I dont wanna see you anymore nghĩa là gì năm 2024

I want to see you.

Em muốn gặp ngài

I wanted to see you!

Tớ muốn gặp cậu!

Well, I wanted to see you first.

Em muốn gặp chị trước.

You're probably wondering why I wanted to see you.

Có lẽ là cô đang thắc mắc là tại sao tôi muốn gặp cô.

I wanted to see you.

Anh muốn gặp em.

I wanted to see you leave.

Tôi muốn nhìn thấy bạn để lại.

And then he said, "I want to see you now." ...

Và gã hỏi lại: "You can see now?"

I want to see you.

Em muốn gặp anh.

I wanted to see you.

Em muốn gặp anh.

Do I want to see you with Marley?

Liệu ta có muốn nhìn cô làm chuyện đó với Marley không à?

Because I want to see you.

Bởi vì tôi muốn nhìn thấy bạn.

I wanted to see you.

Anh đã muốn gặp em.

I wanted to see you again.

Tôi chỉ muốn nói tạm biệt.

I wanted to see you.

Anh muốn gặp em

I want to see you all continue to polish those abilities.

Và thầy muốn các em giũ bỏ những khả năng xấu này.

I want to see you swim.

Em muốn nhìn anh bơi về thuyền.

If only tonight I wanted to see you before I died.

Đêm cuối này trước khi chết ước gì bố được gặp lại con.

I want to see you sweat a little.

Tôi muốn thấy anh phải đổ chút mồ hôi.

Plus, I wanted to see you in action.

Hơn nữa, tôi muốn xem cô làm việc thế nào.

I want to see you.

Em muốn thấy anh.

I want to see you interact with people that you're close to.

Tôi muốn xem anh tương tác với người anh thân thiết.

And I wanted to see you.

Và em muốn gặp anh

I want to see you.

Tôi muốn gặp mặt.

I want to see you flying like the wind!

Tôi muốn các cậu tăng tốc như gió vậy!

I told Danny to hold off on that... because I wanted to see you anyway.

Tôi bảo Danny đừng gọi, vì tôi cũng muốn gặp cô.

Nếu anh ấy làm vậy, tôi có thể không phải lo lắng về việc mắc phải cái rìu trong giấc ngủ của mình nữa.

That is because China does not see the Middle East as their 'petrol station' anymore.

Đó là vì Trung Quốc không coi Trung Đông là 'trạm xăng dầu' của họ nữa.

Consider that we are not talking about history anymore, but about historiography.

Hãy cân nhắc rằng chúng ta không nói về lịch sử nữa, mà là về sử học.

Hey, I'm not that snot-nosed kid anymore.

Này, tôi không còn là đứa trẻ mũi tẹt nữa.

You know, I don't think it's a good idea for you to clear your head anymore than it has been already.

Bạn biết đấy, tôi không nghĩ bạn nên làm sáng tỏ đầu óc của mình nữa so với trước đây.

The work would have been impossible without his contribution, and he worked on this until he was unable to write anymore, about 1973.

Công việc sẽ không thể thực hiện được nếu không có sự đóng góp của ông, và ông đã làm việc này cho đến khi không thể viết được nữa, khoảng năm 1973.

Now, then I try to hit to a place in the court that he's not standing in anymore.

Bây giờ, tôi cố gắng đến một nơi trong tòa án mà anh ta không còn đứng nữa.

You're not a little kid anymore.

Bạn không còn là một đứa trẻ nữa.

And then suddenly I wake up in 10 years and I'm not a writer anymore, I'm a former writer who works in corporate advertising.

Và rồi đột nhiên tôi thức dậy sau 10 năm và tôi không còn là một nhà văn nữa, tôi là một nhà văn trước đây làm việc trong lĩnh vực quảng cáo của công ty.

She doesn't need you as a rallying cry anymore.

Cô ấy không cần bạn như một tiếng kêu tập hợp nữa.

Sigh, my three little girls are too young, I don't wanna work my neck off anymore.

Haizz, ba đứa con gái nhỏ quá, tôi không muốn làm việc mỏi cổ nữa.

I don't want you in that capacity anymore.

Tôi không muốn bạn ở tư cách đó nữa.

But the section as written is not so good anymore.

Nhưng phần như đã viết là không còn tốt nữa.

Chuck doesn't work here anymore.

Chuck không làm việc ở đây nữa.

I suppose, with any luck, we won't see Mr. Morden's face around here anymore.

Tôi cho rằng, với bất kỳ may mắn nào, chúng ta sẽ không nhìn thấy khuôn mặt của ông Morden quanh đây nữa.

Dave's not gonna sell out anymore, man.

Dave sẽ không bán hết nữa, anh bạn.

Launches had become so routine that the world didn’t stop to watch them anymore.

Các buổi ra mắt đã trở thành thông lệ đến nỗi thế giới không dừng lại để xem chúng nữa.

Hand gun or automatic rifle, it certainly makes no difference to him anymore.

Súng cầm tay hay súng trường tự động, nó chắc chắn không có gì khác biệt với anh ta nữa.

You're not the only tripod on the block anymore.

Bạn không còn là chân máy duy nhất trên khối nữa.

We know you were in debt before this happened, and you don't exactly have a lot of earning potential anymore.

Chúng tôi biết bạn đã mắc nợ trước khi điều này xảy ra và bạn không còn nhiều tiềm năng kiếm tiền nữa.