Hi-tech fridge nghĩa là gì

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Dịch các từ sau : wireless TV, modern fridge, hi-tech robot, automatic dishwasher, automatic washing machine, drop, drip, cottage, track, tractor, hay.

1. a. wireless b. fridge c. hi-tech d. appliance

2. a. UFO b. future c. pollute d. student

3. a. space b. draw c. automatic d. more

4. a. machine b. hi-tech c. locate d. cable

5. a. watched b. dropped c. washed d. traveled

II. Circle the odd one out.

1. houseboat, UFO,palace, skyscraper

2. might, will, must,have

3. wireless,modern, fridge, hi-tech

4. solar, coal, wind, wave

5.helicopter, dishwasher, washing machine,refrigerator

III. Complete the sentences with a suitable word.

1.A s____________ is a very tall building in a city.

2.In the future r____________ will take care of children, and do housework. 3.U____________ are believed to be spacecrafts from another planet.

4.A w____________ TV won’t need any wires or cables.

5.S____________ energy is power or heat that comes from the sun.

6.My future house will be on the o___________. It will be surrounded by islands and blue sea.

7.In the future, there will be more s___________ travel to send people to Mars or to the Moon.

8.You can s____________ the Internet on a smart TV.

Top 1 ✅ IV. Fill in the blank with a suitable phrase from the box . modern; fridge ;wireless TV; dishwasher; hi-tech robots; smart washing machine 1. We will được cập nhật mới nhất lúc 2021-11-19 00:01:42 cùng với các chủ đề liên quan khác

IV.Fill in the blank with a suitable phrase from the box .modern; fridge ;wireless TV; dishwasher; hi-tech robots; smart washing machine 1.We will

Hỏi:

IV.Fill in the blank with a suitable phrase from the box .modern; fridge ;wireless TV; dishwasher; hi-tech robots; smart washing machine 1.We will

IV.Fill in the blank with a suitable phrase from the box.modern; fridge ;wireless TV; dishwasher; hi-tech robots; smart washing machine 1.We will use a………….to wash all the dishes and containers after meal.2.A……..will wash dirty clothes and make them ready you on. 3………….will understand what we say and will do all things around the house.4 We will watch TV programmes from the others countries by using………..

5.Do you think a ……….will choose suitable food for our meal?

Đáp:

bichlien:

1.dishwasher

2.smart washing machine

3.hi-tech robots

4.wireless TV

5.modern fridge

Chúc bạn học tốt!!!

Rate 5* với câu TL hay nhất nha ~

bichlien:

1.dishwasher

2.smart washing machine

3.hi-tech robots

4.wireless TV

5.modern fridge

Chúc bạn học tốt!!!

Rate 5* với câu TL hay nhất nha ~

bichlien:

1.dishwasher

2.smart washing machine

3.hi-tech robots

4.wireless TV

5.modern fridge

Chúc bạn học tốt!!!

Rate 5* với câu TL hay nhất nha ~

IV.Fill in the blank with a suitable phrase from the box .modern; fridge ;wireless TV; dishwasher; hi-tech robots; smart washing machine 1.We will

Trích nguồn : ...

Vừa rồi, ở-đâu.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề IV. Fill in the blank with a suitable phrase from the box . modern; fridge ;wireless TV; dishwasher; hi-tech robots; smart washing machine 1. We will ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "IV. Fill in the blank with a suitable phrase from the box . modern; fridge ;wireless TV; dishwasher; hi-tech robots; smart washing machine 1. We will " mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về IV. Fill in the blank with a suitable phrase from the box . modern; fridge ;wireless TV; dishwasher; hi-tech robots; smart washing machine 1. We will [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng ở-đâu.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về IV. Fill in the blank with a suitable phrase from the box . modern; fridge ;wireless TV; dishwasher; hi-tech robots; smart washing machine 1. We will bạn nhé.

Để giúp quá trình học tập cho các em học sinh đạt kết quả tốt. Step Up đã tổng hợp đầy đủ về bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 10 để các em có thể tham khảo giúp tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao trong việc học tiếng Anh ngay tại nhà.

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 unit 10

Đây là tài liệu hướng dẫn chi tiết cách giải các bài tập Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 6 unit 10: “ OUR HOUSES IN THE FUTURE?” sẽ giúp các em có thêm kiến thức về tự học tiếng Anh giao tiếp, và 4 kỹ năng cơ bản là nghe, nói, đọc, viết.

Vocabulary

– apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ [n]: căn hộ

Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.

– condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ [n]: chung cư

– penthouse /ˈpent·hɑʊs/ [n]: tầng trên cùng của một tòa nhà cao tầng

– basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ [n]: căn hộ tầng hầm

– houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ [n]: nhà thuyền

– villa /ˈvɪl·ə/ [n]: biệt thự

– cable television [TV cable] /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ [n]: truyền hình cáp

– fridge /frɪdʒ/ [n]: tủ lạnh

– wifi [Wireless Fidelity] /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến

– wireless /ˈwɑɪər·ləs/ [adj, n]: vô tuyến điện, không dây

– wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/[n] ti vi có kết nối mạng không dây

– appliance /əˈplɑɪ·əns/ [n]: thiết bị, dụng cụ

– automatic /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ [adj]: tự động

– castle /ˈkæs·əl/ [n]: lâu đài

– comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ [adj]: đầy đủ, tiện nghi

– dry /drɑɪ/ [v]: làm khô, sấy khô

– helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ [n]: máy bay trực thăng

– hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ [adj]: kỹ thuật cao

– iron /aɪrn/ [v]: bàn là, ủi [quần áo]

– look after /lʊk ˈæf tər/ [v]: trông nom, chăm sóc

– modern /ˈmɑd·ərn/ [adj]: hiện đại

– motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ [n]: nhà lưu động [có ôtô kéo]

– skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ [n]: nhà chọc trời

– smart /smɑːrt/ [adj]: thông minh

– solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ [n] năng lượng mặt trời

– space /speɪs/  [n] không gian vũ trụ

– special /ˈspeʃ·əl/ [adj] đặc biệt

– UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object [n] vật thể bay, đĩa bay

Getting Started

Cách luyện nghe tiếng Anh sẽ giúp các em học sinh không những cho các em kỹ năng tốt và phản xạ về tiếng Anh cũng được nhạy bén hơn. Trong quá trình học, các em hãy lưu ý tới những kỹ năng nghe và nói tiếng Anh vì sau này nó sẽ giúp cho các em rất nhiều trong việc ứng dụng vào giao tiếp.

Bên cạnh đó, các em có thể luyện kỹ năng nghe qua những bài hát tiếng Anh vừa giúp các em thư giãn và luyện nghe một cách thụ động.

Bài 1

Task 1. Listen and read.

[Nghe và đọc]

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

Nick: Phong, bạn đang làm gì thế?

Phong: Mình đang vẽ ngôi nhà của mình

Nick: Nhà của cậu! Đó là một đĩa bay mà.

Phong: Nó nhìn giống như một đĩa bay nhưng nó là nhà của mình trong tương lai.

Nick: Nó sẽ ở đâu?

Phong: Nó ở trên núi, bao quanh bởi nhiều cây cổ thụ cao lớn.

Nick: Nó như thế nào?

Phong: Nó là một ngôi nhà lớn. Sẽ có 20 phòng trong đó.

Nick: Hai mươi phòng à! Woa! Có tốt không?

Phong: Có chứ, và nó có năng lượng mặt trời.

Nick: Tuyệt! Vậy cậu thích nhất phòng nào?

Phong: Phòng ngủ, dĩ nhiên.

Nick: Cậu sẽ có thiết bị nào?

Phong: Mình sẽ có ti vi có kết nối không dây để mà mình có thể xem những chương trình truyền hình từ không gian hay một robot thân thiện giúp mình làm việc nhà.

Nick: Tuyệt! Vậy nó sẽ là bao nhiêu tiền?

b. Complete the table.

[Hoàn thành bảng sau.]

Hướng dẫn giải:

Type of house : UFO

Location : in the mountain

Surroundings : many tall old trees

Number of rooms : 20

Appliances in the room : a wireless TV/ a friendly robot

Tạm dịch:

Loại nhà: đĩa bay

Địa điểm: trên núi

Xung quanh: nhiều cây cổ thụ cao lớn

Số phòng: 20

Thiết bị trong phòng: ti vi có kết nối không dây/ một rô-bốt thân thiện

c. Read the conversation again. Complete the sentences.

[ Đọc lại bài đàm thoại. Hoàn thành các câu.]

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:   Nhà Phong sẽ ở trên núi.            

Tạm dịch: Nhà anh ấy sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cổ thụ cao lớn.

Tạm dịch:  Sẽ có 20 phòng trong nhà anh ấy.

Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một ti vi có kết nối không dây để xem những chương trình truyền hình từ không gian.

