Hướng dẫn input value html - giá trị đầu vào html

Ngày hôm nay mình sẽ giới thiệu đến bạn cách để lấy giá trị trong ô input bằng Javascript nhé.

Cách Get Vaue Input HTML

Sau đây mình sẽ giới thiệu đến bạn các cách để chúng ta có thể lấy được giá trị của ô input trong Javascript nha.

Sử Dụng getElementById

Trong phần này mình sẽ lấy value của ô input thông qua thuộc tính getElementById của js nha.

HTML



  
  


Javascript

function submitForm(event){ 
   event.preventDefault();
  var ele = document.getElementById("valueInput");
  document.getElementById('results').innerHTML =  `Giá Trị ô input ${ele.value}`
}

Ở đoạn mã javascript mình sử dụng event.preventDefault() ngăn không cho form submit để chúng ta có thể dễ dàng hiển thị kết quả của ô input. Còn nếu dùng trong thực tế thì bạn không cần sử dụng tính năng nhé.

Và kết quả bạn xem trên Codepen nha.

See the Pen Untitled by haycuoilennao19 (@haycuoilennao19) on CodePen.

Sử Dụng getElementsByClassName

Tiếp theo mình sẽ sử dụng getElementsByClassName để lấy giá trị trong ô input text thông qua cú pháp sau nha:

document.getElementsByClassName('Tên Class')[Số thứ tự].value

Ở đây mình xin giải thích một tý là trong một trang HTML thì sẽ có các phần tử có class trùng với nhau. Do đó bạn cần phải xác định được vị trí ô input để sử dụng cho đúng nha. Dưới đây là ví dụ nha trên Codepen nha.

See the Pen get value input by class name by haycuoilennao19 (@haycuoilennao19) on CodePen.

Sử Dụng getElementsTagClassName

Phần này mình sẽ sử dụng document.getElementsByTagName để lấy giá trị thông qua cú pháp sau nha:

document.getElementsByTagName('tên thẻ')[số thứ tự]

Nó cũng giống như class là cũng cần phải sử dụng số thự tự nha. Để dễ hình dung bạn xem kết quả dưới đây nhé.

See the Pen get value input by tag name by haycuoilennao19 (@haycuoilennao19) on CodePen.

Sử Dụng Jquery

Phần cuối cùng mình sẽ hướng dẫn bạn sử dụng thuộc tính

function submitForm(event){ 
   event.preventDefault();
  var ele = document.getElementById("valueInput");
  document.getElementById('results').innerHTML =  `Giá Trị ô input ${ele.value}`
}
0 của thư viện Jquery để lấy nội dung trong ô input mỗi khi người dùng nhập vào nhé.

HTML





Javascript

$('#valueInput').keyup(function() {
    var ele = this.value;
    document.getElementById('results').innerHTML =  `Giá Trị ô input ${ele}`;
});

Ở đoạn mã javascript mình sử dụng event.preventDefault() ngăn không cho form submit để chúng ta có thể dễ dàng hiển thị kết quả của ô input. Còn nếu dùng trong thực tế thì bạn không cần sử dụng tính năng nhé.

Và kết quả bạn xem trên Codepen nha.

See the Pen Untitled by haycuoilennao19 (@haycuoilennao19) on CodePen.

Sử Dụng getElementsByClassName

  • lang
  • Mã ngôn ngữ
  • lang="vi"
  • Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.

style

  • Kiểu định dạng
  • style="color: red"
  • Xác định một định dạng cho một thành phần.

tabindex

HTML4.01XHTML1.0XHTML1.1
tabindex="5" Xác định thứ tự tab của một thành phần.

title

title="Đây là title"

Xác định thêm thông tin cho thành phần.

xml:lang

Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.


  • Họ tên:

  • Email:

  • Ngày sinh:



Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

onclick

Code script

Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.

style

Kiểu định dạng

style="color: red"

Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.

style

Kiểu định dạng

style="color: red"
Được sử dụng khi không muốn dữ liệu bị thay đổi.

Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.

style

Được sử dụng cho nhiều lựa chọn khác nhau.

Ký tự

Xem thêm ví dụ

Input dạng radio:

Được sử dụng cho một chọn lựa duy nhất. Các phải cùng "name", nếu không sẽ không chọn được.
Các phải cùng "name", nếu không sẽ không chọn được.

Ký tự

Xem thêm ví dụ

Input dạng radio:

Được sử dụng cho một chọn lựa duy nhất. Các phải cùng "name", nếu không sẽ không chọn được.

