Giá sử trong ô A2 chứa số 14 ô b8 chứa số 7 ta lập công thức là A2 B2 2 được kết quả thu được là

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

  • Lý thuyết Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán [hay, chi tiết]

Câu 1: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Hiển thị đáp án

Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Đáp án: C

Câu 2: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng

D. Tìm số lớn nhất

Hiển thị đáp án

Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số trung bình cộng của các số trong dãy.

Đáp án: C

Câu 3: Kết quả của hàm sau: =SUM[A1:A3], trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96

B. 89

C. 95

D. d.Không thực hiện được

Hiển thị đáp án

Hàm SUM là hàm tính tổng. Kết quả của hàm: =SUM[A1:A3]= SUM [A1, A2, A3] = 5 + 39 + 52 =96

Đáp án: A

Câu 4: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE[A1:A4], trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23

B. 21

C. 20

D. Không thực hiện được

Hiển thị đáp án

Kết quả của hàm: =AVERAGE[A1:A4]= AVERAGE[A1, A2, A3, A4]= [ 16 + 29 +24 + 15] /4 = 21

Đáp án: B

Câu 5: Kết quả của hàm sau : =MAX[A1,A5], trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2

B. 10

C. 5

D. 34

Hiển thị đáp án

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX[A1,A5]= MAX [ 5, 2] =5

Đáp án: C

Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX[A1,B5,15] cho kết quả là 15

B. =MAX[A1:B5, 15] cho kết quả là 27

C. =MAX[A1:B5] cho kết quả là 27

D. Tất cả đều đúng.

Hiển thị đáp án

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất trong dãy các số. Ô tính B5 không có giá trị thì sẽ được bỏ qua vì vậy hàm MAX[A1,B5,15] chính là tìm giá trị lớn nhất của 10 và 15 là 15. Hàm MAX[A1:B5, 15] là tìm giá trị lớn nhất của 10, 7, 9, 27, 2, 15 -> 27 [B1, B2, B3, B4, B5 bỏ qua]. MAX[A1:B5] cho kết quả là 27.

Đáp án: D

Câu 7: Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là:

A. 21

B. 7

C. 10

D. 3

Hiển thị đáp án

Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là [3 + 8 + 10] / 3= 7.

Đáp án: B

Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum [ A1+B1+C1]

B. =Average[A1,B1,C1]

C. =Average [A1,B1,C1]

D. Cả A, B, C đều đúng

Hiển thị đáp án

hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Vậy để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 trong Excel ta gõ =Average[A1,B1,C1].

Đáp án: B

Câu 9: Cho hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10

B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

Hiển thị đáp án

hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện tính tổng từ ô A5 đến ô A10 gồm A5, A6, A7, A8, A9 VÀ A10.

Đáp án: C

Câu 10: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6] Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11

B. 12

C. 13

D. Một kết quả khác

Hiển thị đáp án

Hàm SUM, MAX, MIN là hàm tính tổng, giá trị lớn nhất, giả trị nhỏ nhất của một dãy các số. Nên SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6]= 3 + 4 + 5 =12

Đáp án: B

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tin học 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tin học lớp 7 | Soạn Tin học 7 | Trả lời câu hỏi Tin học 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tin học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

ly-thuyet-trac-nghiem-tin-hoc-7.jsp

Excel cho Microsoft 365 Excel cho web Excel 2021 Excel 2019 Excel 2016 Excel 2013 Xem thêm...Ít hơn

Bạn có thể dùng công thức đơn giản để tính tổng các số trong một phạm vi [một nhóm các ô], nhưng hàm SUM dễ dùng hơn khi bạn làm việc với nhiều con số hơn. Ví dụ =SUM[A2:A6] ít có khả năng bị lỗi nhập bàn phím hơn so với =A2+A3+A4+A5+A6.

Đây là công thức dùng hai dải ô: =SUM[A2:A4,C2:C3] tính tổng các số trong các dải ô A2:A4 và C2:C3. Bạn nhấn Enter để được tổng 39787.

Để tạo công thức:

  1. Nhập =SUM vào một ô, tiếp theo là dấu ngoặc tròn mở [.

  2. Để nhập phạm vi thứ nhất của công thức, được gọi là một đối số [một mẩu dữ liệu mà công thức cần để chạy], hãy gõ A2:A4 [hoặc chọn ô A2 và kéo đến ô A6]

  3. Gõ dấu phẩy [,] để phân cách đối số thứ nhất với đối số tiếp theo.

  4. Nhập tham đối thứ hai, C2:C3 [hoặc kéo để chọn các ô].

  5. Gõ dấu đóng ngoặc ], rồi nhấn Enter

Mỗi đối số có thể là một phạm vi, một số, một tham chiếu ô đơn, tất cả đều được phân cách bởi dấu phẩy.

  • =SUM[A2:A4,2429,10482]

  • =SUM[4823,A3:A4,C2:C3]

  • =SUM[4823,12335,9718,C2:C3]

  • =SUM[A2,A3,A4,2429,10482]

Nếu bạn muốn thực hành với dữ liệu mẫu của chúng tôi, đây là một vài dữ liệu có thể dùng.

Bạn có thể thấy hàm SUM hoạt động như thế nào bằng cách sao chép bảng sau vào một trang tính và dán bảng này vào ô A1.

Dữ liệu

-5

15

30

'5

TRUE

Công thức

Mô tả

Kết quả

=SUM[3, 2]

Thêm 3 và 2.

5

=SUM["5", 15, TRUE]

Thêm 5, 15 và 1. Giá trị văn bản "5" đầu tiên được diễn dịch thành chữ số, và giá trị lô-gic TRUE đầu tiên được diễn dịch thành số 1.

21

=SUM[A2:A4]

Thêm giá trị trong các ô từ A2 đến A4.

40

=SUM[A2:A4, 15]

Thêm giá trị trong các ô từ A2 đến A4 rồi thêm 15 vào kết quả đó.

55

=SUM[A5,A6, 2]

Thêm giá trị trong các ô A5 và A6, rồi thêm 2 vào kết quả đó. Do giá trị không thuộc dạng số trong tham chiếu không diễn dịch được — giá trị trong ô A5 ['5] và giá trị trong ô A6 [TRUE] đều được xử lý như văn bản — giá trị trong các ô đó sẽ bị bỏ qua.

2

Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời.

Video liên quan

Chủ Đề