Hold luggage nghĩa là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 07-03-2022 19:15:41]

  
  
  
  

Luggage hay baggage đều có nghĩa là hành lý, ám chỉ đến những túi xách, va li. Luggage được sử dụng thông dụng hơn baggage.

Phân biệt LUGGAGE và BAGGAGE:

Luggage [n] /ˈlʌɡɪdʒ/ hay baggage [n] /ˈbæɡɪdʒ/ là hai danh từ không đếm được.

 Ở Anh, cả hai đều có nghĩa là hành lý, ám chỉ đến những túi xách, va li mà ta mang theo mỗi khi đi du hành đâu đó. Luggage được sử dụng thông dụng hơn baggage.

Ex: Leave your luggage in the hotel.

[Hãy để hành lý của bạn ở lại khách sạn.]

Have you any hand-luggage ?

[Bạn có hành lý xách tay nào không ?]

Với người Mỹ, luggage ám chỉ những túi xách, va ly trống không, không có đồ đạc bên trong, baggage mới là hành lý, tức là những túi có đựng đồ đạc.

Ex: There is a decline in sales of hand-sized baggage.

[Có sự giảm sút túi xách tay bán ra.]

This machine is intended for the weighing of personal luggage at railway stations.

[Máy này được dùng để cân nặng hành lý cá nhân tại các ga đường sắt.]

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage.

Bài viết Phân biệt AWARE OF và FAMILIAR WITH được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Đã có khi nào bạn bắt gặp cụm từ Hành Lý Xách Tay trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Hành Lý Xách Tay là gì? Định nghĩa của cụm từ Hành Lý Xách Tay trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Hành Lý Xách Tay là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Hành Lý Xách Tay trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ này nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dễ hiểu ngay thôi nhé!!

Hành Lý Xách Tay tiếng Anh là gì?

Thường thì trong tiếng Anh, Hành Lý Xách Tay chúng ta có thể dùng cụm từ Carry-on luggage hoặc là Hand luggage. Đây là hai cụm danh từ phổ biến và không có quá nhiều sự khác biệt về nghĩa ngoại trừ về cấu trúc của cụm từ được cấu tạo khác nhau.

Đối với Carry-on luggage được cấu tạo từ một tính từ và một danh từ, ngược lại thì Hand luggage được cấu tạo từ hai danh từ riêng biệt.

Thêm một điều đáng chú ý nữa là thường thì hành lý sẽ luôn là số nhiều nên luggage sẽ chuyển thành luggages.

Định nghĩa: là những hành lý, đồ đạc bạn được quyền xách tay đi vào trong máy bay và để ở hộp đồ phía bên trên chỗ ngồi của bạn. Khác hoàn toàn với hành lý ký gửi thì thường phải làm thủ tục và không được phép mang chúng lên khoang ngồi của bản thân.

Đây là một từ vựng cơ bản được sử dụng khá phổ biến trong các ngành hàng dịch vụ mua bán bằng phương tiện vận chuyển là máy bay.

2. Một số ví dụ liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh:

Dưới đây chúng ta hãy cùng bắt đầu tìm hiểu thêm một số ví dụ cơ bản liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh để có thể nắm rõ hơn về cấu trúc cũng như cách sử dụng của từ để có thêm được những kinh nghiệm sử dụng từ nhằm tránh những sai sót không đáng có khi muốn áp dụng vào thực tế.

Một số ví dụ liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh.

  • My boss said that heavy hand luggage could be a safety hazard.

  • Giám đốc của tôi đã nói rằng hành lý xách tay nặng là mối nguy hiểm cho sự an toàn.

  • Maybe you are weighed down with heavy carry-on luggages and forget you checked once more.

  • Có lẽ bạn oằn người với nhiều túi hành lý xách tay nặng mà quên kiểm tra lại một lần nữa.

  • In some cases, it may actually be cheaper to check your hand luggage than it would be to pay the fee to carry it on.

  • Trong một số trường hợp, lựa chọn ký gửi hành lý thay vì trả phí hành lý xách tay sẽ giúp bạn tiết kiệm hơn.

