Giải bài tập đại số tuyến tính chương 4

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Chương 1 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Bài tập  1.1 Đưa cácma trận sauvề dang bậc  thang:   1 −3 2 2 5 6 −4 1 −6 A =  3 −4 1  B= 1 2 5  C =  1 2 −5  2 −5 3 1 3 2 6 3 −4     1 2 −3 0 2 −2 2 1 D =  2 4 −2 2  E =  −3 6 0 −1  3 6 −4 3 1 −7 10 2 Bài tập  1.2 Đưa các ma trậnsau về dang  bậc thang rút gọn:   2 2 −1 6 4 2 3 −2 5 1 1 −2 3 1 2 A= 4 4 1 10 13  B =  3 −1 2 0 4  C= 1 1 4 −1 3  6 6 0 20 19 4 −5 6 −5 7 2 5 9 −2 8     1 3 −1 2   0 1 3 −2  0 11 −5 3  1 2 −1 2 1  0 4 −1 3  D=   E= 2  4 1 −2 3  F =  2 −5 3 1   0 0 1 1  3 6 2 −6 5 4 1 1 5 0 5 −3 4 Bài tập  1.3 Xác định  hạng của ma trận  sau:    3 5 7 1 1 3 1 1 −3 A= 1 2 3  B= 2 1 4   C =  −1 0 2  1 3 5 1 2 5 −3 5 0       1 2 3 4 4 3 2 2 1 2 3 6 D= 2 4 6 8  E= 0 2 1 1  F = 2 3 1 6  3 6 9 12 0 0 3 3 3 1 2 6     1 −1 5 −1 1 3 −2 −1  21 1 −2 3   2 5 −2 1  G=  3 −1  H=  8 1   1 1 6 13  1 3 −9 7 −2 −6 8 10 Bài tập 1.4 Xác định sự tồn tại nghiệm của mỗi hệ sau: 1
  2. 2 Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH   x1 + 2x2 − 3x3 = −5 a. 2x1 + 4x2 − 6x3 + x4 = −8 6x + 13x2 − 17x3 + 4x4 = −21   1   x1 + x2 + x3 + x4 + x5 = 7 3x1 + 2x2 + x3 + x4 − 3x5 = −2  b.   x2 + 2x3 + 2x4 + 6x5 = 23 5x1 + 4x2 + 3x3 + 3x4 − x5 = 12     x1 − 6x2 =5 x2 − 4x3 + x4 = 0  c.   −x1 + 6x2 + x3 + 5x4 = 3 − x2 + 5x3 + 4x4 = 0     2x2 − 2x3 + 2x5 = 2 x1 + 2x2 − 3x3 + x4 + 4x5 = 1  d.   2x1 + 5x2 − 7x3 + 3x4 + 10x5 = 5 2x1 + 4x2 − 5x3 + 3x4 + 8x5 = 3  Bài tập 1.5 Biện luận các hệ phương trình cho bởi ma trận đầy đủ sau đây theo tham số a, b, c, d.     1 −1 4 −2 5 2 4 −3 6  0 1 2 3 4  a. 0 b  7 2  b.   0  0 d 5 7  0 0 a a 0 0 0 cd c Bài tập 1.6 Viết ra nghiệm của hệ có ma trận đầy đủ tương đương hàng với mỗi ma trận sau:     1 −2 0 0 7 −3 1 0 −5 0 −8 3  0 1 0 0 −3 1   0 1 4 −1 0 6  a. A =   b. B =    0 0 0 1 5 −4   0 0 0 0 1 0  0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0     1 0 −2 0 0 0 1 0 0 8 −3  0 1 6 −3 −2 7   0 1 0 4 −6  c. C =   d. D =    0 0 0 1 0 −5   0 0 1 −7 5  0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 Bài tập  1.7 Giải các hệ phương trình sau bằng phương  pháp Gauss:  2x1 + 7x2 + 3x3 + x4 = 6  x1 + x2 − 2x3 + 3x4 = 4 a. 3x1 + 5x2 + 2x3 + 2x4 = 4 e. 2x1 + 3x2 + 3x3 − x4 = 3 9x1 + 4x2 + x3 + 7x4 = 14 5x1 + 7x2 + 4x3 + x4 = 5       2x1 + 5x2 + x3 + 3x4 = 2   x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 5 4x1 + 6x2 + 3x3 + 5x4 = 4 2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1   b. f.   4x1 + 14x2 + x3 + 7x4 = 4   3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 1 2x1 − 3x2 + 3x3 + 3x4 = 7 4x1 ‘ + 3x2 + 2x3 + x4 = −5  
  3. 3   x1 + 2x2 + 3x3 = 14 2x1 + x2 − x3 + x4 = 0    3x1 + 2x2 + x3 = 10     3x1 − 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2  c. g. x1 + x2 + x3 = 6 5x1 + x2 − x3 + 2x4 = −2 2x + 3x2 − x3 = 5    1   2x1 − x2 + x3 − 3x4 = 4      x1 + x2 = 3   −x1 + x2 + x3 + x4 = 4   2x1 + x2 + x3 = 2 2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1 x1 + 3x2 + x3 = 5   d. h.   5x1 + 3x2 + 3x3 + 5x4 = 2   x1 + x2 + 5x3 = −7 4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = −5 2x1 + 3x2 − 3x3 = 14   Bài tập 1.8 Biện luận theo a, b, c, d số nghiệm của hệ  phương trình  x + 2y + 2z =a  ax1 + x2 + x3 + x4 = 1   2x − y + z =b  a. x1 + ax2 + x3 + x4 = a b. 3x + y − z =c x1 + x2 + ax3 + x4 = b    x − 3y + 5z =d  Bài tập 1.9 Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm:    x1 − 2x2 + x3 + x4 = 1 2x1 + x2 − x3 + 2x4 = 0    x1 − x2 + 2x3 − 3x4 = −2 4x1 − 2x2 + 2x3 =m  Bài tập 1.10 Giải các hệ thuần nhất sau:   3x1 − 2x2 − 5x3 + x4 = 0  x1 + 2x2 − 3x3 = 0   2x1 − 3x2 + x3 + 5x4 = 0  a. 2x1 + 5x2 − 2x3 = 0 b. x1 + 2x2 − 4x4 = 0 3x1 − x2 − 4x3 = 0    x1 − x2 − 4x3 + 9x4 = 0   x1 + 2x2 − x3 = 0   x1 − 2x2 + 3x3 − 2x4 = 0   2x1 + 5x2 + 2x3 = 0  c. d. 3x1 − 7x2 − 2x3 + 4x4 = 0 x1 + 4x2 + 7x3 = 0 4x1 + 3x2 + 5x3 + 2x4 = 0    x1 + 3x2 + 3x3 = 0 
