Geometry nghĩa là gì

Từ: geometry

/dʤi'ɔmitri/

  • danh từ

    hình học

    Từ gần giống

    plane geometry



geometry

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: geometry


Phát âm : /dʤi'ɔmitri/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • hình học

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "geometry"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "geometry":
    gasometry gentry geometer geometry goniometry
  • Những từ có chứa "geometry":
    coordinate geometry descriptive geometry elementary geometry elliptic geometry geometry plane geometry
  • Những từ có chứa "geometry" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    hình hình học định đề bài tập

Lượt xem: 282

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

1. Constructive Solid Geometry

Hình học đặc cấu trúc

2. You can find geometry formulas and answers to complex geometry problems using Google Search.

Bạn có thể tìm thấy các công thức hình học và câu trả lời cho các bài toán hình học phức tạp bằng cách sử dụng Google Tìm kiếm.

3. Does she handle Analytic Geometry?

Cô ấy có biết làm Hình học Giải tích không?

4. The axioms unify both the plane geometry and solid geometry of Euclid in a single system.

Những tiên đề này thống nhất cả hình học phẳng và hình học không gian của Euclid trong một hệ thống duy nhất.

5. Someone with a handle on Analytic Geometry.

Cần ai đó biết hình học giải tích.

6. This humansgirl got an " A " in geometry.

Cô gái nhân loại này được điểm 10 môn Hình học đấy.

7. The daily walk, the lathe, the geometry lessons?

Đi bộ hàng ngày, quanh quẩn bên máy tiện và các bài toán hình học chứ?

8. In 1885 he also assisted in descriptive geometry.

Vào năm 1885, ông cũng hỗ trợ trong hình học họa hình.

9. So, I'm taking geometry, algebra two, trigonometry, chemistry.

Tôi đang phải học hình học, đại số, lượng giác và hoá học.

10. The term oval when used to describe curves in geometry is not well-defined, except in the context of projective geometry.

Thuật ngữ hình bầu dục được sử dụng để mô tả các đường cong trong hình học không được xác định rõ, ngoại trừ trong Hình học xạ ảnh [projective geometry].

11. That is, an interpretation coming from differential geometry.

Có nghĩa là, là một giải thích đến từ hình học vi phân.

12. And the word " geometry " itself has Greek roots.

Và từ " hình học " chính nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp.

13. Algebra, geometry, physics, chem, bio, history, english, geography...

Đại số, Hình học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Anh văn, Địa lý...

14. The study of geometry and physics was especially difficult .

Môn hình học và vật lý đặc biệt rất khó khăn .

15. A geometry based on the graphics displayed on a computer screen, where the pixels are considered to be the points, would be a finite geometry.

Hình học dựa trên đồ hoạ được hiển thị trên màn hình máy tính, nơi các điểm ảnh được coi là các điểm, sẽ là một hình học hữu hạn.

16. As any current or past geometry student knows, the father of geometry was Euclid, a Greek mathematician who lived in Alexandria, Egypt, around 300 B. C. E.

Dường như bất kỳ sinh viên chuyên ngành hình học thời nào cũng biết, cha đẻ của hình học chính là Euclid [ Ơ- clit ], một nhà toán học Hy Lạp sống tại Alexandria, Ai Cập vào khoảng năm 300 trước công nguyên

17. With the machine geometry verified, start the " Spindle Warm- Up " program

Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động "

18. Uranium hexachloride has an octahedral geometry with a point group of Oh.

Urani hexaclorua có một hình học bát diện với một nhóm điểm của Oh.

19. In each form, the coordination geometry at Zn and S is tetrahedral.

Ở mỗi dạng, hình dạng hình học phối hợp của Zn và S là tứ diện.

20. First published in 1941, it discusses number theory, geometry, topology and calculus.

Lần thứ nhất vào năm 1941, với nội dung về lý thuyết số, hình học, tô pô và giải tích.

21. When summoned by a conjuror, he can teach geometry and other liberal sciences.

Khi được triệu hồi bởi, ông có thể dạy hình học và các khoa học tự nhiên khác.

22. A circle is a circle, and that's just a universal feature of geometry.

1 vòng tròn là 1 vòng tròn, và đó chỉ là một điểm đặc biệt phổ quát của hình học.

23. And the " f " in geometry, That indicates A severe problem With spatial relations.

Và điểm F trong Hình học, cho thấy 1 vấn đề khắc khe với giao tiếp không gian.

24. And primary visual cortex sees just simple geometry, just the simplest of shapes.

Phần này chỉ thấy các khối hình học đơn giản, chỉ phần đơn giản nhất của hình thù.

25. And what he did in " Elements " [ especially the six volumes concerned with planar geometry ],

Và những gì ông đã làm trong " Yếu tố " [ đặc biệt là các sáu tập liên quan với hình học phẳng ],

26. They demonstrated that ordinary Euclidean space is only one possibility for development of geometry.

Ba nhà toán học trên đã chứng minh không gian Euclid chỉ là một khả năng cho sự phát triển của hình học.

27. NiCO3 adopts a structure like calcite, consisting of nickel in an octahedral coordination geometry.

NiCO3 là một cấu trúc như canxit, bao gồm niken trong một hình học phối hợp bát diện.

