Gọi sheets bằng biến trong vba
hàm range trong vba: Here is α bài viết related to this topic. Khi sử dụng VBA để lấy và gán dữ liệu vào Range hay Cells trong một Sheets của File Excel, điều trước nhất bạn cần là nắm vững mẹo khai báo và sử dụng các thành phần trên bằng lệnh VBA. Vậy để có thể khai báo Sheets, Range và Cells của một File Excel bằng VBA, thì ngay trong nội dung này, mình sẽ chia sẻ với các bạn phương pháp để thực hiện. Để dễ hình dùng hơn về cách khai báo 1 File Excel bằng VBA thì File Excel gọi là Workbook, tiếp đó là Worksheet, và sót lại là Range và Cells. Khi sử dụng dữ liệu trong bảng tính Excel bằng VBA, bạn sẽ có các ràng buộc về Sheets và Workbook như: Range và Cells thuộc Sheets và Sheets đó thuộc Workbook nào? Để tinh thông hơn các bạn đi tiếp từng phần nhỏ nhé. 1) WorkbooksThông thường khi làm việc với một Workbook thì bạn không cần khai báo trong VBA, nhưng khi truy vấn dữ liệu từ các File Excel khác thì các bạn có thể khai báo như sau:
hoặc khai báo cho một Workbook khác: Dim wb As Workbook 2) WorksheetSheets trong VBA sẽ được auto tạo thành khi bạn tạo Sheets từ File Excel. Sheet có nhiều kiểu khai báo như khai báo theo tên, khai báo theo số thức tự Index trong VBAProject.
Số Index của Sheets được gán theo thứ tự tạo Sheets. Khi bạn tạo thêm Sheets thứ 2 thì số Index của Sheets này là 2 và sẽ không bao giờ thay đổi khi bạn biến đổi địa điểm xếp đặt của Sheets.
Dim ws As Worksheet Set ws = Sheets("ten-sheet1")
Dim ws As Worksheet Set ws = ActiveSheet
Chẳng hạn: Khi bạn đang ở Sheet1 thì khi thực hiện câu lệnh dưới đây thì sẽ auto chuyển sang Sheet2. Sheet(2).Activate hoặc: Sheet(2).Select 3) Range và CellsKhi truy xuất Range và Cells các bạn có một số Note sau:
Cách khai báo Cells:Dim rg As Range ' hoặc Dim rg As Range Set rg = Range("A1") Cách khai báo Range:
Dim rg As Range
Dim rg As Range Khai váo Range và Cells với một Sheets xác nhận trước.Dim rg As Range Dim ws As Worksheet Set ws = Sheets("ten-sheet1") Set rg = ws.Range(Cells(1,1),Cells(10,4)) Cách lấy giá trị và gán vào Cells
?Nếu bạn chẳng những đích danh Sheets thì VBA sẽ mặc định trỏ đến ActiveSheet.
? Note: Khi sử dụng Cells thay cho Range khi gán hoặc lấy giá trị thì các bạn sử dụng địa điểm. Chẳng hạn: Sheets(“ten-sheet1”).Cells(2, 1).Value = giatriA2 Cách chọn 1 Cells hoặc 1 Range
? Note: Khi bạn thực hiện câu lệnh Select 1 Cells hay Range thì bạn phải Activate Sheets trước. 4) Một số chẳng hạn về Sheets, Range và CellsTrước khi thực hiện các vị dụ dưới đây bạn hãy tạo 1 File Excel với thành phần sau:
? Nếu mong muốn truy vấn Sheets theo tên thì bạn không nên đặt tên Sheets dài và có dấu. Chẳng hạn 1: Đọc tên Workbook và Sheet1Sub doc_ten_Wb_Ws() Dim tenwb As String Dim tenws As String Dim wb As Workbook Dim ws As Worksheet Set wb = ThisWorkbook Set ws = wb.Sheets(1) tenwb = wb.Name tenws = ws.Name Khi tạo hàm trong Module xong, bạn có thể nhấn F5 để chạy lệnh hoặc Click vào ▶ Run Macro.
Kết quả: Một cửa sổ thông báo hiển thị lên tên Workbook và tên Worksheet. Chẳng hạn 2: Gán tên Workbook vào A1 và tên Sheet vào Cell A2 ở mỗi Sheets.Kế tiếp chẳng hạn 1, sau khoảng thời gian gán tên Workbook và Worksheet vào biến thì bạn có thể ghi vào A1 và A2 của Sheet1. Qua Sheet2 và Sheet3, vì tên Worbook không bao giờ thay đổi nên bạn chỉ cần gán lại Worksheet vào biến và ghi vào Sheets tương ứng. ws.Range("A1").Value = tenwb ws.Range("A2").Value = tenws Kết quả: Ở cả 3 Sheets, tên Workbook sẽ được ghi vào Cells a1, tên Sheets được ghi vào Cell A2. Chẳng hạn 3: Đọc giá trị Cell A1 và A2 ở Sheet2 và ghi sang Cells B1 và B2 của Sheet1Sub doc_giatri_sheet2() Dim giatriA1 As String Dim giatriA2 As String Sheets(2).Activate giatriA1 = Sheets(2).Cells(1, 1).Value giatriA2 = Sheets(2).Cells(2, 1).Value Sheets(1).Activate Sheets(1).Range("B1").Value = giatriA1 Sheets(1).Range("B2").Value = giatriA2 End Sub Kết quả: Giá trị của Cells A1 và A2 của Sheet2 sẽ được ghi vào Cells B1 và B2 của Sheet1. ? Backlink tải File VBA mẫu: http://123link.pro/AkAjl OK! Trên đầy là thống kê các cách khai báo và sử dụng Sheets, Range và Cells trong Excel bằng VBA. Khi nắm được cách sử dụng các thành của một File Excel bằng VBA thì ứng dụng vào các hàm cầu kỳ bạn sẽ đơn giản chớp được hơn. Mong ước nội dung này đã hỗ trợ các bạn đáp ứng được vấn đề đang tìm kiếm. Chúc các bạn một ngày vui vẻ! Khám phá 2 đối tượng | Range | Cells | Các mẹo đi kèm| Phần 1 In addition to looking at this article You can also see other useful information. Many more we provide here: See more knowledge here. Excel VBA Bài 25: Phối hợp Range và Cells Mọi liên hệ qua các kênh sau: Mọi tấm chân tình hảo tấm mong muốn đóng góp cho Author tiếp tục ra các video khác xin vui lòng liên hệ thư điện tử bên trên hoặc xem backlink bên dưới. Xin chân tình cảm ơn. Mọi thông tin cụ thể mời bạn ghé thăm Trang web: Khóa học lập
trình VBA căn bản In addition to looking at this article You can also see other useful information. Many more we provide here: See other waysthu-thuat-may-tinh/ Thank you very much for viewing the bài viết topic. hàm range trong vba |