Bài 2

Task 2. Match the words with the pictures. Then, ask your partner about them.

[Nối từ với hình ảnh cho phù hợp. Sau đó, hỏi bạn của em về chúng.]

Hướng dẫn giải:

1  – C

Tạm dịch: đĩa bay

2  – A

Tạm dịch: nhà thuyền

3  – E

Tạm dịch: nhà xe di động

4  – B

Tạm dịch: nhà chọc trời

5  – D

Tạm dịch: cung điện

Bài 3

Task 3. Work with a partner. What adjectives can you think of to describe the houses in 2?

[Làm việc với một người bạn. Tính từ nào mà em nghĩ có thể miêu tả nhà trong phần 2?]

b Ask and answer questions about the pictures.

[Hỏi và trả lời câu hỏi về những hình ảnh.]

Example:

A: Which house do you like best?

B: I like the palace.

A: Why?

B: It’s big!

Tạm dịch:

Ví dụ:

A: Bạn thích nhất nhà nào?

B: Mình thích cung điện.

A: Tại sao?

B: Nó lớn.

Bài 4

Task 4. Read the phrases aloud. Tick[ √] the place where you want your future house to be located and write sentences.

[Đọc những cụm từ thật lớn. Chọn nơi mà em muôn nhà tương lai của em ở đó và viết các câu.]

Tạm dịch:

  1. ở miền quê
  2. ở thành phố
  3. ở trên núi
  4. trong không gian
  5. trên đại dương
  6. trên Mặt trăng
  7. dưới đất
  8. ở biển

Bài 5

Task 5. Game

OUTSIDE MY WINDOW

[Trò chơi

Bên ngoài cửa sổ của tôi]

Tạm dịch:

Trong các nhóm, miêu tả cho các bạn trong lớp về những gì em có thể th’ bên ngoài cửa sổ của ngôi nhà tương lai. Nhóm của em cố gắng đoán của em nằm ở đâu?

A: Bên ngoài cửa sổ nhà mình, mình có thể thấy bãi biển và nước. Mình thấy trẻ em đang chơi đùa. Vậy nhà mình ở đâu?

B: Nó ở gần biển

A: Chính xác.

A Closer Look 1

Bài 1

Task 1. Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. [You may use an appliance more than once].

[Lắng nghe và lặp lại các thiết bị trong khung. Sau đó đặt chúng vào các cột thích hợp. [Bạn có thể sử dụng một thiết bị nhiều lần].]

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải

living room bedroom kitchen bathroom
wireless TV , high-tech robot wireless TV , high-tech robot modern fridge , automatic dishwasher , high-tech robot automatic washing machine , high-tech robot

Tạm dịch:

phòng khách phòng ngủ nhà bếp phòng tắm
ti vi có kết nối không dây, người máy công nghệ cao ti vi có kết nối không dây, người máy công nghệ cao tủ lạnh hiện đại, máy rửa chén tự động, người máy công nghệ cao máy giặt tự động, người máy công nghệ cao

Task 2. Match the appliances in A with the things they can or might do in B.

[Nối những thiết bị trong cột A với những thứ chúng có thể hoặc có thể làm trong cột B]

Hướng dẫn giải:

1  – c

Tạm dịch: TV không dây – giúp chúng ta xem các chương trình truyền hình từ không gian

2  – d

Tạm dịch: máy rửa chén tự động – rửa và sấy khô bát đĩa

3  – b

Tạm dịch: tủ lạnh hiện đại – nấu các bữa ăn

4  – e

Tạm dịch: máy giặt tự động – quần áo giặt và sấy khô

5  – a

Tạm dịch: một robot công nghệ cao – chăm sóc trẻ em

Task 3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.

[Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin phần 2, hỏi và trả lời câu hỏi về những thiết bị trong nhà.]

Example:

A: What does a wireless TV do?

B: It helps us watch TV programmes from space.

Tạm dịch:

Ví dụ:

A: Ti vi có kết nối không dây được dùng để làm gì?

B: Nó giúp chúng ta xem những chương trình truyền hình từ không gian.

Task 4. Listen to the chants. Write the words with the sounds /dr/ and /tr/ in the table.

[Lắng nghe bài hát. Viết các từ với âm / dr / và / tr / trong bảng.]

