Kế hoạch hóa gia đình tiếng trung là gì năm 2024

kế hoạch xác định rõ quy mô sinh sản của mỗi gia đình trong khuôn khổ chiến lược phát triển dân số của một nước phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội chung, nhằm mục đích: bảo vệ sức khoẻ bà mẹ và trẻ em, hạnh phúc của gia đình trước mắt và lâu dài, tương lai của trẻ em, góp phần làm cho dân giàu, nước mạnh. Ở Việt Nam, chủ trương mỗi gia đình có một hoặc hai con; khuyến khích tuổi lập gia đình ở nam từ 25 tuổi, ở nữ từ 20 - 22 tuổi trở đi; lập gia đình sau 2 năm mới có con; khoảng cách giữa hai lần sinh là 5 năm. KHHGĐ là quyền lợi và trách nhiệm của toàn xã hội, của mỗi gia đình và chủ yếu là của bản thân mỗi công dân. Để chuẩn bị vào đời, mỗi thanh niên [nam cũng như nữ] cần dự kiến một kế hoạch xây dựng gia đình tương lai của mình cho thích hợp. Trong KHHGĐ, ngành y tế bảo đảm đầy đủ và an toàn các dịch vụ chuyên môn - kĩ thuật theo các yêu cầu của mỗi công dân.

là nỗ lực của Nhà nước, xã hội để mỗi cá nhân, cặp vợ chồng chủ động, tự nguyện quyết định số con, thời gian sinh con và khoảng cách giữa các lần sinh nhằm bảo vệ sức khoẻ, nuôi dạy con có trách nhiệm, phù hợp với chuẩn mực xã hội và điều kiện sống của gia đình.

Hôm nay Trung tâm Chinese giới thiệu đến các bạn các từ vựng về chính trị, tổ chức chính trị nhà nước bằng tiếng Trung, để các bạn hiểu thêm về tổ chức bộ máy nhà nước Việt Nam các ban ngành bằng tiếng Trung nhé.!

Dưới đây là từ vựng về bộ máy nhà nước, tên các cơ sở ban ngành bằng tiếng Trung.

