Get to grips with nghĩa là gì năm 2024

Là động từ đa dụng trong tiếng Anh, từ "get" góp mặt trong rất nhiều thành ngữ phổ biến như "get a grip" (kiềm chế, bình tĩnh), "get with it" (thích nghi)...

Get a grip

Nếu ai đó đang hoảng loạn hoặc mất kiểm soát, bạn có thể khuyên họ "get a grip", nghĩa là kiềm chế cảm xúc, bình tĩnh lại.

Chẳng hạn:

- I have no idea how I’m going to pass this test. This is the worst thing that’s ever happened to me! (Tôi không biết mình sẽ vượt qua bài kiểm tra này thế nào. Đây là điều tồi tệ nhất từng xảy đến với tôi)

- Hey, get a grip! There’s no reason to think that. You’re going to do fine. (Nào, bình tĩnh! Không có lý do gì để nghĩ như vậy. Bạn sẽ làm tốt).

Ngoài "get a grip", một thành ngữ khác cũng chứa từ "get" và mang nghĩa tương tự là "Get ahold of (oneself)".

Get with it

Bạn sẽ dùng thành ngữ này để khuyên ai đó nên hòa nhập, thích ứng với hoàn cảnh hiện tại.

Ví dụ:

- You’re still wearing boot-cut jeans? You need to get with it! (Bạn vẫn mặc quần boot-cut jeans sao? Bạn cần thích ứng với hiện tại đi).

- What are you talking about? Boot-cut jeans never went out of style! (Bạn đang nói gì vậy? Boot-cut jeans không bao giờ lỗi mốt).

Get to grips with nghĩa là gì năm 2024

Ảnh: Freepik

Get away with (something)

Nếu làm một việc đáng ra phải gặp rắc rối nhưng bạn không sao, bạn đã "get away with". Hiểu nôm na, thành ngữ này mang nghĩa không bị bắt hoặc không bị trừng phạt khi làm sai điều gì đó.

Chẳng hạn: I ate my roommate’s doughnuts, but she didn’t see me do it, so I got away with it. (Tôi đã ăn bánh rán của bạn cùng phòng, nhưng cô ấy không biết, vì thế tôi đã may mắn thoát nạn).

Get (one’s) feet wet

Với nghĩa đen là làm chân ai đó bị ướt, thành ngữ này nghĩa là mới bắt đầu làm điều gì mới mẻ. Trong tiếng Việt, thành ngữ mang nghĩa tương đồng là chân ướt chân ráo.

Ví dụ: I want to be a journalist, so I thought I’d get my feet wet with this Intro to Journalism course. (Tôi muốn trở thành một nhà báo, nên tôi chân ướt chân ráo tham gia lớp Nhập môn báo chí này).

Get a load of (something)

Nếu thích thể hiện hoặc nói với người khác điều gì đó, bạn có thể sử dụng thành ngữ này. "Get a load of (something)" được dùng khi mọi người chuẩn bị chia sẻ những câu chuyện phiếm.

"Hey, get a load of this! I heard the neighbors are finally getting a divorce" (Này, nói về cái này đi. Tôi nghe nói nhà hàng xóm cuối cùng cũng ly hôn).

From Longman Dictionary of Contemporary Englishcome/get to grips with somethingcome/get to grips with somethingto understand or deal with something difficult I’ve never really got to grips with this new technology. → gripExamples from the Corpuscome/get to grips with something• The whole program works very well, I still seem to have problems in getting to grips with some areas.• BInstitutions are just now coming to grips with the consequences.• Neither Jantzen nor McFague really gets to grips with the philosophical issues involved.• Now he's getting to grips with his injuries.• At that time, she was still coming to grips with her unexpected plunge into social activism.• In my view this is an evasion of the teacher's duty to enable pupils to get to grips with academic language.• We are still trying to come to grips with the problems identified by the Romantics.• Tutorials on disk are the latest way to get to grips with problem areas.

Not having come to grips with the concept of inherited sin, Hinduism promises only an escape from existence.

Vì không hiểu thấu khái niệm tội lỗi di truyền, Ấn Độ giáo chỉ hứa về sự thoát ly khỏi sự tồn tại mà thôi.

They come to grips with the real issues affecting our lives.

Các bài này thảo luận về những vấn đề thật sự ảnh hưởng đến đời sống chúng ta.

But I'm still... coming to grips with marriage.

Nhưng tôi vẫn còn... họ phải hiểu với hôn nhân.

2 The magazines come to grips with the real needs of people —emotional, social, and spiritual.

2 Tạp chí bàn đến nhu cầu thật sự của quần chúng—về tình cảm, xã hội và thiêng liêng.

But you have to come to grips with yourself.

