Postal code của biên hòa đồng nai là gì năm 2024
Interactive map of zip codes in Bien Hoa, Vietnam. Just click on the location you desire for a postal code/address for your mails destination. Show
Vietnam Other CodesHow to find a Postal CodeEach administrative division maintains its own postal code for mail delivery purposes. Having the correct code is essential to your mails delivery. Locate the correct postal codes for Bien Hoa in the list above by choosing the destination city or town you are sending to. Unsure which city to choose? Just use our lookup by address feature at the top of the page or click on the our interactive map to access your needed zip code. Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm. Mỗi quốc gia có một hệ thống ký hiệu mã bưu chính riêng. Mã bưu chính (Zipcode) của 63 tỉnh thành Việt Nam - 2020. Bạn có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + F để tìm kiếm tỉnh thành của mình. Đồng Nai là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Tỉnh lỵ Biên Hòa, cách Thành phố Hồ Chí Minh 30 km, cách Hà Nội 1.684 km theo đường Quốc lộ 1A. Đây là thành phố trực thuộc tỉnh có dân số đông nhất cả nước, với quy mô dân số tương đương với hai thành phố trực thuộc trung ương là Đà Nẵng và Cần Thơ. Mã bưu điện tỉnh Đồng Nai gồm 5 chữ số:Chữ số đầu tiên xác định mã vùng. Hai chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh cho Đồng Nai. Bốn chữ số tiếp theo xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Năm chữ số cuối cùng xác định đối tượng gắn mã. Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Đồng Nai: 76000Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính (19) TỈNH ĐỒNG NAI 76 1 BC. Trung tâm tỉnh đồng Nai 76000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 76001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 76002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 76003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 76004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 76005 7 Đảng ủy Khối cơ quan 76009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 76010 9 Đảng ủy Khối Doanh nghiệp 76011 10 Báo đồng Nai 76016 11 Hội đồng nhân dân 76021 12 Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội 76030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 76035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 76036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 76040 16 Sở Công Thương 76041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 76042 18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 76043 19 Sở Ngoại vụ 76044 20 Sở Tài chính 76045 21 Sở Thông tin và Truyền thông 76046 22 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 76047 23 Công an tỉnh 76049 24 Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 76050 25 Sở Nội vụ 76051 26 Sở Tư pháp 76052 27 Sở Giáo dục và Đào tạo 76053 28 Sở Giao thông vận tải 76054 29 Sở Khoa học và Công nghệ 76055 30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 76056 31 Sở Tài nguyên và Môi trường 76057 32 Sở Xây dựng 76058 33 Sở Y tế 76060 34 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 76061 35 Ban Dân tộc 76062 36 Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tình 76063 37 Thanh tra tỉnh 76064 38 Trường Chính trị tỉnh 76065 39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 76067 40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 76070 41 Cục Thuế 76078 42 Cục Hải quan 76079 43 Cục Thống kê 76080 44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 76081 45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 76085 46 Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị 76086 