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:

 
/dr/ /tr/
drops, drip, drive, dripping countryside, travel, tractor, train

Tạm dịch:

Giọt nước

Những giọt nước nhỏ

Nhỏ giọt, nhỏ giọt, nhỏ giọt

Nhỏ giọt từ mái nhà

Vào một ngày mưa. Tôi muốn sống ở nông thôn

Tôi muốn đi du lịch bằng tàu hỏa

Dọc đường

Tôi muốn lái máy kéo

Thông qua cỏ khô.

Bài 5

Task 5. Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words?

[Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?]

Hướng dẫn giải:

/dr/: dream, drove, dread

/tr/: tree, strict, treat, troop

A Closer Look 2

Task 1. Complete the conversation with will or won’t.

[Hoàn thành bài đàm thoại với “will” hoặc “won’t”.]

Hướng dẫn giải:

[1] will

[2] won’t   

[3] will

[4] will

[5] will

[6] will

[7] will        

[8] won’t

[9] will

[10] won’t

Tạm dịch:

Tom: Giáo sư Lin, em có thể hỏi một câu hỏi không? Xe hơi trong tương lai sẽ chạy bằng điện phải không ạ?

Giáo sư Lin: Không. Có thể nó sẽ sử dụng nước để chạy.

Tom: Nghe thú vị thật! Xe hơi trong tương lai sẽ khác theo những cách nào?

Giáo sư Lin: Thay vi dùng chìa khóa, chúng ta sẽ có chiếc thẻ đặc biệt để khởi động động cơ. Thẻ sẽ mở cửa. Chúng sẽ điều khiển nhiệt độ, nhưng chúng không lái xe nhé.

Tom: Vậy chiếc xe hơi sẽ là bao nhiêu tiền?

Giáo sư Lin: Thầy không biết, nhưng nó sẽ không rẻ đâu.

Task 2.  Match the verbs in A with the nouns in B.

[Nối những động từ trong phần A với những danh từ trong phần B.]

Hướng dẫn giải:

1  – D

Tạm dịch: làm việc nhà

2  – F

Tạm dịch: lau sàn nhà

3  – A

Tạm dịch: nấu một bữa ăn

4  – G

Tạm dịch: giặt quần áo

5  – B

Tạm dịch: nước hoa

6  – H

Tạm dịch:  lướt Internet

7  – E

Tạm dịch: gửi và nhận email

8  – C

Tạm dịch: chăm sóc trẻ em

Bài 3

Task 3. What will appliances do in the future? What won’t they do? Using the phrases in 2, tell your partner about them.

[Những thiết bị sẽ làm được gì trong tương lai? Và chúng sẽ không làm được gì? Sử dụng những cụm từ trong phần 2, nói với bạn học của em về chúng.]

Example:

Robots will cook meals.

Robots won’t take care of children.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Người máy sẽ nấu ăn.

Người máy sẽ không chăm sóc trẻ em

Task 4. Listen and read the two poems. Then, decide whether the statements below are T [True] or F [False].

[Nghe và đọc hai bài thơ. Sau đó, quyết định xem các câu bên dưới đúng ghi [T] hay sai ghi [F].]

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

Trong tương lai

Chúng ta có thể sống cùng người máy

Chúng có thể lau dọn nhà cửa

Chúng có thể giặt quần áo

Chúng có thể không nói chuyện được với chúng ta.

Jenny, 13 tuổi

Trong tương lai

Chúng ta có thể đi nghỉ mát ở Mặt trăng

Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.

Chúng ta có thể vui vẻ

Chúng ra có thể về nhà sớm

Henry, 14 tuổi

  1. Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sống với người máy.
  2. Henry nghĩ rằng chúng ta có thể đi du lịch đến Mặt Trăng.
  3. Jenny nghĩ rằng người máy không thể lau dọn nhà cửa được.
  4. Henry nghĩ rằng anh ấy sẽ ở trên Mặt Trăng một thời gian ngắn.
  5. Jenny nghĩ rằng người máy sẽ giúp chúng ta làm việc nhà.
  6. Henry nghĩ rằng chúng ta không thể sống vui vẻ trên Mặt Trăng.

Task 5. Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates.

[Làm việc theo nhóm. Nghĩ về việc em sẽ có thể làm hoặc làm trong tương lai. Chia sẻ ý kiến của em với lớp.]

Example:

I might have a smart phone to surf the Internet.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Tôi sẽ có một điện thoại thông minh để truy cập internet.

Đáp án:

In the future , I will not have to work at the office anymore, I will work at home and my computer will be connected with other people in my company.

      – We might not use light bulb .

      – We can go to the Moon and bring star back on the Earth

      – We can talk and live with aliens.