  4. 4 Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
  5. Chương 2 MA TRẬN Bài tập 2.1 Thực hiện các phép tính:     1 2 3 1 −1 2 a. A + B với A = và B = 4 5 6 0 3 −5   1 −2 3 b. 3A và −5A với A = 4 5 −6     1 −2 3 3 0 2 c. 2A − 3B với A = và B = 4 5 −6 −7 1 8 d. 5A − 2B; 2A + 3B; A[BC]; [AB]C; AT ; B T ; AT B T ; A2 ; AC biết       1 2 5 0 1 −3 4 A= ; B= ; C= 3 −4 −6 7 2 6 −5   1 2 0 e. AA và A A biết A = T T 3 −1 4       x y x 6 4 x+y Bài tập 2.2 Tìm x, y, z, w biết: 3 = + z w −1 2w z+w 3   1 2 Bài tập 2.3 Cho A = tìm ma trận B ∈ M2×3 sao cho AB = 0 3 6 Bài tập 2.4 Cho các ma trận       1 −3 0 1 1 −2 2 0 −2 A= 4 5 1 ,B =  3 0 4  , C =  4 7 −5  3 8 0 −1 3 2 1 0 −1 Gọi D = [dij ] = 2AB +C 2 không tính toàn bộ ma trận D mà hãy tính cụ thể mỗi phần tử: a. d11 b. d21 c. d32 5
  6. 6 Chương 2. MA TRẬN         1 4 4 3 2 1 1 5 −1 3 4 Bài tập 2.5 Cho A = ;B = ;C =  1 3  ; D =  −1 0 1 2  −1 3 3 5 2 4 −3 2 1 0 3 a. Hãy tính các tích sau đây hoặc giải thích tại sao chúng không tồn tại: AB; BA; AC; DC; CD; C T D b. Kiểm tra rằng A[BC] = [AB]C và [AB]T = B T AT . c. Không thực hiện phép tính, hãy tìm D T C Bài tập 2.6         3 3 −5 3 −6 15 Cho A =  0 −1 −1  và x =  −1  , y =  0  , z =  3  −2 −4 −4 −4 4 9 a. Tính các tích Ax, Ay, Az b. Dùng kết quả câu a] để tính tích A   x y z Bài tập 2.7 Tìm ma trận nghịch đảo của mỗi ma trận sau:       1 3 −2 1 −1 2 1 −2 0 A =  2 8 −3 ; B =  2 −3 ; C =  2 −3 1  5 1 7 1 2 1 0 1 1 5       1 1 1 1 1 1 0 2 2 1 0 0  0 1 1 1   0 −1 1 1 3 2 0 0   0 0 1 1 ; E =  1 ; F =   D=    1 −2  3  1 1 3 4  0 0 0 1 1 −2 4 4 2 −1 2 3   a b Bài tập 2.8 Tìm ma trận nghịch đảo của A =     c d 3 5 1 1 Ứng dụng: A = ; B= . 2 3 2 3   −1 −5 −7 Bài tập 2.9 Cho A =  2 5 6  là ma trận khả nghịch. 1 3 4 Không tìm toàn bộ ma trận A chỉ tìm −1 a. c3 [A−1 ] b. đồng thời hai cột, c1 [A−1 ] và c2 [A−1 ]    x1 2 c. h2 [A ], từ đó suy ra giá trị x2 của hệ A x2 = 1  −1    x3 1
  7. 7 Bài tập 2.10 Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch, sau đó tìm ma trận nghịch đảo tương ứng của nó:     1 −3 2 1 0 p a.  3 −7 m + 5  ; b.A =  1 1 0  −m 2m 1 2 1 1   2 −1 1 Bài tập 2.11 Cho ma trận B =  0 1 1 . Hãy tìm B −1 , từ đó giải hệ phương 1 −1 −1       2 2 4 trình Bx = d với i]d =  3  , ii]d = 3  3  , iii]d =  −2  −1 −1 3 Bài tập 2.12 Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp ma trận nghịch đảo:   x1 + x2 + x3 + x4 = 1  x1 + x2 − 3x3 = −2   x1 + x2 − x3 − x4 = 1  a. x1 + 2x2 − 3x3 = 6 b. x1 − x2 = −1 2x1 + 4x2 − 5x3 = −6    x3 − x4 = −1     x1 + x2 + x3 + x4 = −1 x1 + x2 − x3 − x4 = 1  c.   x 1 − x2 + x3 − x4 = −1 x1 − x2 − x3 + x4 = 1  Bài tập  2.13 Giải các  phương  trình ma trận sau đây:    1 2 3 5 3 −2 −1 2 a. .X = b. X. = 3 4 5 9 5 −4 −5 6           1 2 −3 1 −3 0 3 −1 5 6 14 16 c. .X. = d.  3 2 −4  .X =  10 2 7  5 −2 7 8 9 10 2 −1 0 10 7 8     13 −8 −12 1 2 3 e. X. 12 −7 −12 = 4 5    6  6 −4 −5 7 8 9
  8. 8 Chương 2. MA TRẬN
  9. Chương 3 ĐỊNH THỨC Bài tập 3.1 Không khai triển, hãy sử dụng tính chất để tính định thức của mỗi ma trận sau:     1 3 0 5 7   0 1 5 1  0 3 1 1 2 1 −5  2 −1 1 −1  2 3  ; ; C =  2 4 0 1     A=   B =  0 0 4 1 0  0 1 0 1    0 0 0 −1 8    3 0 1 6  3 −2 4 −2 1 2 1 −5 0 0 0 0 3   1 3 4 −5 7  3 3 1 2 0    D=  2 −1 4 0 0   5 3 0 0 0  −2 0 0 0 0 Bài tập 3.2 Tính các định thức sau bằng cách khai triển theo hàng hay theo cột được chọn một cách hợp lí nhất:
  10. 6 3 2 4 0

