Hơi phêu là gì

bập trt. Phêu, trôi nổi, lưng-chừng, không chắc nơi: Bập-bềnh, bập-bều // Tiếng phát ra ở môi, ở trống, ở những vật mềm hoặc xốp: Chém bập một nhát.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bập dt. Bẹ của một số cây: bập dừa o bập chuối.
bập I. đgt. 1. Chém hoặc bổ ngập sâu vào một cách nhanh mạnh: Con dao bập vào thân cây o Lưỡi cuốc bập sâu vào đất. 2. Mắc vào, sa vào những chuyện không hay một cách chóng vánh: bập vào cờ bạc o bập vào rượu chè. II. tt. Tiếng của vật có lưỡi sắc nhọn ngập sâu vào vật gì: chém đánh bập một cái.
bập đgt. Mím môi hút, rít từng hơi thuốc: bập điếu thuốc o bập hơi thuốc lào.
bập tt. Giập nát: sắp đặt cẩn thận kẻo bập hết chuối.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bập đgt Mắc phải một việc không hay: Anh ta bập vào một trường hợp rất khó.
trgt Nói nhát chém nhanh và sâu: Chém bập vào cây chuối.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bập dt. Đâm bằng dao: Bập vào lưng năm lát to.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
bập th. I. Từ tượng thanh biểu thị tiếng nhát dao chém nhanh và sâu vào một cái gì. Chém bập một nhát vào cây chuối. II. đg. 1. Chém nhanh và sâu vào một cái gì. 2. Mắc phải. Bập vào việc rắc rối, gỡ mãi không ra.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
bập Nói về vết dao vết dùi ở ngoài đâm vào nhanh và sâu: Chém đánh bập một cái.
bập 1. Dùng để nói bập-bập. 2. Dùng để nói bập-bẹ. 3. Dùng để nói bập-bùng. 4. Dùng để nói bập-bồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

  1. bab.la
  2. Từ điển Anh-Việt
  3. F
  4. fail

Bản dịch của "fail" trong Việt là gì?

chevron_left

chevron_right

Bản dịch

fail (từ khác: miss)

lỡ {động}

Ví dụ về đơn ngữ

English Cách sử dụng "fail" trong một câu

He had been in failing health for a number of years.

In 1860 the railway bridge failed as a goods train passed over it, fortunately without casualties.

In this gallant attempt, he was unhorsed and made prisoner, and failed to rally his troops.

The club's league form also failed to improve.

However, at the following elections in 2005, the party failed to win any seats.

cách phát âm

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Đăng nhập xã hội

Phép tịnh tiến đỉnh bị hỏng trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: broken, break down, corrupted . Bản dịch theo ngữ cảnh của bị hỏng có ít nhất 1.284 câu được dịch.

bị hỏng

  • broken

    adjective

    Vài máy của bà cũng bị hỏng rồi đó hả?

    Some of your machines are broken, too, huh?

  • break down

    verb noun

    Nếu xe bị hỏng thì lỗi tại ai?

    If the car breaks down as a result, who is to blame?

  • corrupted

    adjective verb

    en Damaged. Mostly used in regard to files or data.

    Tôi đã cho tôi một số cô gái hơn, đã bị hỏng.

    I took me some more girls, already corrupted.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

crash · fail

Cụm từ tương tự

Động cơ số hai ơ đuôi máy bay bị hỏng.

Món đồ chơi dây cót bị hỏng!

Năm 1696, Quỳnh thi đỗ Giải nguyên, nhưng đi thi Hội nhiều lần bị hỏng.

In 1696, he passed the Nguyên examination, but failed many times in Hội examination.

Lái xe Park nói phanh tự dưng bị hỏng.

Mr. Park said the brakes suddenly didn't work.

Chứng nhận SSL ngang hàng có vẻ bị hỏng

The peer SSL certificate chain appears to be corrupt

Tháng 2 năm 1983, Andropov bị hỏng thận hoàn toàn.

In February 1983, Andropov suffered total renal failure.

Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước.

Our kid's immune system has a factory defect.

Có thứ gì đó bị hỏng, nhưng chỉ vài ngày thôi

Some things are broken, but only for a few days.

Camera của chúng tôi đã bị hỏng trong vụ nổ thứ 2.

Our camera was damaged in the second explosion.

Kinh Thánh nói: “Thiếu bàn luận các chương trình thường bị hỏng” (Châm-ngôn 15:22, Đặng Ngọc Báu).

(Proverbs 15:22) Confidential talk eventually helped Andrew and Riley to trust each other.

Hệ thống tự hủy bị hỏng.

Auto-destruct is offline.

"... " o-line " của bọn anh bị hỏng.

Tôi đoán cái pin phải bị hỏng.

I guess the battery must be dead.

Anh có biết là cỗ xe ngựa chở anh đến đây bị hỏng mất một bánh?

Are you aware that the hackney carriage by which you arrived had a damaged wheel?

Rượu bị hỏng này khi uống có thể dẫn đến co giật , ói và tử vong .

The tainted liquor can lead to fits , vomiting and death .

Chẳng bao lâu, như chuyện thường xảy ra, xe tải bị hỏng, và chúng tôi đi bộ tiếp.

As so often happens, the vehicle soon broke down, and we continued on foot.

Đó là những gì chúng ta làm với một ô cửa bị hỏng.

Because that's what you do with a cracked pane.

Dĩ nhiên, nó là của người khác chỉ khi nó bị hỏng.

And of course, it's your stuff if it's broken.

Tôi phải làm gì nếu kén ngủ đông của tôi bị hỏng?

What do I do if my hibernation pod malfunctions?

Chúng ta cũng bị hỏng mất vài bộ cảm biến máy tính nữa...

We either damaged some of our computer sensors or...

Cá dễ bị hỏng hơn thịt.

Fish was more common than meat.

Nếu mà có một quả bị hỏng, tôi sẽ cắt đi 2 $, và cứ thế mà tính.

If one is rotten, I'll deduct two dollars, and so on.

Và sau đó máy nước nóng của em bị hỏng.

And then my water heater broke.