 14 | |||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên | 14 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A10;A01;C14;D01 | 14 |
Kế toán kiểm toán | 14 | |||
Tài chính ngân hàng | 14 | |||
Marketting | 14 | |||
7310630 | Việt Nam học | Văn hóa du lịch | C00;D14;D01;D04 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D66;D01;D14;D15 | 14 |
Ngôn ngữ Anh - Hàn | 14 | |||
Ngôn ngữ Anh - Trung | 14 | |||
Ngôn ngữ Anh - Nhật | 14 | |||
7380101 | Luật | Luật kinh tế | D84;C00;D66;D06 | 14 |
Luật dân sự | 14 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG 2019
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2019:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
7480201 | A00, A01 | A00;A10;D84;D08 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-Điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, V01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7520320 | CÔng nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,C00, D01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7310630 | Việt Nam học | A00, C00, D01 | 14 |
14 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, D01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 14 |
14 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Dân Lập Hải Phòng năm 2021 các bạn hãy tham khảo để có thể lựa chọn ngành học phù hợp với mình. Chúc các bạn thành công sớm đạt được ước mơ của mình.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng Mới Nhất.
PL.