47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 76087 48 Liên đoàn Lao động tỉnh 76088 49 Hội Nông dân tỉnh 76089 50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 76090 51 Tỉnh Đoàn 76091 52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 76092 53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 76093 (19.1) THÀNH PHỐ BIÊN HÒA 761 1 BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa 76100 2 Thành ủy 76101 3 Hội đồng nhân dân 76102 4 Ủy ban nhân dân 76103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76104 6
76106 7
76107 8
76108 9
76109 10
76110 11
76111 12
76112 13
76113 14
76114 15
76115 16
76116 17
76117 18
76118 19
76119 20
76120 21
76121 22
76122 23
76123 24
76124 25
76125 26
76126 27
76127 28
76128 29
76129 30
76130 31
76131 32
76132 33
76133 34
76134 35 BCP. Biên Hòa 76150 36 BCP. Biên Hòa 2 76151 37 BCP. Biên Hòa 3 76152 38 BCP. Biên Hòa 4 76153 39 BCP. Biên Hòa 4B 76154 40 BCP. Biên Hòa 5 76155 41 BCP. Biên Hòa 6 76156 42 BC. KHL Biên Hòa 76157 43 BC. Quyết Thắng 76158 44 BC. Tam Hiệp 76159 45 BC. Tân Hiệp 76160 46 BC. Hố Nai 76161 47 BC. Tân Tiến 76162 48 BC. Trảng Dài 76163 49 BC. Quang Vinh 76164 50 BC. TMĐT Biên Hòa 76165 51 BC. Bửu Long 76166 52 BC. Hóa An 76167 53 BC. Tân Vạn 76168 54 BC. Chợ Đồn 76169 55 BC. KCN Biên Hòa 76170 56 BC. Long Bình Tân 76171 57 BC. An Hòa 76172 58 BC. Phước Tân 76173 59 BC. Tam Phước 76174 60 BC. Long Đức 76175 61 BC. Long Bình 76176 62 BC. HCC Biên Hòa 76198 63 BC. Hệ 1 đồng Nai 76199 (19-2) HUYỆN LONG THÀNH 7620-7624 1 BC. Trung tâm huyện Long Thành 76200 2 Huyện ủy 76201 3 Hội đồng nhân dân 76202 4 Ủy ban nhân dân 76203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76204 6 TT. Long Thành 76206 7
76207 8
76208 9
76209 10
76210 11
76211 12 X.Long An 76212 13 X.Long Phước 76213 14
76214 15
76215 16
76216 17
76217 18
76218 19
76219 20
76220 21 BCP. Long Thành 76230 22 BC. KHL Long Thành 76231 23 BC. Phước Thái 76232 (19.3) HUYỆN NHƠN TRẠCH 7625-7629 1 BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch 76250 2 Huyện ủy 76251 3 Hội đồng nhân dân 76252 4 Ủy ban nhân dân 76253 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76254 6 TT. Phú Hội 76256 7 TT. Phước Thiền 76257 8
76258 9
76259 10
76260 11
76261 12
76262 13
76263 14
76264 15
76265 16 X.Long Thọ 76266 17
76267 18 BCP. Nhơn Trạch 76275 19 BCP. KCN Nhơn Trạch 76276 20 BC. KHL Nhơn Trạch 76277 21 BC. Khu Công Nghiệp 76278 22 BC. Phước Thiền 76279 23 BC. Đại Phước 76280 (19.4) HUYỆN TRẢNG BOM 763 1 BC. Trung tâm huyện Trảng Bom 76300 2 Huyện ủy 76301 3 Hội đồng nhân dân 76302 4 Ủy ban nhân dân 76303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76304 6 TT. Trảng Bom 76306 7
76307 8
76308 9
76309 10
76310 11
76311 12
76312 13
76313 14
76314 15
76315 16
76316 17
76317 18
76318 19
76319 20
76320 21
76321 22
76322 23 BCP. Trảng Bom 76350 24 BCP. Bắc Sơn 76351 25 BC. An Chu 76352 26 BC. Bắc Sơn 76353 27 BC. Sông Mây 76354 28 BC. Hố Nai 3 76355 29 BC. Đông Hòa 76356 (19.5) HUYỆN THỐNG NHẤT 7640-7644 1 BC. Trung tâm huyện Thống Nhất 76400 2 Huyện ủy 76401 3 Hội đồng nhân dân 76402 4 Ủy ban nhân dân 76403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76404 6
76406 7
76407 8
76408 9
76409 10
76410 11
76411 12
76412 13
76413 14
76414 15
76415 16 BCP. Thống Nhất 76425 17 BC. Gia Kiệm 76426 18 BĐVHX Quang Trung 1 76427 (19.6) THỊ XÃ LONG KHÁNH 7645-7649 1 BC. Trung tâm thị xã Long Khánh 76450 2 Thị ủy 76451 3 Hội đồng nhân dân 76452 4 Ủy ban nhân dân 76453 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76454 6
76456 7
76457 8
76458 9
76459 10
76460 11
76461 12
76462 13
76463 14
76464 15
76465 16
76466 17
76467 18
76468 19