Input dạng button:

Sử dụng như một nút nhấn.

accesskey

Input dạng button:

Sử dụng như một nút nhấn.

accesskey

Input dạng button:

Sử dụng như một nút nhấn.

accesskey

Input dạng button:

Sử dụng như một nút nhấn.

accesskey

Input dạng button:

Sử dụng như một nút nhấn.

accesskey

Input dạng button reset:

Dùng để reset lại giá trị trong .

Input dạng button submit:

Input dạng button reset:Dùng để reset lại giá trị trong .Input dạng button submit:Dùng để gửi dữ liệu lên server, dữ liệu được gửi thông qua thuộc tính action trong .
Input dạng image:Sử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt.
Trình duyệt hỗ trợ được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
right
top
middle
bottom
Thuộc tínhCách sử dụng:
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế.
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
Thuộc tính tùy chọnGiá trịVí dụMô tả
accept kiểu MIME accept="image/gif" Xác định loại tập tin có thể được gửi thông qua một tập tin tải lên (upload) (sử dụng đối với type="file").Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt.
align align left right top middle bottom align="left"
Được dùng để sắp xếp vị trí cho image của (sử dụng đối với type="image"). Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. Không được hỗ trợ trong DTD Strict alt Text alt="Đây là alt"
Xác định alt cho image của (chỉ cho type="image") Xác định alt cho image của (chỉ cho type="image") checked checked 
checked="checked" checked="checked" Xác định một thành phần được chọn trước khi tải trang (sử dụng đối với type="checkbox" hay type="radio") disabled
disabled="disabled" alt Text alt="Đây là alt"
Xác định alt cho image của (chỉ cho type="image") checked checked  checked="checked"
Xác định một thành phần được chọn trước khi tải trang (sử dụng đối với type="checkbox" hay type="radio") disabled disabled="disabled" Xác định một thành phần không hiển thị trước khi tải trang.
maxlength Số maxlength="50"
Xác định số ký tự nhiều nhất được phép nhập của một trường (sử dụng đối với type="text" hay type="password") name name="inputName"
Xác định tên cho thành phần . readonly readonly="readonly"
Xác định rằng trường chỉ được đọc (sử dụng đối với type="text" hay type="password") size size="30"
Xác định chiều rộng của một trường . src URL
src="img/ btn_name.gif" Hiển thị đường dẫn của hình, hiển thị như một button submit. type
button type="button" Xác định loại hiển thị dạng nút nhấn.
checkbox type="checkbox" Xác định loại hiển thị dạng hộp kiểm.
file type="file" Xác định loại hiển thị dạng chọn file.
hidden type="hidden" Xác định loại hiển thị dạng ẩn. image

type="image"

Input dạng button reset:Dùng để reset lại giá trị trong .Input dạng button submit:Dùng để gửi dữ liệu lên server, dữ liệu được gửi thông qua thuộc tính action trong .
Input dạng image:Sử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Trình duyệt hỗ trợ được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.Thuộc tính được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tínhCách sử dụng:
ltr
Thuộc tính tùy chọnGiá trị
Ví dụMô tảaccept kiểu MIME
accept="image/gif" Xác định loại tập tin có thể được gửi thông qua một tập tin tải lên (upload) (sử dụng đối với type="file").Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt. align left right top middle bottom
align="left" Được dùng để sắp xếp vị trí cho image của (sử dụng đối với type="image"). Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. Không được hỗ trợ trong DTD Strict alt Text
alt="Đây là alt" alt Text alt="Đây là alt"
Xác định alt cho image của (chỉ cho type="image") Giá trịVí dụMô tả
accept Xác định loại tập tin có thể được gửi thông qua một tập tin tải lên (upload) (sử dụng đối với type="file").Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt. align left right top middle bottom

align="left"

Được dùng để sắp xếp vị trí cho image của (sử dụng đối với type="image"). Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Input dạng button reset:Dùng để reset lại giá trị trong .Input dạng button submit:Dùng để gửi dữ liệu lên server, dữ liệu được gửi thông qua thuộc tính action trong .
Input dạng image:Sử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Trình duyệt hỗ trợSử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Trình duyệt hỗ trợSử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Trình duyệt hỗ trợSử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Trình duyệt hỗ trợSử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Trình duyệt hỗ trợSử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Trình duyệt hỗ trợSử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Trình duyệt hỗ trợSử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Trình duyệt hỗ trợSử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.
Trình duyệt hỗ trợSử dụng như một nút nhấn bằng hình.Input dạng file upload:Sử dụng để upload file.