Communication

Task 1. Game: THINGS WE MIGHT DO IN THE FUTURE

[Trò chơi

Những điều mà chúng ta có thể làm trong tương lai.]

a. Write the following phrases on six small pieces of paper.

[Viết những cụm từ sau vào 6 mảnh giấy nhỏ.]

Tạm dịch:

đi đến trường chụp hình với máy ảnh của bạn
có điện thoại ở nhà đi nghỉ mát ở biển
xem phim mới trong rạp phim gửi bưu thiếp đến bạn bè

b. Play the game in groups following the instructions.

[Chơi trò chơi theo nhóm theo hướng dẫn sau.]

Tạm dịch:

Đặt 6 mảnh giấy úp mặt xuống. Lần lượt nhìn vào từng mảnh.

Đọc cụm từ trên nó. Tìm cụm từ thích hợp ở vòng tròn bên dưới.

Đặt câu về tương lai sử dụng won’t và might.

Câu đúng: +1 điểm Câu sai: – 1 điểm

Task 2. Class survey: HOMES IN THE FUTURE

[Khảo sát trong lớp: Nhà cửa trong tương lai]

a Read the questions below. Tick [√] ‘Yes’ or ‘No’

[Đọc các câu hỏi bên dưới. Đánh dấu chọn vào mục “Yes” hoặc “No”.]

Tạm dịch:

  1. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao phải không?
  2. Nhà của bạn sẽ ở trong không gian phải không?
  3. Bạn sẽ có nhiều cây và hoa quanh nhà phải không?
  4. Bạn sẽ có tủ lạnh mà có thế nấu ăn cho bạn phải không?
  5. Bạn sẽ có người máy chăm sóc con của bạn?
  6. Bạn sẽ có một chiếc xe hơi để bay vào không gian phải không?

b. Work in pairs. Use the questions in a to interview your partner.

[Làm việc theo cặp. Sử dụng những câu hỏi trong phần a để phỏng vấn bạn học.]

Example:

You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house or the future?

Nam: Yes, I will.

You: Will your house be in space?

Nam: Oh, no. It won’t.

You: So where will it be?

Nam: I’m not sure. It might be by the sea.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao trong tương lai chứ?

Nam: Đúng thế.

Bạn: Nhà của bạn sẽ ở trong không gian?

Nam: Ồ, không.

Bạn: Vậy nó sẽ ở đâu?

Nam: Mình không chắc. Có lẽ nó ở cạnh biển.

c Tell the class about your interview.

[Nói cho lớp nghe vổ cuộc phỏng vấn của em.]

Example:

In the future, Nam will live in a hi-tech house. It won’t be in space. It might be by the sea.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Trong tương lai, Nam sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có lẽ sẽ nằm cạnh biển.

Skills 1

Task 1. Look at the picture and discuss with a partner.

[Nhìn vào hình và thảo luận với một người bạn.]

Hướng dẫn giải:

  1. It’s a villa./ It’s a hi-tech house.

Tạm dịch:

 Bạn nghĩ nó là loại nhà nào?

Nó là biệt thự. / Nó là nhà công nghệ cao.

Tạm dịch:  Bạn nghĩ là nhà nằm ở đâu?

  1. A helicopter, garden, trees, swimming pool,…

Tạm dịch:

Bạn thấy gì quanh nhà?

Chiếc trực thăng, vườn, cây, hồ bơi,…

  1. Robots in the kitchen, a TV, a computer, a hi-fi stereo,… in the living room.

Tạm dịch:

Bạn thấy gì trong nhà?

Những con rô-bốt trong nhà bếp, chiếc ti vi, máy vi tính, dàn âm thanh hi-fi,… trong phòng khách.

Task 2. Quickly read the text. Check your ideas from 1.

[Đọc nhanh bài đọc. Kiểm tra những ý của em từ phần 1.]

Task 3. Read the text and match the phrases in A with the correct ones in B.

[Đọc bài đọc và nối những cụm từ trong phần A với những cụm từ đúng trong phần B.]

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

Ngôi nhà trong tương lai của tôi sẽ nằm ở đại dương. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Sẽ có một hồ bơi phía trước và một khu vườn hoa lớn phía sau nhà. Sẽ có một trực thăng trên mái nhà để tôi có thể đi đến trường.

Ngôi nhà trong tương lai sẽ dùng năng lượng mặt trời. Sẽ có vài người máy trong nhà. Chúng sẽ giúp tôi làm việc nhà, như là: lau sàn, nấu cơm, giặt quần áo, tưới hoa và cho chó mèo ăn.