76469 20
76470 21 BCP. Long Khánh 76475 22 BC. Xuân Tân 76476 (19.7) HUYỆN CẨM MỸ 765 1 BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ 76500 2 Huyện ủy 76501 3 Hội đồng nhân dân 76502 4 Ủy ban nhân dân 76503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76504 6
76506 7
76507 8
76508 9
76509 10
76510 11
76511 12
76512 13
76513 14
76514 15
76515 16
76516 17
76517 18
76518 19 BCP. Cẩm Mỹ 76550 20 BC. Bảo Bình 76551 21 BC. Sông Ray 76552 (19.8) HUYỆN XUÂN LỘC 766 1 BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc 76600 2 Huyện ủy 76601 3 Hội đồng nhân dân 76602 4 Ủy ban nhân dân 76603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76604 6 TT. Gia Ray 76606 7
76607 8
76608 9
76609 10
76610 11
76611 12
76612 13
76613 14
76614 15
76615 16
76616 17
76617 18
76618 19
76619 20
76620 21 BCP. Xuân Lộc 76650 22 BC. Xuân Trường 2 76651 23 BC. Xuân Bắc 76652 24 BC. Bảo Hòa 76653 25 BC. Xuân Hưng 76654 26 BC. Xuân Tâm 76655 (19.9) HUYỆN ĐỊNH QUÁN 767 1 BC. Trung tâm huyện Định Quán 76700 2 Huyện ủy 76701 3 Hội đồng nhân dân 76702 4 Ủy ban nhân dân 76703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76704 6 TT. Định Quán 76706 7
76707 8
76708 9
76709 10
76710 11
76711 12
76712 13
76713 14
76714 15
76715 16
76716 17
76717 18
76718 19
76719 20 BCP. Định Quán 76750 21 BC. La Ngà 76751 22 BC. Phú Cường 76752 23 BC. Phú Túc 76753 (19.10) HUYỆN TÂN PHÚ 768 1 BC. Trung tâm huyện Tân Phú 76800 2 Huyện ủy 76801 3 Hội đồng nhân dân 76802 4 Ủy ban nhân dân 76803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76804 6 TT. Tân Phú 76806 7
76807 8
76808 9
76809 10
76810 11
76811 12
76812 13
76813 14
76814 15
76815 16
76816 17
76817 18
76818 19
76819 20
76820 21
76821 22
76822 23
76823 24 BCP. Tân Phú 76850 25 BC. Phú Lập 76851 26 BC. Phú Lâm 76852 27 BC. Phú Bình 76853 (19.11) HUYỆN VĨNH CỬU 769 1 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu 76900 2 Huyện ủy 76901 3 Hội đồng nhân dân 76902 4 Ủy ban nhân dân 76903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76904 6 TT. Vĩnh An 76906 7
76907 8
76908 9
76909 10
76910 11
76911 12
76912 13
76913 14
76914 15
76915 16
76916 17
76917 18 BCP. Vĩnh Cửu 76950 19 BC. Vĩnh Tân 76951 20 BC. Thạnh Phú 76952 21 BĐVHX Bà Hào 76953 Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Đồng Nai
Đối với bưu gửi có ô riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận, hãy ghi rõ Mã bưu chính. Mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số cần được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa. Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính Mô hình 2: Bưu gửi với ô dành riêng cho Mã bưu chính Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected] Postal Code Đồng Nai là gì?Mã bưu điện Đồng Nai (hay Zip/Postal Code Đồng Nai) là 76000, là con số quy định chung cho tỉnh Đồng Nai, ghi trên thư, bưu kiện,... Hãy cùng Mytour tìm hiểu ý nghĩa và cấu trúc của mã bưu điện Đồng Nai. Postcode Hải Phòng là bao nhiêu?Mã ZIP Hải Phòng là 04000 - 05000 với cấu trúc như sau: 2 ký tự đầu: Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Ví dụ: 04 là mã xác định của thành phố Hải Phòng). Mã bưu chính của thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?Mã ZIP HCM là 70000 theo loại mã quy chuẩn 5 số của Việt Nam mới nhất năm 2023. Mã Zip là gì Việt Nam?Mã bưu chính (còn có tên khác là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) đây là mã số được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định. Mã này thường được viết vào địa chỉ nhận thư từ, hàng hóa để hàng hóa đến chính xác cho người nhận. mã này thường là là chữ số hoặc cả số và chữ kết hợp phụ thuộc vào quy định của nơi đến. |