Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

Để có được hành trang tốt nhất trên hành trình định cư Canada, bạn cần phải chuẩn bị rất nhiều thứ. Một trong số đó chính là tìm hiểu về tiền Canada. Tiền Canada là gì? Có mấy loại mệnh giá? Cùng ICAC tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Tiền Canada là gì?

Tiền Canada được gọi là đô la Canada hoặc dollar Canada (Tên tiếng Anh). Mã ký hiệu quốc tế của tiền Canada là CAD. Trong nhiều giao dịch quốc tế, tiền Canada được viết tắt với ký hiệu $ hoặc C$, mục đích là để phân biệt với những đồng tiền khác cũng được gọi là đô la (Ví dụ như đô la Mỹ cũng có kí hiệu là $).

Tiền Canada hiện nay được chia làm 2 loại: Tiền giấy và tiền xu:

• Tiền giấy: Gồm 5 mệnh giá là $5, $10, $20, $50 và $100. Trước kia tiền giấy được làm từ chất liệu giấy bạc. Tuy nhiên hiện nay tiền giấy cũng được đổi thành chất liệu polime mềm dẻo, tương tự như chất liệu của tiền polyme Việt Nam.

• Tiền xu: Tiền xu rất phổ biến trong đời sống hàng ngày của người Canada. Họ dùng nó ở khắp nơi để mua sắm, chi tiêu, đặc biệt là ở các máy bán hàng tự động. Tiền xu Canada được đúc bằng kim loại, mệnh giá gồm 5 xu (cent), 10 xu, 25 xu, 1 đô và 2 đô.

Tiền đồng Canada

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

Loonie (một đô la)

Loonie là một đồng xu lớn được làm bằng niken màu vàng. Đã từng có tờ một đô la, nhưng nó đã bị loại bỏ dần vào những năm 1980. Đồng xu được gọi là “Loonie” vì nó có hình con loon, loài chim quốc gia của Canada, trên đó.

Toonie (hai đô la)

Toonie hay Twoonie là một đồng xu có vẻ ngoài đặc biệt được làm từ hai màu kim loại khác nhau. Nó đã thay thế tờ tiền hai đô la cũ vào giữa những năm chín mươi và có một con gấu Bắc Cực trên đó.

Quater (25 xu)

“Quater” (được đặt tên như vậy vì nó trị giá một phần tư đô la) là một đồng 25 xu màu bạc. Mô tả một con tuần lộc, một trong những loài động vật có từ cổ được yêu thích của Canada.

Dime (10 xu)

“Dime” là biệt danh của tờ 10 xu. Đó là đồng xu nhỏ nhất theo kích thước và khá mỏng. Có một chiếc thuyền buồm nổi tiếng của Canada, được gọi là Bluenose, là con tàu đua nhanh nhất thế giới trong gần 20 năm.

Niken (năm xu)

“Nickel” là những gì họ gọi là mảnh 5 xu. Có một thời, những miếng 5 xu được làm bằng niken (do đó có tên như vậy), nhưng ngày nay chúng được làm bằng thép.

Penny (một xu)

Đồng xu được làm bằng thép mạ đồng và có hình chiếc lá phong, một biểu tượng chung của Canada. Vào năm 2013, Chính phủ Canada đã chính thức ngừng sản xuất đồng xu và hiện đang trong quá trình đưa chúng ra khỏi lưu thông, nhưng việc hoàn thành mục tiêu này vẫn còn nhiều năm nữa.

Các chuỗi và doanh nghiệp lớn hơn ở Canada có thể không chấp nhận thanh toán bằng xu và thay vào đó yêu cầu khách hàng làm tròn các khoản thanh toán bằng tiền mặt xuống hoặc lên đến năm xu gần nhất.

Tiền giấy

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

Bạn đang tìm hiểu định cư Canada, hãy liên hệ ngay ICAC để được chuyên gia và luật sư di trú của chúng tôi tư vấn giải pháp phù hợp riêng biệt cho gia đình bạn.

ICAC với lợi thể có sẵn công việc và nhà tuyển dụng độc quyền sẽ là đơn vị uy tín đồng hành cũng mọi gia đình thực hiện ước mơ di trú.

Từ đôla được dùng phổ biến nhất thế giới để làm tên của tiền tệ, như đôla Mỹ, đôla Australia, Canada, Fiji, New Zealand, Singapore và nhiều nước khác.

Theo OxfordWords, từ joachimsthal theo tiếng Hạ Đức (Low German) chỉ Joachim's Valley - nơi từng là mỏ bạc lớn (hiện thuộc Séc). Những đồng xu được đúc từ bạc ở mỏ này được gọi là joachimsthaler. Từ này sau đó được rút gọn thành "thaler" và rồi biến thành "dollar".

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

2. Peso

Peso nghĩa là "quả cân, cân nặng" (weight) trong tiếng Tây Ban Nha.

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

3. Mark

Trước khi sử dụng đồng euro, người Đức dùng đồng mark, người Phần Lan dùng đồng markka. Những cái tên này đều lấy từ đơn vị đo cân nặng.

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

4. Rial

Đồng rial của Oman và Iran bắt nguồn từ "regalis". Theo tiếng Latin, từ "regalis" nghĩa là hoàng gia.

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

5. Rand

Cũng như dollar, đồng rand Nam Phi xuất phát từ tên gọi theo tiếng Hà Lan của thành phố Witwatersrand trong nước. Thành phố này nổi tiếng có nhiều mỏ vàng.

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

6. NDT Trung Quốc, yen Nhật và won Hàn Quốc

Cả 3 từ này đều xuất phát từ chữ 圓 trong tiếng Trung, có nghĩa là "tròn, đồng xu tròn".

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

7. Krona

Rất nhiều nước Bắc Âu đặt tên đồng tiên theo chữ Latin "corona", có nghĩa là "vương miện". Một số ví dụ là đồng krona Thụy Điển, krone Na Uy, krone Đan Mạch hay króna Iceland.

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

8. Dinar

Jordan, Algeria, Serbia và Kuwait đều gọi đồng tiền của mình là "dinar". Từ này bắt nguồn từ "denarius" - một loại xu bạc được dùng thời La Mã cổ.

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

9. Rupee

Trong tiếng Phạn, bạc đã qua chế tác được gọi là "rupya". Các nước như Ấn Độ, Pakistan hay Indonesia đều lấy từ này đặt tên cho đồng tiền của mình - rupee, rupiah.

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

10. Pound

Đồng bảng Anh lấy tên từ "poundus", trong tiếng Latin nghĩa là cân nặng. Ai Cập, Lebanon, Nam Sudan và Syria đều gọi đồng tiền của mình là pound.

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

11. Ruble

Cả Nga và Belarus đều đặt tên tiền của mình theo một đơn vị đo cân nặng của bạc.

Ên khác của đồng xu 1 đô la là gì năm 2024

12. Ringgit

Khi xu còn được đúc từ kim loại quý, nó thường bị kẻ trộm cạo bớt. Để ngăn việc này, các nước bắt đầu làm viền răng cưa cho các đồng xu. Trong tiếng Malaysia, "răng cưa" là ringgit. Đây cũng là tên loại tiền của nước này.