Hóa học hóa sinh thực phẩm tên tiếng anh
Danh mục các tạp chí liên ngành Hóa học – Công nghệ thực phẩm (Council for professor title for Chemistry and Food technology)
1. Hóa học (Chemistry) 1.1 Hóa hữu cơ (Organic chemistry)
1.2. Hóa vô cơ (Inorganic chemistry)
1.3. Hóa phân tích (Analytical chemistry)
1.4. Hóa lý thuyết và Hóa lý (Theoretical and Physical chemistry)
1.4. Tin hóa học (Chemo-informatics)
1.5. Hóa dầu (PetroChemistry) 1.6. Hóa Polymer và hóa cao phân tử (Polymer and Supramolecular chemistry)
1.7. Hóa sinh (Biochemistry)
1.8. Công nghệ hóa học (Chemical engineering) và Hóa kỹ thuật (Engineering Chemistry)
1.9. Khoa học vật liệu (Materials science)
1.10. Hóa học các hợp chất tự nhiên (thiên nhiên) (Natural product chemistry) 1.11. Xúc tác (Catalysis) 1.12. Hóa dược (Pharmaceutical chemistry)
1.13. Hóa năng lượng và môi trường (Energy and environmental chemistry)
1.14. Hóa nông (Agrochemistry) 1.15. Điện hóa (Electrochemistry) 1.16. Lịch sử hóa học (History of Chemistry) Và các chuyên ngành khác như (And others as: Hóa học các quá trình chảy (Flow chemistry), Hóa biển (Marine chemistry), Hóa cơ (Mechanochemistry), Hóa thực vật (Phytochemistry), Hóa âm thanh (Sonochemistry), … ) 2. Công nghệ thực phẩm (Food Technology) 2.1. Các khoa học và công nghệ thực phẩm (Food Sciences and Technology)
2.2. Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng (Food Science and Nutrition) 2.3. Công nghệ sau thu hoạch (Post harvest Technology) 2.4. Sinh học và công nghệ (Bioscience and Technoloy)
2.5. Công nghệ vi sinh (Microbial Technology) 2.6. Công nghệ hóa sinh (Biochemical Technology) 2.7. Công nghệ chế biến thủy sản (Fish Processing Technology)
Số TTTên tạp chíChỉ số ISSNLoạiCơ quan xuất bảnĐiểm công trình1 Các tạp chí khoa học nước ngoài SCISCIEISI 0-2 0-1,5 0-1 2 Advances in Natural Sciences 1859-221XT/CViện Hàn lâm KH&CNViệt Nam0-13 Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học B/C0-14 Communications in Physics 0868-3166T/CViện Hàn lâm KH&CNViệt Nam0-15 Hóa học 0866-7144T/CViện Hàn lâm KH&CNViệt Nam0-16 Khoa học* (Journal of Science) (tên cũ: Tạp chí KH-ĐHTHHN 0866-8612T/CĐH Quốc gia Hà Nội0-17 Khoa học Công nghệ 0866-708XT/CViện Hàn lâm KH&CNViệt Nam0-18 Khoa học & Công nghệ các trường ĐH kỹ thuật 0868-3980T/CTrường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐHBK TP.HCM, Trường ĐH SPKT TP.HCM, Học viện CNBCVT0-19 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm) 0866-7020T/CBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn0-110 Phân tích Hóa Lý Sinh 0868-3224T/CHội KHKT Phân tích hóa, Lý&Sinh học VN0-111 Phát triển Khoa học và Công nghệ 1859-0128T/CĐH Quốc gia TP. HCM0-0,7512 Bảo vệ Môi trường 1859-042XT/CCục Bảo vệ Môi trường0-0,513 Công thương (tên cũ: Tạp chí công nghiệp-ISSN 0868-3778) bao gồm cả ấn phẩm Khoa học và Công nghệ 0868-7756T/CBộ Công thương0-0,514 Công nghiệp Hóa chất 1859-4077T/CTập đoàn Hóa chất Việt Nam0-0,515 Dầu khí 0866-854XT/CTập đoàn Dầu khí Quốc gia VN0-0,516 Dược học 0866-7225T/CBộ Y tế0-0,517 Giao thông vận tải 0866-7012T/CBộ Giao thông vận tải0-0,518 Hóa học và ứng dụng 0866-7004T/CHội hóa học Việt Nam0-0,519 Hóa học và Công nghiệp hóa chất (đã đình bản) 0866-7004T/CBộ Công thương0-0,520 Khoa học và kỹ thuật (tiếng Anh: J. of Science & Tech) 1859-0209T/CHọc viện Kỹ thuật quân sự0-0,521 Khoa học 1859-2325T/CTrường ĐH Sư phạm Hà Nội0-0,522 Khoa học 0866-8612T/CTrường ĐH Tổng hợp Hà Nội0-0,523 Khoa học 1859-2333T/CTrường ĐH Cần Thơ0-0,524 Khoa học 1859-1388T/CĐH Huế0-0,525 Khoa học và Công nghệ 1859-2171T/CĐH Thái Nguyên0-0,526 Khoa học và Công nghệ 1895-1531T/CĐH Đà Nẵng0-0,527 Khoa học Công nghệ hàng hải 1859-316XT/CTrường ĐH Hàng Hải0-0,528 Tài nguyên và Môi trường 1859-1477T/CBộ Tài nguyên và Môi trường0-0,529 Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự 1859-1043T/CViện Khoa học và Công nghệ Quân sự0-0,530 Nghiên cứu Y học cổ truyền Việt Nam 1859-1752T/CBệnh viện Y học cổ truyền VN0-0,531 Khoa học vả kỷ yếu khoa học thuộc khối Khoa học tự nhiên và công nghệ đáp ứng 3 tiêu chí (do Hội đồng ngành xác định) có số XB, toàn văn, có phản biện. |