28. A continuous geometry is a lattice L with the following properties L is modular.

Một hình học liên tục là một dàn L với các tính chất: L modular.

29. In the language of spacetime geometry, it is not measured by the Minkowski metric.

Trong ngôn ngữ của hình học không thời gian, nó không được đo bằng mêtric Minkowski.

30. Or where the OD geometry of the part makes the surface difficult to grip

Hoặc làm nơi hình OD của phần cho bề mặt khó khăn để kẹp

31. " It turns out that origami is a brilliant way to understand geometry , " he says .

" Hoá ra Origami là một phương pháp xuất sắc để hiểu về hình học , " anh ấy nói .

32. Su-7IG Experimental variable geometry wing aircraft which was developed into Sukhoi Su-17.

Su-7IG Mẫu máy bay thử nghiệm cánh cụp cánh xòe, sau này trở thành Sukhoi Su-17.

33. In Euclidean geometry, its definition encompasses all four concepts [i.e., parallelepiped, parallelogram, cube, and square].

Trong hình học Euclid, định nghĩa của nó bao hàm cả bốn khái niệm [gồm có, hình khối lục diện, hình bình hành, khối lập phương, và hình vuông].

34. We don't have a single person, in this entire building, that can handle Analytic Geometry?

Trong cả tòa nhà này không có người nào... biết hình học giải tích sao?

35. To compute these angles, the computer must know the three-dimensional geometry of the head.

Để tính toán các góc, các máy tính phải biết được dạng hình học ba chiều của đầu.

36. For example, an overhanging geometry with shallow angle may be oriented to ensure steep angles.

Ví dụ, một đối tượng hình học nhô ra với góc nông có thể được định hướng để đảm bảo góc dốc.

37. The Zn[1] site is coordinated by six hydroxyl [OH] groups in an octahedral geometry .

Vị trí Zn [1] được phối hợp bởi sáu nhóm hydroxyl [OH] trong một hình học bát diện .

38. Pompeiu's theorem is a result of plane geometry, discovered by the Romanian mathematician Dimitrie Pompeiu.

Định lý Pompiu là một định lý trong lĩnh vực hình học phẳng, được phát hiện bởi nhà toán học Romanian Dimitrie Pompiu.

39. Before hyperbolic geometry, mathematicians knew about two kinds of space: Euclidean space, and spherical space.

Trước khi có hình học hyperbol, các nhà toán học chỉ biết 2 kiểu không gian: không gian Euclid và không gian cầu.

40. MnCO3 adopts a structure like calcite, consisting of manganese[II] ions in an octahedral coordination geometry.

MnCO3 thông qua một cấu trúc như canxit, bao gồm các ion mangan[II] trong một hình học phối hợp bát diện.

41. Radon carbonyl RnCO has been predicted to be stable and to have a linear molecular geometry.

Radon carbonyl RnCO được dự đoán là bền và có hình học phân tử tuyến tính.

42. In this motif, each Na+ ion is surrounded by six H− centers in an octahedral geometry.

Trong kiểu này, mỗi ion Na+ được bao quanh bằng 6 ion H− ở trung tâm của hình bát diện.

43. It could, in the absence of dark energy, occur only under a flat or hyperbolic geometry.

Nếu không có sự hiện diện của năng lượng tối, nó chỉ có thể xảy ra trong một hình học hyperbolic hay hình học phẳng.

44. The result that he found so astonishing has implications for geometry and the notion of dimension.

Kết quả mà ông thấy quá đỗi ngạc nhiên có những ngụ ý trên hình học và định nghĩa về chiều không gian.

45. According to legend, Pythagoras traveled to Egypt to learn mathematics, geometry, and astronomy from Egyptian priests.

Theo truyền thuyết, Pythagoras đã chu du tới Ai Cập để học toán học, hình học, và thiên văn từ các đạo sĩ Ai Cập.

46. It is noteworthy as using only two primitive notions, point and motion to develop axioms for geometry.

Đáng chú ý là chỉ sử dụng khái niệm nguyên thủy, điểm và chuyển động để phát triển tiên đề cho hình học.

47. The discovery of hyperbolic space ushered in the field of mathematics that is called non-Euclidean geometry.

Sự khám phá không gian hyperbol đã dẫn đến 1 phân môn mới của toán học, gọi là hình học phi Euclid.

48. After re-working the foundations of classical geometry, Hilbert could have extrapolated to the rest of mathematics.

Sau khi tái thiết lập các nền tảng của hình học cổ điển, Hilbert có thể làm tương tự cho phần còn lại của toán học.

49. When the opportunity to teach projective geometry at the military academy in Turin arose, Pieri moved there.

Khi ông có cơ hội để được dạy hình học xạ ảnh tại học viện quân sự ở Turin, Pieri đã chuyển đến đó.

50. He began to instruct in projective geometry, as stand-in for Giuseppe Bruno, from 1885 to 1888.

Ông bắt đầu hướng dẫn trong hình học xạ ảnh, là cánh tay phải cho Giuseppe Bruno, từ năm 1885 đến 1888.

Video liên quan

Chủ Đề