  • When they go away on bank holiday, I usually pack a suitcase, hand luggage, full of the crisps that I eat, and my flavor, because sometimes you will find that they don’t sell them abroad, so I have to take them with me.

  • Khi họ đi nghỉ ở ngân hàng, tôi thường đóng gói một vali, hành lý xách tay, đầy ắp khoai tây chiên giòn mà tôi ăn và hương vị của tôi, vì đôi khi bạn sẽ thấy rằng họ không bán chúng ở nước ngoài, vì vậy tôi phải mang theo tôi.

  • We have to make sure that there are no sharp objects in your hand luggage.

  • Chúng tôi cần phải đảm bảo rằng không mang theo vật sắc nhọn trong hành lý xách tay của mình.

3. Một số từ vựng liên quan đến Hành Lý Xách Tay:

Cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một số từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề hôm nay chúng ta tìm hiểu trong bài viết để có thể tích lũy thêm nhiều kiến thức để củng cố vốn từ vựng và kiến thức cá nhân. Nào hãy cùng bắt đầu tìm hiểu thôi!!

Một số từ vựng liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh.

  • Baggage: hành lý thông thường.
  • Baggage claim: khu nhận hành lý ký gửi.
  • Baggage claim ticket: phiếu nhận, giữ hành lý ký gửi.
  • Baggage carousel: băng chuyền vận chuyển hành lý ký gửi.
  • Boarding pass: thẻ lên máy bay.
  • Liquids: chất lỏng thường không được mang lên máy bay.
  • Duty free shop: cửa hàng miễn thuế.
  • Garment bag: túi đựng quần áo.
  • Gift shop: cửa hàng bán quà tặng tại sân bay.
  • Suitcase: va-li.
  • Waiting area: khu vực chờ đợi.
  • Luggage carrier: giá đỡ hành lý.
  • Tax: thuế quan.
  • Passenger: hành khách.
  • Discount: giảm giá.
  • Fragile: vật dễ vỡ không được xách tay.
  •  

Hi vọng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Hành Lý Xách Tay tiếng Anh là gì.Với những chia sẻ kỹ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Để có thể nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!

Hiện nay, máy bay luôn là phương tiện được ưu tiên hàng đầu cho những chuyến đi chơi hay công tác dài hạn. Tuy nhiên, Studytienganh đã nhận được không ít trường hợp giở khóc giở cười của bạn học Tiếng Anh vì thiếu đi vốn từ vựng cho chủ đề này. Nhưng đừng lo gì giờ đây, chúng mình đã có cẩm nang từ vựng dành cho bạn học dành cho những chuyến bay rồi nhé. Và ở buổi học hôm nay, chúng ta cùng đến với từ “Hành lý xách tay”

1."Hành Lý Xách Tay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

- Trong Tiếng Anh, để chỉ Hành lý xách tay, chúng ta có thể dùng Hand luggage hoặc là Carry-on luggage. Hand luggage và Carry-on luggage cơ bản không có gì khác nhau ngoài việc cấu tạo từ. Hand luggage là cụm danh từ được cấu tạo từ hai danh từ, carry-on luggage lại là cụm danh từ từ một tính từ và một danh từ.

- Ở dạng số nhiều những hành lý xách tay, chúng ta đều thêm “-s” vào sau danh từ luggage, ta có hand luggages và carry-on luggages

-  Chúng đều là những danh từ nên có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như như kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo nên các cụm danh từ.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, Hand luggage/Carry-on luggage is kind of baggage which is a type of baggage of the right size and shape to be carried on and stowed in the cabin of an aircraft. They are usually very small and can be easily hand-held and carried by customers.:

- Dịch ra Tiếng Việt, ta có Hành lý xách tay là loại hành lý mà có kích thước cũng như hình dáng phù hợp để mang lên và cất gọn trong khoang máy bay. Chúng thường rất nhỏ và khách hàng có thể dễ dàng cầm tay và mang theo nó.

Hình ảnh minh họa Hành lý xách tay trong Tiếng Anh.