Tôi sẽ có một ti vi siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi lướt mạng, gửi và nhận email, và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi đặt thức ăn từ siêu thị.

  1. Ngôi nhà sẽ có người máy để:
  2. lau sàn nhà;
  3. giặt quần áo;
  4. nấu ăn;
  5. tưới hoa
  6. Ngôi nhà sẽ có một ti vi siêu thông minh để:
  7. liên hệ với bạn bè;
  8. đặt thức ăn từ siêu thị;
  9. gửi và nhận mail;
  10. lướt mạng

Task 4. Read the passage again and answer the questions.

[Đọc đoạn văn lại và trả lời câu hỏi.]

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

Ngôi nhà nằm ở đâu?

Ở đại dương.

  1. The swimming pool and garden are in front of the house. The trees are behind the house.

Tạm dịch:

Cái gì sẽ ở trước và sau nhà?

Hồ bơi và vườn ở phía trước nhà. Cây cối ở phía sau nhà.

Tạm dịch:

Ngôi nhà có năng lượng gió không?

Không.

  1. They will do the housework [clean the floor, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats].

Tạm dịch: Người máy sẽ làm gì?

Chúng sẽ làm việc nhà [lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn].

Task 5. Work in pairs. On a piece of paper, draw your future house [don’t show your partner Describe your house to your partner. Your partner will draw the house you describe.

[Làm việc theo cặp. Trên một mảnh giấy, vẽ ngôi nhà tương lai của em [đừng cho bạn em biết]. Miêu tả nhà của em cho người bạn học và người bạn học sẽ vẽ ngôi nhà em miêu tả.]

Example:

My house will be on the Moon. It will be large and comfortable.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Nhà tôi sẽ ở trên Mặt trăng. Nó sẽ lớn và thoải mái.

Bài 6

Task 6. Work in groups. Draw the appliances in your future bedroom then talk about them to the group.

[Làm việc theo nhóm. Vẽ những thiết bị trong phòng khách tương lai sau đó nói về chúng cho nhóm của em.]

Example:

I will have a smart phone to talk to my friends on other planets.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Tôi sẽ có điện thoại thông minh để nói chuyện với bạn bè tôi trên những hành tinh khác.

Skills 2

Task 1. Listen to Nick and Linda talking about their dream home. Which house would each prefer? Write their names under the correct pictures.

[Nghe Nick và Linda nói về ngôi nhà mơ ước của họ. Mọi người thích ngôi nhà nào? Viết tên của họ bên dưới bức hình đúng.]

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:

Linda: Picture 3 [villa by the sea, with a swimming pool and a garden]

Nick: Picture 2 [apartment in the city]

Tạm dịch:

Linda: Hình 3 [biệt thự bên bờ biển, với hồ bơi và khu vườn]

Nick: Hình 2 [căn hộ trong thành phố]

Audio Script:

Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?

Linda: Well, my dream home is a big villa near the coast with a great view of the sea. It has a swimming pool, and it has a garden too.

Nick: What kind of garden?

Linda: A flower garden, you know. And my dream house will be a quiet one. You see, no noise.

Nick: My dream house is completely different.

Linda: Really? What is it like?

Nick: It’s an apartment in the city. And it has a super cable TV so I can watch films from other planets.

Linda: Oh, that sounds great!

Nick: And I don’t need a yard or a garden. In front of the house, I want it to have a nice park view, and at the back, I want it to have a great city view.

Linda: That sounds interesting too. But I think it’ll be…

Dịch Script:

Nick: Cậu có thể cho tôi biết về ngôi nhà mơ ước của cậu không, Linda?

Linda: ĐƯợc chứ, ngôi nhà mơ ước của tôi là một biệt thự lớn gần bờ biển với tầm nhìn tuyệt vời ra biển. Nó có một hồ bơi, và nó cũng có một khu vườn.

Nick: Vườn gì vậy?

Linda: Một vườn hoa, bạn biết đấy. Và ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ là một ngôi nhà yên tĩnh. Bạn thấy đấy, không có tiếng ồn.

Nick: Ngôi nhà mơ ước của tôi hoàn toàn khác.

Linda: Thật sao? Nó như thế nào?

Nick: Đó là một căn hộ trong thành phố. Và nó có một truyền hình cáp nên tôi có thể xem phim từ các hành tinh khác.

Linda: Ồ, thật tuyệt!

Nick: Và tôi không cần sân hoặc vườn. Ở phía trước của ngôi nhà tôi muốn nó có một cái nhìn công viên đẹp, và ở phía sau, tôi muốn nó có một cái nhìn thành phố tuyệt vời.

Linda: Nghe cũng thú vị đấy. Nhưng tôi nghĩ nó sẽ …

Bài 2

Task 2. Listen to the conversation again. What is important to Nick? What is important to Linda? Tick [√] the columns.

[Nghe lại bài thoại. Điều gì quan trọng đôi với Nick? Điều gì quan trọng đối với Linda?]

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:

Linda Nick
3  sea view

4  swimming pool

5  garden

7. quiet

1  park view

2  city view

6. cable TV

 Tạm dịch:

Linda Nick
3  hướng biển

4  hồ bơi

5  vườn

7. yên tĩnh

1  hướng công viên

2  hướng thành phố

6. truyền hình cáp

Task 3. Work in pairs. Discuss the following ideas about your dream house.

[Làm việc theo cặp. Thảo luận những ý kiến về ngôi nhà trong mơ của em.]

Tạm dịch:

  1. Nó là loại nhà nào?
  2. Nó nằm ở đâu?
  3. Nó trông như thế nào?
  4. Cái gì bao quanh nó?
  5. Nó có thiết bị gì?

Task 4. Now fill in the table about your dream house

[Bây giờ điền vào bảng về ngôi nhà mơ ước của em.]

Hướng dẫn giải:

Type of house hi-tech house by the sea
Location by the sea
Number of rooms 10
Surroundings tree, flower, swimming pool
Things in the house and what they will/might do for you a super smart TV, a super-smart car, high-tech robot; the super-smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets.

 The super Smart car will probably use water…

The high-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats.

Tạm dịch:

Loại nhà nhà công nghệ cao cạnh biển
Địa điểm cạnh biển
Số phòng 10
Xung quanh cây, hoa, hồ bơi
Những đồ vật trong nhà và chúng có thể làm gì cho bạn chiếc ti vi siêu thông minh, chiếc xe hơi siêu thông minh, người máy công nghệ cao;

Một chiếc ti vi siêu thông minh sẽ giúp tôi truy cập mạng, gửi và nhận email, đặt thức ăn từ siêu thị và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Chiếc xe hơi siêu thông minh chạy bằng nước.

Robot công nghệ cao sẽ lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn

Bài 5

Task 5. Use the information in 4 to write about your dream house.

[Sử dụng thông tin trong phần 4 để viết về ngôi nhà mơ ước của em.]

My dream house is a hi-tech house by the sea with many grains of sand and water surroundings. There will have 10 large rooms and it will plant many green trees, flowers and have a big swimming pool in the garden. In each room, it will have a super smart TV, a super-smart car, a high-tech robot: the super-smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets. The high-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats.

Tạm dịch:

Ngôi nhà mơ ước của tôi là một ngôi nhà công nghệ cao bên bờ biển với nhiều cát và có nhiều nước biển bao quanh. Sẽ có 10 phòng lớn và xung quanh nó tôi sẽ trồng nhiều cây xanh, hoa và đặc biệt sẽ có một hồ bơi lớn trong vườn. Trong mỗi phòng,sẽ có một TV siêu thông minh , siêu xe thông minh, robot công nghệ cao: TV siêu thông minh sẽ giúp tôi lướt Internet, gửi và nhận email, đặt hàng thức ăn từ siêu thị và liên lạc với bạn bè của tôi trên các máy khác những hành tinh. Robot công nghệ cao sẽ lau chùi sàn nhà, nấu các bữa ăn, giặt quần áo, cho hoa và cho chó và mèo ăn.

Looking back

Việc học từ vựng qua những hình ảnh vừa bắt mắt và giúp các em có thể ghi nhớ nhanh và hiệu quả hơn. Các em có thể lựa chọn thêm sách HACK NÃO để thu nạp được nhiều vốn từ và làm bài tập được tốt hơn.

Task 1. Using the words in the box, write the correct word under each picture.

[Sử dụng các từ trong khung, viết từ chính xác bên dưới bức tranh.]

Hướng dẫn giải:

a  robot: người máy

b  automatic dishwasher: máy rửa chén tự động

c  wireless TV: ti vi có kết nối không dây

d  automatic washing machine: máy giặt tự động

e  hi-tech fridge: tủ lạnh công nghệ cao

f   smart lock: đồng hồ thông minh

Task 2. Think about what the appliances will do in the future.

