Giúp rập nghĩa là gì

Bởi Tuệ Sỹ, Võ Quang Nhân, Thich Thanh An, Thích Tâm Nhãn, Pháp Hiền cư sỹ, Hạnh Viên, Huỳnh Kim Quang, Nguyên Giác, Quốc Bảo, Phan Tấn Hải, Tiểu Lục Thần Phong, Hoàng Long, Huongtich Books

Giới thiệu về cuốn sách này

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zup˧˥ ɗəʔə˧˥jṵp˩˧ ɗəː˧˩˨jup˧˥ ɗəː˨˩˦
ɟup˩˩ ɗə̰ː˩˧ɟup˩˩ ɗəː˧˩ɟṵp˩˧ ɗə̰ː˨˨

Động từSửa đổi

giúp đỡ

  1. Giúp nói chung. Giúp đỡ thương binh.

DịchSửa đổi

Đồng nghĩaSửa đổi

  • giúp rập

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zup˧˥ zə̰ʔp˨˩jṵp˩˧ ʐə̰p˨˨jup˧˥ ɹəp˨˩˨
ɟup˩˩ ɹəp˨˨ɟup˩˩ ɹə̰p˨˨ɟṵp˩˧ ɹə̰p˨˨

Xem thêmSửa đổi

  • Như giúp đỡ.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

giúp rập tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ giúp rập trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ giúp rập trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giúp rập nghĩa là gì.

- Nh. Giúp đỡ.
  • nhảy tót Tiếng Việt là gì?
  • tiến thảo Tiếng Việt là gì?
  • quần quật Tiếng Việt là gì?
  • to tiếng Tiếng Việt là gì?
  • nón quai thao Tiếng Việt là gì?
  • mánh khoé Tiếng Việt là gì?
  • tú các hương khuê Tiếng Việt là gì?
  • huyết hư Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Thuỷ Tiếng Việt là gì?
  • tủm tỉm Tiếng Việt là gì?
  • hồng mai Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giúp rập trong Tiếng Việt

giúp rập có nghĩa là: - Nh. Giúp đỡ.

Đây là cách dùng giúp rập Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giúp rập là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề