Hàng không đạt chất lượng tiếng anh là gì năm 2024

Rất tiếc, bạn đã không đạt được các yêu cầu mà chúng tôi đặt ra cho bạn, vì vậy đơn đăng ký của bạn đã bị từ chối.

Unfortunately, you did not meet the requirements we laid out for you, so your application was rejected.

2.

Chúng tôi không sử dụng các thành phần không đạt các yêu cầu của chúng tôi về chất lượng và khả năng tái tạo.

We don't use ingredients that don't meet our requirements for quality and renewability.

Một số phrasal verbs với requirement:

- tuân thủ yêu cầu (comply with requirement): One retailer has refused to comply with requirements of the plan in time to participate in the fourth quarter, according to a Universal executive.

(Một nhà bán lẻ đã từ chối tuân thủ các yêu cầu của kế hoạch để kịp thời tham gia vào quý 4, theo một giám đốc điều hành của Universal.)

- đáp ứng yêu cầu (fulfill requirement): To fulfill the requirements about visa, each visitor must have a sponsor responsible for their presence in this country.

(Để đáp ứng các yêu cầu về thị thực, mỗi du khách phải có một nhà tài trợ chịu trách nhiệm về sự hiện diện của họ tại quốc gia này.)

It's because of what the state of Michigan says that I am that I am disqualified for any sort of adoption.

Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.

Use of an unqualified battery may present a risk of fire, explosion, leakage, or other hazard.

Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.

Use of an unqualified battery may present a risk of fire, explosion, leakage or other hazard.

Việc sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể dẫn đến nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc sự cố nguy hiểm khác.

Use of an unqualified battery may present a risk of fire, explosion, leakage or other hazard.

Số tiền cô kiếm được là quá thấp (theo một giai thoại trong 60 Minutes) đến nỗi không đủ tiêu chuẩn cho bảo hiểm sức khỏe.

Her earnings were so low that she had not even earned enough to qualify for health insurance.

Ngài đưa chúng tôi vào một đất nước, mà chúng tôi không biết nó ra sao. Với một nhóm không đủ tiêu chuẩn cho công việc.

You sent us into a country we weren't even supposed to be in, with a team that wasn't qualified for the job.

Con tàu từng được tặng thưởng một Vinh dự Chiến trận khác cho "Chiến dịch Guadalcanal 1942", nhưng sau đó bị rút lại do không đủ tiêu chuẩn.

The ship also carried the honour "Guadalcanal 1942", but it was later determined that she did not qualify.

Tuy nhiên, trận đấu đầu tiên của cả giải (FC Santa Coloma gặp Birkirkara vào 29 tháng 6) phải huỷ vì sân đấu không đủ tiêu chuẩn do mưa to.

However, the first match (29 June – FC Santa Coloma vs. Birkirkara) of the entire competition was cancelled due to the pitch being declared unfit.

Việc thay pin không đúng cách hoặc sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc mối nguy hiểm khác.

Improper replacement or use of a non-qualified battery may present a risk of fire, explosion, leakage or other hazard.

Việc các anh chị em có thể nghĩ mình không đủ tiêu chuẩn như thế nào hoặc bị ở phía sau người khác bao xa thì không quan trọng.

It doesn’t matter how unqualified you may think you are or how far behind others you may feel.

Và đến một mức nào đấy, loại bỏ những người không đủ tiêu chuẩn vào quân đội vì họ có những hiều lầm về các kĩ năng và tính cách cần thiết.

And to some extent, weeding out people who are not right for the Army because they have a misunderstanding about the skills and the character traits that it requires.

Cuối cùng, khi Rousey áp dụng chiêu armbar trên Jax, Alexa Bliss tấn công Rousey với chiếc Money in the Bank do đó gây ra một trận đấu không đủ tiêu chuẩn.

In the end, as Rousey applied the armbar on Jax, Alexa Bliss appeared and attacked Rousey with her Money in the Bank briefcase causing a disqualification.

Bò quá ốm hoặc bị thương thường được gọi là sản phẩm không đủ tiêu chuẩn và thường để chết từ từ đau khổ và chết vì vết thương tật của chúng.

Cows too sick or injured to stand are called downers and are often left to slowly suffer and die from their injuries.

Bà đã bị chỉ trích là không đủ tiêu chuẩn bởi những người theo chủ nghĩa dân tộc ở Bamako, và là mục tiêu của một chiến dịch truyền thông thù địch.

She has been criticised as unqualified by nationalists in Bamako, and been the target of a hostile media campaign.

Trong kinh doanh thương mại, bồi thường là trường hợp đôi khi không thể tránh khỏi. Vậy nếu bạn rơi vào tình huống bồi thường sản phẩm liên quan đến nước ngoài thì sao? Hãy cùng Aroma tìm hiểu về “Mẫu câu tiếng Anh yêu cầu bồi thường trong tiếng anh văn phòng” để vượt qua tình huống này nhé!

Hàng không đạt chất lượng tiếng anh là gì năm 2024

The good was severely damaged

– Hàng hóa bị hư hỏng nghiêm trọng.

The quality of the goods is unfit for human consumption

– Chất lượng hàng hóa không phù hợp cho người tiêu dùng.

The produce is far below the sample

– Hàng hóa kém chất lượng so với hàng mẫu.

The goods are not up to the standard

– Hàng hóa không đạt tiêu chuẩn.

The toys you produced are not in accordance with the contract

– Đồ chơi được sản xuất sai nội dung mẫu mã trong hợp đồng.

Your products are without safe guarantee

– Hàng hóa không đảm bảo an toàn.

  1. Mẫu câu tiếng anh yêu cầu bồi thường

    We have to ask for a compensation to cover the loss incurred

    – Chúng tôi yêu cầu bồi thường những thiệt hại đã xảy ra.

    It left us no other choice but ask a claim on you

    – Chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc yêu cầu bồi thường.

    It’s only reasonable that you should compensate us for the loss

    – Đó là điều hợp lí khi chúng tôi đề nghị bồi thường mất mát.

    I claim on my auto insurance to cover the cost of repairing the damage that the recent storm caused to my car

    – Tôi yêu cầu hãng bảo hiểm tự động chi trả cho chi phí sửa chữa thiệt hại mà cơn bão gần đây đã gây ra cho chiếc xe ô tô của tôi.

    I am interested to hear how your company can compensate us for the distress we suffered

    – Tôi đang rất trông chờ vào việc công ty sẽ làm thế nào để bù đắp những thiệt hại mà chúng tôi phải gánh chịu.

    Không đạt tiêu chuẩn chất lượng Tiếng Anh là gì?

    ineligible, unqualified là các bản dịch hàng đầu của "không đủ tiêu chuẩn" thành Tiếng Anh.

    Sản phẩm đạt chất lượng Tiếng Anh là gì?

    Chất lượng sản phẩm trong tiếng Anh được gọi là product quality.

    Đạt chuẩn Tiếng Anh là gì?

    qualified {adj.}

    Hàng không trong Tiếng Anh là gì?

    airline. Hãng hàng không đã nhắn rằng chuyến bay bị hủy. The airline texted him that the flight was canceled.