Huyện Duy Xuyên là môt Huyện trực thuộc Tỉnh Quảng Nam. Huyện Duy Xuyên có 14 đơn vị hành chính, bao gồm 13 Xã, 1 Thị trấn. Gồm có Thị trấn Nam Phước, Xã Duy Thu, Xã Duy Phú, Xã Duy Tân, Xã Duy Hòa, Xã Duy Châu .....
1 | Thị trấn | Thị trấn Nam Phước |
2 | Xã | Xã Duy Thu |
3 | Xã | Xã Duy Phú |
4 | Xã | Xã Duy Tân |
5 | Xã | Xã Duy Hòa |
6 | Xã | Xã Duy Châu |
7 | Xã | Xã Duy Trinh |
8 | Xã | Xã Duy Sơn |
9 | Xã | Xã Duy Trung |
10 | Xã | Xã Duy Phước |
11 | Xã | Xã Duy Thành |
12 | Xã | Xã Duy Vinh |
13 | Xã | Xã Duy Nghĩa |
14 | Xã | Xã Duy Hải |
Bản đồ Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam nhé.
Giới thiệu: Huyện có diện tích 298 km², dân số là 123.000 người [năm 2004]. Huyện ly là thị trấn Nam Phước nằm cạnh đường quốc lộ 1, cách thành phố Hội An khoảng 3 km về hướng tây. Huyện cũng là nơi có đường sắt Bắc Nam chạy qua.
Mua bản đồ Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn, để mua bản đồ cập nhật mới nhất và kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác
Bản đồ Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Google Map
Diện tích: 298 km²
Vùng miền: Duyên hải Nam Trung Bộ
Dân tộc: Kinh
Bản đồ hành chính Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam:
Danh sách bản đồ các địa phương trong Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam:
Bản đồ Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Thị trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Thu, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Phú, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Tân, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Hòa, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Châu, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Trinh, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Sơn, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Trung, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Phước, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Thành, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Vinh, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Nghĩa, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam Bản đồ Xã Duy Hải, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam
Bản đồ Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam
Huyện Duy Xuyên là huyện đồng bằng của tỉnh Quảng Nam. Địa giới hành chính của huyện Duy Xuyên: phía Đông giáp với biển Đông; phía Tây giáp với huyện Đại Lộc và huyện Nông Sơn; phía Nam giáp với huyện Quế Sơn và huyện Thăng Bình; phía Bắc giáp với huyện Điện Bàn và thành phố Hội An. Toàn huyện có 14 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 13 xã và 1 thị trấn, trong đó có 1 xã biên giới biển và 2 xã miền núi: – Huyện lỵ: thị trấn Nam Phước
– các xã: Duy Sơn, Duy Trinh, Duy Phú, Duy Hải, Duy Nghĩa, Duy Vinh, Duy Phước, Duy Thành, Duy Châu, Duy Tân, Duy Hòa, Duy Thu, Duy Trung
Sưu Tầm
Duy Xuyên là huyện đồng bằng có địa hình rất thuận lợi cho việc phát triển kinh tế xã hội, đất đai tương đối màu mỡ và có bờ biển phù hợp cho phát triển nông nghiệp, ngư nghiệp, ở đây có nghề truyền thống lâu đời là trồng dâu nuôi tằm dệt lụa nổi tiếng, đặc biệt là phát triển về du lịch vì nơi đây có khu di tích Mỹ Sơn là di sản văn hoá thế giới đã được UNESCO công nhận. Ngoài ra, Duy Xuyên còn có kinh thành Trà Kiệu, thủy điện Duy Sơn, đập Vĩnh Trinh, làng du lịch sinh thái cộng đồng Trà Nhiêu… hàng năm đón hàng chục ngàn lượt khách đến tham quan. . |
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
[*] Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |