Disturb la gi

They complain that the migrants will disturb the tranquillity of the resort.

Họ phàn nàn người di cư sẽ quấy rầy sự yên tĩnh của khu nghỉ mát.

You are present but not doing anything that might disturb them.

Bạn hiện diện nhưng không

làm

bất cứ điều gì mà có thể làm rối loạn trẻ.

In addition to feeding time, you should not disturb them.

Ngoài thời gian cho ăn, bạn không nên quấy rầy chúng.

They cannot hurt you, cannot disturb your mind.

Chúng không gây tổn thương cho bạn, không thể quấy nhiễu tâm bạn.

So it won't disturb you while you are sleeping.

Nó sẽ không gây rối trong khi bạn ngủ.

Nothing can disturb you during this time.

When a sound then registers, it won't disturb the mind.

Khi một tiếng động được chánh niệm ghi nhận, nó sẽ không quấy rối tâm.

Sorry for disturb, I'm a newbie here.

No one may disturb us for any reasons.”.

Not many mosquitoes disturb us that night.

Có rất nhiều muỗi khiến tôi không thể ngủ đêm hôm đó.

These words may disturb you, but I really meant it.

Có thể những lời này sẽ khiến anh đau,

nhưng em thật sự muốn quên anh.

Human beings can also disturb the Earth's energies.

Con người cũng có thể gây nhiễu năng lượng của trái đất.

They must not be a danger to or disturb other passengers;

Sẽ không gây khó chịu hoặc nguy hiểm cho các hành khách khác;

Humans can disturb montane forests through forestry and agriculture.

Con người có thể xáo trộn rừng trên núi thông qua lâm nghiệp

và nông nghiệp.

And let the light disturb their stillness.

Để ánh sáng xáo trộn sự tĩnh lặng của chúng.

The movie will genuinely disturb some people.

Dường như bộ

phim sẽ khiến nhiều người phiền lòng.

Running can cause accidents and noise can disturb other people.

Có thể vận hành nhà máy với tiếng ồn và khói gây khó chịu cho người khác với.

This article contains some images that may disturb some people.

Chương trình này chứa một số hình ảnh có thể gây khó chịu cho một số người xem.

Is there any place where no one can disturb us?

Through books reading nobody can feel alone and disturb.

Thông qua đọc sách,

It is forbidden to enter closed rooms or disturb others.

Chúng ta không cần

ở trong phòng kín tù túng hay bị làm phiền bởi người khác.

Nemesis's gravity would then disturb the comets' orbits and send them into the inner Solar System,

causing the Earth to be bombarded.

Lực hấp dẫn của Nemesis sau đó sẽ làm xáo trộn quỹ đạo của sao chổi

và gửi chúng vào Hệ Mặt trời bên trong, khiến Trái đất bị bắn phá.

I get a surprise but don't dare disturb him and just look at the grey-white line of rain shivering in the crack.

Tôi thật ngạc nhiên, nhưng không dám quấy rầy anh mà chỉ nhìn hàng mưa giăng xám trắng lung linh qua khe nứt.

Kết quả: 568, Thời gian: 0.1459

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文