Nhưng nếu em phải một mình đối đầu với nó.

Is mankind coming to grips with the problems that have plagued him for so long?

Con người có biết cách giải quyết những vấn đề đã tồn tại từ lâu không?

So your coming to grips with the question, ‘Does God exist?’

Vậy thì việc bạn nghiêm chỉnh suy xét về câu hỏi “Đức Chúa Trời có hiện hữu không?”

12 Coming to grips with physical changes can be difficult.

12 Chấp nhận cơ thể mình ngày càng yếu vì tuổi già là cả một sự khó khăn.

They also touch readers’ lives by coming to grips with the real needs of people.

Tháp Canh cũng ảnh hưởng đến đời sống của độc giả bằng cách bàn thẳng đến những nhu cầu thật sự của người ta.

We must help them to come to grips with the real issue.

Chúng ta phải giúp họ hiểu rõ vấn đề về quyền tối thượng.

Coming to grips with the situation was extremely painful.

Ông rất đau buồn khi phải chấp nhận tình trạng đó.

We cannot get to know Jehovah as he really is without coming to grips with this profound word —“holy.”

Chúng ta không thể thật sự biết Đức Giê-hô-va nếu không nắm vững ý nghĩa sâu sắc của từ này—“thánh”.

It has been heartbreaking for his mother and father to come to grips with the implications of this affliction.

Thật là điều đau lòng cho cha mẹ nó phải đối phó với những hệ quả của cơn hoạn nạn này.

Guide them lovingly, for example, when they try to come to grips with spiritual doubts. —9/15, pages 18-21.

Chỉ bảo con cách yêu thương, chẳng hạn khi con cố gắng giải quyết những mối nghi ngờ về thiêng liêng.—15/9, trang 18-21.

The lyrics describe Rihanna coming to grips with her inner demons while Eminem ponders the negative effects of his fame.

Lời bài hát nói về cách Rihanna đấu tranh với những con quỷ trong bản thân và Eminem nói đến những tiêu cực mà sự nổi tiếng mang đến.

16 Regardless of the cause, you can help your child to come to grips with the root of any spiritual doubts.

16 Bất kể nguyên nhân là gì, bạn cũng có thể giúp con vượt qua những mối nghi ngờ về thiêng liêng.

But for the first time in three decades into this epidemic we have a real chance to come to grips with HlV.

Nhưng đây là lần đầu tiên, trong 30 năm kể từ " đại dịch " HIV chúng ta có khả năng đối phó với HIV

But by means of these questions, Jehovah gave Abraham time to come to grips with the decision and to understand His thinking.

Nhưng qua những câu hỏi này, Đức Giê-hô-va cho Áp-ra-ham thời gian để chấp nhận quyết định đó và hiểu suy nghĩ của Ngài.

by publishing timely articles that have come to grips with the real needs of people and that have truly touched their lives.

bằng cách xuất bản đúng lúc những bài phù hợp với nhu cầu thật sự của người ta và đã thật sự tác động trên đời sống của họ.

Does a comment like that indicate that man is coming to grips with the problems that have plagued him for so long?

Lời bình luận như thế có cho thấy con người biết cách giải quyết những vấn đề đã tồn tại từ lâu không?

In a similar way, teachers in the congregation endeavor to come to grips with the needs of the group to which they are speaking.

Tương tự như thế, những người dạy dỗ trong hội thánh cố gắng hiểu và đáp ứng nhu cầu của người nghe.

Up to that point, I had never had to come to grips with the fact that the Lord’s plan might include losing my new husband.

Cho đến lúc đó, tôi chưa bao giờ phải đối đầu với sự kiện rằng kế hoạch của Chúa có thể bao gồm cái chết của người chồng mới của tôi.

She continued: “Two points on page 130 appealed to me: ‘Knowing that your grief is normal is a big help in coming to grips with it.

Jolanta viết tiếp: “Có hai điểm nơi trang 130 khiến tôi đặc biệt chú ý: ‘Nhận thức được rằng sự đau buồn của mình chỉ là điều bình thường sẽ giúp bạn chấp nhận tình huống và đương đầu với nó.

If you make clear that you are going to go beyond generalities and come to grips with specific aspects of the matter, they will listen even more intently.

Nếu bạn cho thấy rõ là bạn sẽ không chỉ nói chung chung mà thảo luận về những khía cạnh cụ thể của vấn đề, họ sẽ còn chăm chú nhiều hơn nữa.

Get to grip with là gì?

TRANG: COME TO GRIPS WITH có nghĩa là trực diện và hiểu thấu một vấn đề.