Harbor là Hải cảng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Harbor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nơi ẩn náu an toàn cho tàu biển. Trong khi đó, một cổng là một bến cảng được trang bị với hàng hóa và thiết bị xử lý hành khách, và cung cấp cơ sở vật chất bến tàu.
Definition - What does Harbor mean
Safe haven for sea-going vessels. In comparison, a port is a harbor equipped with cargo and passenger handling equipment, and providing ship berthing facilities.
Source: Harbor là gì? Business Dictionary
Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ [Mỹ cũng harbor] 1. bến tàu, cảng 2. [nghĩa bóng] nơi an toàn; nơi ẩn náu Ngoại Động từ [Mỹ cũng harbor] 1. chứa chấp; che giấu, cho ẩn náu 2. nuôi dưỡng [ý nghĩ xấu...] Nội Động từ [Mỹ cũng harbor]
bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng [tàu thủy]
Từ điển chuyên ngành y khoa
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
harbour
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: harbour
Phát âm : /'hɑ:bə/
+ danh từ [[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [cũng] habor]
- bến tàu, cảng
- [nghĩa bóng] nơi an toàn; nơi ẩn náu
+ ngoại động từ [[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [cũng] habor]
- chứa chấp; che giấu, cho ẩn náu
- to harbour a criminal
chứa chấp một kẻ có tội
- to harbour a criminal
- nuôi dưỡng [ý nghĩ xấu...]
- to harbour evil thoughts
nuôi dưỡng những ý nghĩ xấu xa
- to harbour evil thoughts
+ nội động từ [[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [cũng] habor]
- bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng [tàu thuỷ]
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
harbor seaport haven hold entertain nurse shield
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "harbour"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "harbour":
harbor harbour - Những từ có chứa "harbour":
harbour harbour-dues harbour-master harbourage - Những từ có chứa "harbour" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ấp ủ hải cảng oa trữ ảo tưởng cảng
Lượt xem: 573
Là Gì 9 Tháng Chín, 2021
Harbor Là Gì – Nghĩa Của Từ Harbor Trong Tiếng Việt
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
Bài Viết: Harbor là gì
harbour
harbour /”hɑ:bə/ danh từ [[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [cũng] habor] bến tàu, cảng [nghĩa bóng] Vị trí an toàn và tin cậy; Vị trí ẩn náu ngoại động từ [[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [cũng] habor] chứa chấp; che giấu, cho ẩn náulớn harbour a criminal: chứa chấp một kẻ có tội nuôi dưỡng [ý nghĩ xấu…]lớn harbour evil thoughts: nuôi dưỡng các ý nghĩ xấu xa nội động từ [[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [cũng] habor] bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng [tàu thuỷ]
bếnouter harbour: bến tàu ngoàirefuge harbour: bến an toànbến tàuouter harbour: bến tàu ngoàivũngouter harbour: vũng tàuartificial harbourcảng nhân tạocommercial harbourcảng thương mạideep-water harbourcảng biểndeep-water harbourcảng nước sâuestuary harbourcảng cửa sôngfish harbourcảng cáfishing harbourcảng đánh cáfloating harbourđê chắn sóng nổifluvial harbourcảng sóngharbour basincảngharbour basinlưu vực cảngharbour blockkhu cảngharbour breakwaterđê chắn sóng ở cảngharbour citythành phố cảngharbour cranemáy trục ở cảngharbour duesthuế cảngharbour facilitiescơ sở Ship hàng cảngharbour facilitiesthiết bị Ship hàng cảngharbour facilitycông trình cảngharbour hook cranemáy trục có mốc ở cảngharbour lightđèn cảngharbour of refugecảng trú ẩnharbour of repaircảng sửa chữa tàuharbour of sheltercảng trú ẩnharbour on a sandy shorecảng có bãi cátharbour railwayđường sắt ở cảngharbour stationga cảngharbour with parallel jettiescảng có đê chắn sóng song songharbour workcông trình cảnginland harbourcảng nội địacảngboat harbour: cảng tàu đậucanal harbour: cảng kênh đàofree of the harbour: sự rời cảngharbour accommodation: loại thiết bị cảngharbour authority: cục cảng vụharbour bureau: cục cảng vụharbour depth: độ sâu của cảng khẩuharbour dues: phí cảngharbour dues: lệ phí cảngharbour dues: cảng phíharbour dues: thuế cảngharbour dues: thuế vào cảngharbour dues: thuế đậu cảngharbour master: trưởng cảngharbour master: cảng vụ trưởngharbour regulations: cảng quyharbour regulations: các quy cách của bến cảngharbour risks: không may bến cảngharbour station: trạm cảngice-free harbour: cảng không đóng băngmake harbour: vào cảngmake harbour [lớn…]: vào cảngnatural harbour: cảng thiên nhiênouter harbour: cảng ngoàiquarantine harbour: cảng kiểm dịchtidal harbour: cảng thủy triềucảng khẩuharbour depth: độ sâu của cảng khẩuhải cảngvịnh cảngharbour [harbor]cảngharbour stationhải trạm o cảng, bến tàu § inner harbour : cảng sâu vào bên phía trong § oil harbour : cảng dầu § outer harbour : cảng ngoài, bến tầu ngoài
Xem Ngay: Bobo Là Gì - Hạt Bo Bo Là Hạt Gì
Xem Ngay: Faro Ls Là Gì
harbour
Từ điển Collocation
harbour noun
ADJ. deep, deep-water | good, safe, sheltered | natural | busy | picturesque, pretty | fishing
VERB + HARBOUR have The town has a small natural harbour. | come into, go into, enter They entered the harbour with flags flying. | go out of, leave
HARBOUR + NOUN wall
PREP. in [a/the] ~ The fishing fleet is in harbour. the activity in the harbour | into [a/the] ~ The damaged vessel was towed into harbour. | out of a/the ~ We sailed out of the harbour at daybreak.
PHRASES the entrance lớn/the mouth of a harbour
Từ điển WordNet
Xem Ngay: Payout Là Gì – Đặc Điểm And Chức Năng
English Synonym và Antonym Dictionary
harbourssyn.: entertain harbor haven hold nurse seaport shield
Thể Loại: Share Kiến Thức Cộng Đồng
Bài Viết: Harbor Là Gì – Nghĩa Của Từ Harbor Trong Tiếng Việt
Thể Loại: LÀ GÌ
Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Harbor Là Gì – Nghĩa Của Từ Harbor Trong Tiếng Việt