Page 2

YOMEDIA

"Bài tập Đại số tuyến tính" bao gồm bài tập các chương: hệ phương trình tuyến tính, ma trận, định thức, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến tính, véc tơ riêng, chéo hóa và dạng toàn phương, đường bậc hai phẳng và mặt bậc hai. Cuối tài liệu có đáp án cho các bài tập.

20-04-2015 5877 856

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

 Chương I Chương II Chương III Chương IV
 Ma trận và các phép toán trên không gian các ma trận Không gian véc tơĐịnh nghĩa ánh xạ tuyến tính Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
 Định thức của ma trận Không gian con Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính Ma trận của dạng song tuyến tính, ma trận của dạng toàn phương
 Ma trận khả nghịch Hệ véc tơ độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tínhMa trận của ánh xạ tuyến tính Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc
 Hệ phương trình tuyến tính Hạng của họ véc tơ, không gian véc tơ sinh bởi một hệ véc tơ Chéo hóa ma trận, chéo hóa ánh xạ tuyến tính Xác định dấu của dạng toàn phương

        Các em sinh viên nên thường xuyên theo dõi website để làm bài tập thầy giao, xem đề cương ôn thi giữa kì, thi  kết thúc học phần cũng như tham khảo tài liệu bổ ích.

Video liên quan

Chủ Đề