- Để hiểu rõ hơn về Hành lý xách tay trong Tiếng Anh cũng như Hand luggage/Carry-on luggage, chúng ta cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

  • What about my mother’s hand luggage? Where are they?

  • Thế còn hành lý xách tay của mẹ tôi thì sao? Nó đâu.

  •  
  • You have to remember that all carry-on luggage must fit in the overhead bin or be safely stowed under the seat in front of you.

  • Bạn phải nhớ rằng tất cả hành lý xách tay phải vừa với thùng để đồ hoặc được xếp an toàn dưới ghế ngồi trước mặt bạn.

  •  
  • My mother said that heavy hand luggage could be a safety hazard.

  • Mẹ tôi nói rằng hành lý xách tay nặng có thể là mối nguy cho sự an toàn

  •  
  • You have to make sure that there are no sharp objects in your hand luggage.

  • Bạn phải đảm bảo rằng không mang theo vật sắc nhọn trong hành lý xách tay của mình.

  •  
  • Tom said that in some cases, it might actually be cheaper to check our bag than it would be to pay the fee for carry-on luggage.

  • Tom nói rằng trong một số trường hợp, việc lựa chọn ký gửi hành lý thay vì trả phí hành lý xách tay của chúng ta thực sự sẽ tiết kiệm hơn.

  •  
  • Bags come in all shapes and sizes but Bamboo airlines usually classify them as carry-on luggage or checked bags.

  • Mặc dù có nhiều hành dạng và kích cỡ hành lý nhưng với hãng hàng không Bamboo thường phân loại hành lý thành hành lý xách tay và hành lý ký gửi.

  •  
  • When I go away on holiday, I usually pack a suitcase, hand luggage, full of the popcorn that I eat, my flavour, because sometimes I found that they don't sell them abroad, so I have to take them with me.

  • Khi tôi đi chơi xa vào kỳ nghỉ, tôi thường đóng gói một vali, hành lý xách tay, đầy bỏng ngô mà tôi ăn, hương vị của tôi, bởi vì đôi khi tôi thấy rằng họ không bán chúng ở nước ngoài, vì vậy tôi phải mang chúng theo.

  •  
  • There is a six-kilo limit on hand baggage.

  • Hành lý xách tay tối đa bạn được mang là 6 kilogram.

  •  
  • Baggage handles said that this system would enable customers with only hand luggage to bypass check-in altogether and go straight to the departure gate.

  • Nhân viên hành lý nói rằng hệ thống này sẽ cho phép khách hàng chỉ mang theo hành lý xách tay có thể hoàn toàn bỏ qua thủ tục đăng kí mà đi thẳng đến cổng khởi hành

Hình ảnh minh họa Hành lý xách tay trong Tiếng Anh:

2. Một số từ, cụm từ liên quan đến Hành lý xách tay trong Tiếng Anh:

- Như đã biết, đi máy bay là một chùm chủ đề lớn trong Tiếng Anh, vì vậy bên cạnh Hành lý xách tay trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp một số từ và cụm từ khác, hãy cùng nhau tìm hiểu xem đó là gì nhé:

Từ/cụm từ

Ý nghĩa

Conveyor belt

Băng chuyền

Check-in baggage

Hành lý ký gửi

Oversized baggage/ Overweight baggage

Hành lý quá cỡ

Fragile

Vật dụng dễ vỡ không được ký gửi

Liquids

Chất lỏng không được mang lên máy bay

Trolley

Xe đẩy

Baggage reclaim

Nơi nhận hành lý

Baggage handler

Nhân viên phụ trách hành lý

Hình ảnh minh họa Hành lý xách tay trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức Tiếng Anh về Hành lý xách tay trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài viết, các bạn học của chúng mình đã cảm thấy thật tự tin mỗi khi bước lên máy bay để tận hưởng những chuyến đi của mình. Hãy tiếp tục theo dỏi, ủng hộ và đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về một vốn từ vựng phong phú, đa dạng mà không kém phần hay ho nhé!

Video liên quan

Chủ Đề