Thoải mái nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Cùng DOL tìm hiểu một số cách để bày tỏ cảm xúc của mình trong tiếng Anh nhé! - I feel + adjective: Tôi cảm thấy + tính từ. Ví dụ: I feel happy today. (Tôi cảm thấy hạnh phúc hôm nay.) - I'm + adjective: Tôi đang cảm thấy + tính từ Ví dụ: I'm tired. (Tôi đang mệt.) I'm so + adjective: Tôi rất + tính từ Ví dụ: I'm so excited about the concert. (Tôi rất phấn khởi về buổi hòa nhạc.) - It makes me feel + adjective: Điều gì/ai đó làm cho tôi cảm thấy + tính từ. Ví dụ: His jokes make me feel happy. (Những trò đùa của anh ấy làm tôi cảm thấy hạnh phúc.) - I can't believe + noun/verb phrase: Câu này dùng để biểu thị sự bất ngờ hoặc khó tin. Ví dụ: I can't believe she won the race. (Tôi không thể tin cô ấy đã thắng cuộc đua.) - What a + adjective + noun/verb phrase!: Câu này dùng để bày tỏ những cảm xúc mãnh liệt. Ví dụ: What a beautiful sunset! (Cảnh hoàng hôn đẹp quá!) - I love/hate + noun/verb phrase: Đây là một cách để thể hiện cảm xúc mạnh mẽ. Ví dụ: I love chocolate. (Tôi yêu sô cô la.) - That's + adjective: Câu này dùng để bày tỏ ý kiến hoặc cảm xúc về một thứ gì đó. Ví dụ: That's amazing! (Thật tuyệt vời!).

Bạn muốn một người mạnh mẽ, tự tin và làm chủ bản thân. nhưng không quá căng thẳng, một người thoải mái, dễ chịu.

You want the person who's powerful and assertive and dominant, but not very stress reactive, the person who's laid back.

Nó không chỉ là sự dịu dàng trong cung cách, mà là một tính cách thu hút người khác và khiến họ cảm thấy thoải mái dễ chịu.

It is more than mere gentleness of manner; it is an appealing quality of temperament that refreshes others.

Cô sẽ thấy ấm áp thoải mái và dễ chịu.

You're going to feel very warm and comfortable and very relaxed.

Bà đang ở trong bệnh viện khi các bác sĩ quyết định rằng không thể làm gì được nữa ngoại trừ việc làm cho bà cảm thấy thoải mái dễ chịu cho đến khi bà qua đời.

She was in the hospital when the doctors decided that there was nothing more that could be done except to keep her as comfortable as possible until she passed on.

Chị nói: “Việc có bạn đưa tôi đến thị trấn khác để xạ trị mỗi ngày khiến tôi rất thoải mái và dễ chịu!

“Having different friends drive me to another town daily for radiation was so relaxing and comforting!

Tuy nhiên, khi nó được phát hiện ở giai đoạn muộn (đã di căn), thì ít có khả năng chữa khỏi và thường hướng điều trị cho bệnh nhân sử dụng thuốc giảm đau, để làm giảm các triệu chứng gây ra bởi khối u và giữ người bệnh thoải mái dễ chịu nhất có thể.

However, when it is detected at later stages (for which metastases are present), this is less likely and treatment is often directed at palliation, to relieve symptoms caused by the tumour and keep the person as comfortable as possible.

Một số cún cưng được huấn luyện để hiểu được nhiều mệnh lệnh khác nhau làm cho chúng giúp ích được cho người bị bệnh mất ngôn ngữ ( chứng rối loạn ngôn ngữ thường thấy ở người già lớn tuổi , nhất là những người đã từng bị đột quỵ ) cảm thấy thoải mái , dễ chịu khi nhìn thấy chó hiểu được mình .

Some dogs are trained to understand a range of commands which lets them help people with aphasia ( a language disorder common in older adults , particularly those who 've had a stroke ) feel good when they see the dog understands them .

Muốn cho đời sống con người được dễ chịu thoải mái phong cảnh đẹp không thôi chưa đủ.

It takes more than lovely scenery to make life enjoyable.

5 Những lời kế đó của Đức Giê-hô-va dễ chịu và thoải mái làm sao!

5 How pleasant and refreshing are Jehovah’s next words!

" Nó tạo cho chúng ta cảm giác dễ chịu , thoải mái nói chung - một cảm giác phấn kích trong một vài trường hợp " .