[Nghĩ về thiết bị sẽ làm gì trong tương lai.]

Hướng dẫn giải:

1. robot clean our houses, wash our clothes
2. automatic washing machine wash the clothes and dry them
3. wireless TV surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets.
4. super car start without the key , probably use water
5. smart lock say the time
6. automatic dishwasher wash dishes, dry them

Tạm dịch:

1. người máy lau nhà, giặt quần áo
2. máy giặt tự động giặt quần áo và làm khô chúng
3. ti vi có kết nối không dây Một chiếc ti vi siêu thông minh sẽ giúp tôi truy cập mạng, gửi và nhận email, đặt thức ăn từ siêu thị và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác
4. siêu xe khởi động không cần chìa khóa, chạy bằng nước
5. đồng hồ thông minh nói giờ
6. máy rửa chén tự động rửa chén, làm khô chúng

Bài 3

Task 3. Complete the sentences with will or won’t

[Hoàn thành các câu với “will” và “won’t”]

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch: Mai là Chủ nhật, vì thế mình sẽ không dậy sớm.

Tạm dịch: Khi mình gặp Tom vào ngày mai, mình sẽ mời cậu ấy đến dự bữa tiệc của mình.

Tạm dịch: Bạn phải gặp Anna. Mình chắc bạn sẽ thích cô ấy.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ không bắt đầu bữa tối cho đến khi Jack đến.

Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi từ trường trở về nhà.

Tạm dịch: Tonny sẽ không đậu kỳ thi của anh ta. Anh ta chẳng học hành gì cả.

Giải thích: won’t là phủ định của will, dựa vào ngữ cảnh câu mang ý nghĩa phủ định hay khẳng định mà ta chọn từ cho phù hợp

Task 4. Complete the sentences with might or might not

[Hoàn thành các câu với “might” hay “mightn’t”]

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch: Tôi vẫn không chắc đi đâu vào ngày lễ. Có lẽ tôi đi Đà lạt.                 

Tạm dịch: Thời tiết không quá tốt. Nó có lẽ sẽ mưa vào trưa nay.     

Tạm dịch: Có lẽ không có một cuộc họp vào thứ Sáu bởi vì giáo viên bị bệnh.

Tạm dịch: Ann có lẽ sẽ không đến dự bữa tiệc tối nay bởi vì cô ấy bận.  

Tạm dịch: Phong đang nghĩ về việc anh ấy sẽ làm vào ngày Chủ nhật. Anh ấy có lẽ sẽ đi đến câu lạc bộ judo hay anh ấy sẽ ở nhà và học tiếng Anh.

Bài 5

Task 5. Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer the questions.

[Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin để hỏi và trả lời câu hỏi.]

Example:

  1. A: Will robots clean your house in the future?

    B: Yes, they will.

  1. A: Will supercars run on water in the future?

   B: No, they won’t.

Tạm dịch:

  1. A: Người máy sẽ lau nhà của bạn trong tương lai không?

B: Có.

  1. A: Siêu xe chạy bằng nước trong tương lai phải không?

B: Không.

Project

Bài 1

Think about an appliance you would like to have in the future. Make a poster for your future appliance. Write details about the appliance on the poster. Share your poster with the class.

 [ Thiết bị trong tương lai của tôi

Nghĩ về một thiết bị mà em muốn có trong tương lai. Làm một áp phích cho thiết bị tương lai. Viết những chi tiết về thiết bị trên áp phích. Chia sẻ áp phích của em với lớp.]

Hướng dẫn giải:

–   Hi-tech fridge: keep food cool and cook your meal

–           Robot: clean house, take care children, feed dogs and cats

Tạm dịch:

–   Hi-tech fridge: giữ lạnh thức ăn và nấu ăn cho bạn

–   Robot: lau nhà, chăm sóc trẻ em, cho chó và mèo ăn

Những kiến thức mà Step Up vừa tổng hợp về phần giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 unit 10 sẽ giúp các em được phần nào kiến thức tốt và áp dụng để đạt kết quả cao trong học tập. Ngoài việc học tốt kiến thức trên lớp các bạn có thể tự học phát âm tiếng Anh luyện nghe tiếng Anh từ a- z ở nhà để nâng cao khả năng tiếp thu tiếng Anh của mình lên 1 level nữa. Chúc các em học tập hiệu quả!

Video liên quan

Chủ Đề