Định hướng nghề nghiệp trong tiếng anh là gì năm 2024

Một trong những nội dung không thể thiếu trong một bản CV hoàn chỉnh là mục định hướng nghề nghiệp (career objective). Nếu biết cách viết định hướng nghề nghiệp bản thân đúng đắn, bạn sẽ gây ấn tượng với nhà tuyển dụng.

Đa số ứng viên thường biến mục career objective thành nơi phô bày khả năng và mong muốn của riêng mình. Trong khi điều mà nhà tuyển dụng muốn nhìn thấy là ứng viên đó có thể làm được gì cho công ty hay doanh nghiệp của họ. Vì vậy, trong phần này, bạn cần diễn đạt ngắn gọn về kỹ năng, kiến thức và khả năng của bản thân có thể giúp công ty đạt được mục tiêu. Thay vì nhấn mạnh về việc bạn muốn gì ở công ty và vị trí mà bạn ứng tuyển có thể giúp ích như thế nào đối với bản thân của bạn. Vậy làm cách nào để diễn đạt những điều trên bằng tiếng Anh?

* Bạn muốn tìm trường đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất Việt Nam!

Sau đó ông chuyển tới Commissariat au reclassement des prisonniers de guerre (Sở hướng nghiệp cho tù binh chiến trah).

He then moved to the Commissariat au reclassement des prisonniers de guerre (Service for the orientation of POWS).

Sau công việc truyền giáo của mình, ông phục vụ trong quân đội trước khi được huấn luyện hướng nghiệp thêm.

After his mission he served in the military before receiving further vocational training.

Tuy nhiên, học sinh trung học phổ thông vẫn được tham gia một số hoạt động khác như hướng nghiệp, dạy nghề...

However, students in secondary school also take a number of other activities as the business, vocational ...

Anh tâm sự với chuyên gia tư vấn hướng nghiệp rằng anh chưa bao giờ dự định sẽ phải đi tìm việc.

He told his career counselor that he'd never expected to have to look for a job.

Robin Upton là một chuyên gia hướng nghiệp của Hiệp hội Bernard Haldane, tổ chức quản trị nghề nghiệp lớn nhất nước Mỹ.

Robin Upton is a career coach at Bernard Haldane Associates, the largest career management firm in the United States.

Ngoài ra học sinh có thêm một số tiết bắt buộc như: giáo dục ngoài giờ lên lớp, giáo dục hướng nghiệp (lớp 9)...

In addition students have some information required such as: education outside the classroom on time, direction of education (grade 9), use of school ...

Các giáo viên hướng nghiệp , các mục sư , các nhà trị liệu và bác sĩ cũng có thể giúp ích nhiều cho bạn đấy .

Guidance counselors , pastors , therapists , and your doctor can help .

Hãy trò chuyện với các phụ huynh của bạn con mình , với giáo viên , với giáo viên hướng nghiệp , và với hiệu trưởng nữa .

Talk with parents of your child 's friends and peers , teachers , guidance counselors , and the school principal .

AGF: Để bắt đầu, phải nói rằng, trước khi gặp cố vấn hướng nghiệp, tôi có những giáo viên tuyệt vời, những người truyền cảm hứng.

AGF: Well, to begin with, I must say, before I came to that career guidance officer, I had great teachers who motivated.

Sau vài chương trình hướng nghiệp và một số nghề nghiệp kì lạ, ông trở thành kỹ thuật viên thu âm và là chủ một phòng thu.

After taking some vocational courses and a raft of odd jobs, he became a studio engineer and owner of a recording studio.

Cô Soo-jeong, một giáo viên hướng nghiệp tại trường cấp ba ở Hàn Quốc, đã dùng những video trên trang jw.org trong công việc giảng dạy.

SOO-JEONG, a high school guidance counselor in South Korea, has used videos from the jw.org website in her class.

Cha Charles Strobel đã phát triển một dự án để mang mỗi lần một vài người vô gia cư vào chương trình huấn nghệ và cơ hội hướng nghiệp cho họ.

Father Charles Strobel developed a project to bring homeless men off the street a few at a time into a training program that provided life skills and vocational opportunities for them.

Người Hoa và người Ả Rập, chính thức được gọi là "người nước ngoài phương Đông", và họ không thể ghi danh vào các trường hướng nghiệp và trường tiểu học.

Chinese and Arabs, officially termed "foreign orientals", could not enrol in either the vocational schools or primary schools.

Các trường học và chương trình hướng nghiệp đã được chính quyền Đông Ấn lập ra để đào tạo người dân bản địa vào những vị trí cụ thể của nền kinh tế thuộc địa.

Vocational schools and programs were set up by the Indies government to train indigenous Indonesians for specific roles in the colonial economy.

Không, đó là sự chuyển hướng nghề nghiệp.

No, it was sort of a career shift.

Anh đã không có ranh giới đủ mạnh để tự định hướng sự nghiệp cho mình.

He did not have good enough boundaries with his mother to define his own career path.

Chương trình giảng dạy của AUD là định hướng kỹ năng và định hướng nghề nghiệp.

AUD's curriculum is skill-directed and career-oriented.

Nền kinh tế chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp (32% GDP năm 1952) sang nền kinh tế theo hướng công nghiệp (47% GDP năm 1986).

The economy shifted from an agriculture-based economy (32% of GDP in 1952) to an industry-oriented economy (47% of GDP in 1986).

Câu lạc bộ bóng đá Đắk Lắk tiếp tục xây dựng bộ máy quản lý theo hướng chuyên nghiệp hóa.

Đắk Lắk continues to build management apparatus towards professionalism.

Không có cải biến căn bản trong vai trò của nữ giới song chiến tranh làm tăng cường các khuynh hướng nghề nghiệp theo phương hướng từ thập niên 1920.

There was no radical change in gender roles but the war intensified occupational trends under way since the 1920s.

Giả sử như... tôi hay hỏi điều này để dẫn dắt, hướng nghiệp những sinh viên Họ đến với tôi và nói Chúng tôi đang ra trường và vẫn chưa có một chút ý định nào về những gì chúng tôi muốn làm

Let's suppose, I do this often in vocational guidance of students, they come to me and say, well, we're getting out of college and we have the faintest idea what we want to do.

Định hướng chuyên ngành tiếng Anh là gì?

specialized orientation training (đào tạo định hướng chuyên khoa): bác sĩ được định hướng vào một chuyên khoa cụ thể ở một mức độ nhất định.

Môn học hướng nghiệp tiếng Anh là gì?

Hướng nghiệp trong tiếng anh được dịch ra “vocational guidance” hoặc “careers guidance”.

Development orientation là gì?

- development orientation (định hướng phát triển): You have to any recommend for the development orientation for the students here? (Bạn có lời khuyên nào để định hướng phát triển cho các sinh viên ở đây không?) - sexual orientation (xu hướng tính dục): You should never make fun of someone's sexual orientation.

Định hướng phát triển là gì?

Định hướng phát triển là việc lên kế hoạch, hướng đi lâu dài phục vụ cho nhu cầu phát triển của một cá nhân tổ chức. 1. Tổ chức nhấn mạnh định hướng phát triển, cung cấp cho nhân viên cơ hội học hỏi và phát triển không ngừng.