- Hàm fgets[] dùng để trả về một dòng dữ liệu trong một tập tin đang được mở.
- Lưu ý: Hàm fgets[] xác định một dòng dựa vào một trong ba điều kiện sau [tùy cái nào đến trước]:
- Điểm kết thúc của dòng.
- Chiều dài được chỉ định.
- Điểm kết thúc của tập tin.
- Cú pháp:
fgets[file, length]
- Trong đó:
file | Bắt buộc | - Tập tin đang được mở |
length | Không bắt buộc | - Chỉ định số byte được trả về [mặc định là 1024]. |
- Tôi có một tập tin test.txt như sau:
- Đoạn mã thứ nhất:
- Đoạn mã thứ hai:
- Đoạn mã thứ ba:
- Màn hình sẽ hiển thị là:
tai lieu huong dan hoc HTML va CSS
ngon ngu lap trinh PHP
JavaScript and jQuery
- Hàm fgets[] dùng để trả về một dòng dữ liệu trong một tập tin đang được mở.
- Lưu ý: Hàm fgets[] xác định một dòng dựa vào một trong ba điều kiện sau [tùy cái nào đến trước]:
- Điểm kết thúc của dòng.
- Chiều dài được chỉ định.
- Điểm kết thúc của tập tin.
- Cú pháp:
fgets[file, length]
- Trong đó:
file | Bắt buộc | - Tập tin đang được mở |
length | Không bắt buộc | - Chỉ định số byte được trả về [mặc định là 1024]. |
- Tôi có một tập tin test.txt như sau:
- Đoạn mã thứ nhất:
- Đoạn mã thứ hai:
- Đoạn mã thứ ba:
- Màn hình sẽ hiển thị là:
tai lieu huong dan hoc HTML va CSS
ngon ngu lap trinh PHP
JavaScript and jQuery
- Hàm fgets[] dùng để trả về một dòng dữ liệu trong một tập tin đang được mở.
- Lưu ý: Hàm fgets[] xác định một dòng dựa vào một trong ba điều kiện sau [tùy cái nào đến trước]:
- Điểm kết thúc của dòng.
- Chiều dài được chỉ định.
- Điểm kết thúc của tập tin.
- Cú pháp:
fgets[file, length]
- Trong đó:
file | Bắt buộc | - Tập tin đang được mở |
length | Không bắt buộc | - Chỉ định số byte được trả về [mặc định là 1024]. |
- Tôi có một tập tin test.txt như sau:
- Đoạn mã thứ nhất:
- Đoạn mã thứ hai:
- Đoạn mã thứ ba:
- Màn hình sẽ hiển thị là:
tai lieu huong dan hoc HTML va CSS
ngon ngu lap trinh PHP
JavaScript and jQuery
Hàm fgets[]
sẽ đọc và
lấy dữ liệu dòng hiện tại của con trỏ tệp tin.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Cú pháp
Cú pháp: fgets[ $handle, $lenght];
Trong đó:
$handle
là file đã được mở thành công bằng hàmfopen[]
hoặcfsockopen[]
trước đó.$lenght
là tham số, việc đọc sẽ kết thúc khi:- có
$lenght -1
byte đã được đọc. - đã đọc đến một dòng mới.
- đã đọc hết file.
- có
Kết quả trả về
Hàm sẽ trả về chuỗi đọc được từ vị trí con trỏ tệp tin cho đến hết dòng, hoặc đủ số $lenght -1
byte.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Ví dụ
Đọc hết mỗi
dòng bằng cách sử dụng biến $lenght
lớn:
Code
file_put_contents['test.txt', 'freetuts.net
this is a test']; $handle = @fopen["test.txt", "r"]; if [$handle] { while [[$buffer = fgets[$handle, 2048]] !== false] { echo $buffer . "
"; } fclose[$handle]; }
Kết quả
freetuts.net this is a test
Ngừng đọc dù chưa hết dòng:
Code
file_put_contents['test.txt', 'freetuts.net
this is a test']; $handle = @fopen["test.txt", "r"]; if [$handle] { while [[$buffer = fgets[$handle, 5]] !== false] { echo $buffer . "
"; } fclose[$handle]; }
Kết quả
free tuts .net /> this is a te st
Tham khảo: php.net
Hàm fgets[] sẽ đọc và lấy dữ liệu dòng hiện tại của con trỏ tệp tin.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Cú pháp
Cú pháp: fgets[ $handle, $lenght];
Trong đó:
- $handle là file đã được mở thành công bằng hàm fopen[] hoặc fsockopen[] trước đó.
- $lenght là tham số, việc đọc sẽ kết thúc khi:
- có $lenght -1 byte đã được đọc.
- đã đọc đến một dòng mới.
- đã đọc hết file.
Kết quả trả về
Hàm sẽ trả về chuỗi đọc được từ vị trí con trỏ tệp tin cho đến hết dòng, hoặc đủ số $lenght -1 byte.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Ví dụ
Đọc hết mỗi dòng bằng cách sử dụng biến $lenght lớn:
Code
file_put_contents['test.txt', 'freetuts.net
this is a test']; $handle = @fopen["test.txt", "r"]; if [$handle] { while [[$buffer = fgets[$handle, 2048]] !== false] { echo $buffer . "
"; } fclose[$handle]; }
Kết quả
freetuts.net this is a test
Ngừng đọc dù chưa hết dòng:
Code
file_put_contents['test.txt',
'freetuts.net
this is a test']; $handle = @fopen["test.txt", "r"]; if [$handle] { while [[$buffer = fgets[$handle, 5]] !== false] { echo $buffer . "
"; } fclose[$handle]; }
Kết quả
free tuts .net /> this is a te st
Tham khảo: php.net