" It gives us an overall feeling of good , well-being - a sense of euphoria in some cases " .

Khi bố mẹ giữ được mối quan hệ thân thiện thì việc ly hôn trở nên dễ chịu và thoải mái nhất .

Dealing with divorce is easiest when parents get along .

18 Nhưng nếu chúng ta tự xét mình và thấy là đang cố gắng xây dựng một đời sống sung sướng, khoan khoái, dễ chịu, thoải mái thì sao?

18 What, though, if our self-examination reveals that we are striving to set up a nice, cozy, comfortable, relaxed way of life?

Giờ đây, mỗi khi xuất hiện trên bản tin lòng trắc ẩn thường mang nghĩa của một hình thái thoải mái và dễ chịu hay chỉ là mảng bên lề của những anh hùng mà bạn sẽ không bao giờ trở thành có khi là những kết thúc có hậu có khi là những biểu hiện của sự hi sinh mà điều đó giờ đây quá to lớn để trở thành sự thật hầu như mọi lúc.

Now compassion, when it enters the news, too often comes in the form of feel-good feature pieces or sidebars about heroic people you could never be like or happy endings or examples of self-sacrifice that would seem to be too good to be true most of the time.

Giờ đây, mỗi khi xuất hiện trên bản tin lòng trắc ẩn thường mang nghĩa của một hình thái thoải mái và dễ chịu hay chỉ là mảng bên lề của những anh hùng mà bạn sẽ không bao giờ trở thành có khi là những kết thúc có hậu có khi là những biểu hiện của sự hi sinh mà điều đó giờ đây quá to lớn để trở thành sự thật hầu như mọi lúc.

Now compassion, when it enters the news, too often comes in the form of feel- good feature pieces or sidebars about heroic people you could never be like or happy endings or examples of self- sacrifice that would seem to be too good to be true most of the time.

Tháng 10 và tháng 11 nhìn chung là thoải mái nhất, với bầu trời trong lành và nhiệt độ dễ chịu.

October and November are generally the most comfortable, with clear skies and pleasant temperatures.

Cũng giống như trẻ con , khi bố mẹ không cảm thấy thoải mái , họ có thể khó chịu và có thể dễ dàng cãi nhau .

Just like kids , when parents are n't feeling their best , they can get upset and might be more likely to argue .

Nắm chặt tay con hoặc đưa cho bé thú nhồi bông hoặc một đồ vật nào đó mà bé cảm thấy thích thú , dễ chịu có thể làm trẻ thoải mái hơn trong lúc này .

Holding your child 's hand or offering a stuffed animal or other comforting object can help .

(Ma-thi-ơ 11:29, 30) Dù việc báp têm đi kèm với trách nhiệm, Chúa Giê-su cam đoan với chúng ta là trách nhiệm ấy không nặng nề, đồng thời còn dễ chịu và khiến chúng ta thoải mái.

(Matthew 11:29, 30) While baptism does bring a yoke of responsibility, Jesus assures us that it is a kindly and bearable one that will refresh us immensely.

Nếu chúng ta ghép vào những gì xảy ra trong suốt kì World Cup, những gì sẽ xảy ra vào tháng 6, 7 chúng ta sẽ thấy, vâng, nhiệt độ không khí sẽ cao hơn rất nhiều nhưng vì những trận đấu sẽ được diễn ra vào buổi chiều, có lẽ nó sẽ có cùng mức đánh giá về độ dễ chịu chúng ta có được ở những nơi khác, ở mức: không thoải mái.

If we overlay what happens during the football World Cup, what will happen in June, July, we will see, yes, air temperature will be much higher, but because the games and the plays will be in the afternoon, it's probably the same comfort rating we've found in other places which has perceived as non-comfortable.

Thoải mái dễ chịu tiếng Anh là gì?

Comfortable (adj.): thoải mái, dễ chịu.

Thoải mái trong tiếng Anh gọi là gì?

comfortable, at ease, easy là các bản dịch hàng đầu của "thoải mái" thành Tiếng Anh.

Thoải mái có nghĩa là gì?

Dễ chịu, khoan khoái.

Dễ chịu đọc tiếng Anh là gì?

- dễ chịu (pleasant): Her voice has a pleasant tone. (Giọng của cô ấy có tông dễ chịu.)