1 Ban Bảo vệ chính trị nội bộ内部政治保卫委员会nèi bù zhèng zhì bǎo wèi wěi yuánnèi 2 Ban bí thư书记处Shūjì chù 3 Ban Cán sự Ðảng ngoài nước国外党员干部委员会guó wài dǎng gàn bù wěi yuán huì 4 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam越南共产党中央委员会yuè nán gòng chǎn dǎng zhōng yāng wěi yuá nhuì 5 Ban Dân vận人民宣传委员会rén mín xuān chuán wěi yuán huì 6 Ban Ðối ngoại对外委员会duì wài wěi yuán huì 7 Ban Kinh tế经济委员会jīngjì wěi yuán huì 8 Ban Khoa giáo科教委员会kē jiào wěi yuán huì 9 Ban Nội chính内政委员会nèizhèng wěi yuán huì 10 Ban Tài chính-Quản trị trung ương中央金融管理委员会zhōngyīng jīn róng guǎnlǐ wěi yuán huì 11 Ban Tổ chức Trung ương中央组织委员会zhōngyīng zǔzhī wěi yuán huì 12 Ban Tư tưởng – Văn hoá思想文化委员会sīxiǎng wénhuà wěi yuán huì 13 Bí thư Ban bí thư [Thư ký ban bí thư]书记处书记Shūjì chù shūjì 14 Bí Thư BCH Trung Ương Đảng [Thành viên trong Ban bí thư]中央书记处书记Dì yī shūjì 15 Bí thư thứ nhất第一书记Dì yī shūjì 16 Bí thư thường trực常务书记Cháng wù shūjì 17 Bộ Bưu chính viễn thông越南邮政通讯部yuè nán yóuzhèng tōng xùn bù 18 Bộ Công An公安部Gōng’ān bù 19 Bộ Công nghiệp工业部Gōng yè bù 20 Bộ Chính trị政治局Zhèng zhì jú 21 Bộ Giáo dục và đào tạo教育培训部Jiào yù péi xùn bù 22 Bộ Giao thông vận tải交通运输部Jiāo tōng yùn shū bù 23 Bộ Kế hoạch đầu tư计划投资部Jìhuà tóuzī bù 24 Bộ Khoa học công nghệ科学技术部Kēxué jìshù bù 25 Bộ Lao động thương binh xã hội Việt Nam越南劳动荣军与社会事务部yuè nán láodòng róngjūn yǔ shèhuì shìwù bù 26 Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn农业与农村发展部Nóng yè yǔ nóng cūn fāzhǎn bù 27 Bộ Ngoại giao外交部Wài jiāo bù 28 Bộ Quốc phòng国防部Guó fáng bù 29 Bộ Tài chính财政部Cái zhèng bù 30 Bộ Tài nguyên môi trường资源环境部Zīyuán huán jìng bù 31 Bộ Thuỷ sản水产部Shuǐ chǎn bù 32 Bộ Thương mại贸易部Màoyì bù 33 Bộ Văn hoá thông tin文化通信部Bunka tsūshin-bu 34 Bộ Xây dựng建设部Jiànshè bù 35 Chính phủ政府Zhèng fǔ 36 Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam越南胡志明共产主义青年团yuè nán hú zhì míng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán 37 Hiệp hội ngân hàng银行协会yínháng xiéhuì 38 Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường自然与环境保护协会zìrán yǔ huán jìng bǎohù xiéhuì 39 Hội cấp thoát nước供排水协会gōng pái shuì xiéhuì 40 Hội Cầu đường路桥协会lùqiáo xiéhuì 41 Hội Cơ học Việt nam越南机械协会yuè nań jīxiè xiéhuì 42 Hội Cựu chiến binh老战友协会lǎozhàn yòuxié huì 43 Hội chăn nuôi养殖协会yǎngzhí xiéhuì 44 Hội Ðiện ảnh Việt Nam越南电影协会yuè nán diàn yǐng xié yào 45 Hội Ðiện lực Việt Nam越南电力协会yuè nán diàn lì xiéhuì 46 Hội Ðông y Việt Nam越南医药协会yuè nán yī yào xié huì 47 Hội Ðúc luyện kim Việt Nam越南冶金协会yuènań zhìjīn xiéhuì 48 Hội giao lưu văn hoá VN-NB越日文化交流协会yuèrì wénhuà jiāoliú xiéhuì 49 Hội Hoá học化学协会huàxué xiéhuì 50 Hội kế hoạch hoá gia dình越南家庭计划协会yuè nánjiātíng jìhuà xiéhuì 51 Hội Kiến trúc sư Việt Nam越南建筑师协会yuè nán jiàn zhù shī xiéhuì 52 Hội khai thác mỏ địa chất地质开采协会dìxhì kaīcǎi xiéhuì 53 Hội khoa học đất Việt Nam越南土地科学协会yuè nán tǔdì kē xué xié huì 54 Hội khoa học kỹ thuật biển Việt nam越南海洋科学技术协会yuè nánhaǐyáng kē xué jìshù xiéhuì 55 Hội Khoa học kỹ thuật nhiệt Việt Nam越南热能科学协会yuè nánrènéng kē xué xié huì 56 Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam越南科学技术协会yuè nánkēxué jì shù xié huì 57 Hội khoa học kỹ thuật xây dựng Việt Nam越南建设科学技术协会yuè nánjiàn shè kē xué jìshù xiéhùi 58 Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam越南矿产科学技术协会yuè nán kuàngchǎn kēxué jìshù xiéhuì 59 Hội khuyến khích và phát triển gia đình Việt Nam越南家庭发展协会yuè nán jiātíng fāzhǎn xiéhuì 60 Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật文学艺术联合会wénxué yìshù lián héhuì 61 Hội Luật gia Việt Nam越南律师协会yuè nán lǜ shī xiéhuì 62 Hội Mỹ thuật Việt Nam越南美术协会yuè nán měishù xiéhuì 63 Hội Nông dân Việt Nam越南农民协会yuè nán nóngmín xiéhuì 64 Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam越南舞蹈家协会yuè nánwǔ dǎojiā xiéhuì 65 Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam越南摄影家协会yuè nán shèyǐng jiā xiéhuì 66 Hội Nhà báo Việt Nam越南记者协会yuè nán jìzhě xiéhuì 67 Hội Nhà văn Việt Nam越南作家协会yuè nán zuòjiā xiéhuì 68 Hội Nhạc sỹ Việt Nam越南音乐家协会yuè nán yīnlè jiā xiéhuì 69 Hội Phát triển ngoại ngữ tin học外语与信息学发展协会wàiyǔ yǔ xiǹxī xué fāzhǎn xiéhuì 70 Hội Sân khấu Việt Nam越南舞台艺术协会yuè nánwwǔ tái yìshù xiéhuì 71 Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số少数民族文学艺术协会shǎoshù mínzú wén xué yìshù xiéhuì 72 Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam越南民间文艺协会yuè nánmín jiān wényì xiéhuì 73 Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam越南科学技术联合会yuè nán kēxué jìshù lián héhuì 74 Liên minh các Hợp tác xã合作社联盟hé zuò shè lián méng 75 Mặt trận Tổ quốc祖国阵线Zǔguó zhèn xiàn 76 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam越南国家银行yuè nán guójiā yínháng 77 Phòng Công nghiệp -Thương mại Việt nam越南工业贸易局yuè nán gōngyè màoyì jú 78 Quốc Hội国会Guó huì 79 Tổng bí thư总书记Zǒng shūjì 80 Tổng cục Du lịch Việt Nam越南旅游总局yuè nán lǚyóu zǒngjú 81 Tổng cục Hải quan Việt Nam越南海关总局yuè nán hǎiguān zǒngjú 82 Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam越南标准质量局yuè nán biāozhǔn zhìliàng jú 83 Tổng cục Thống kê Việt Nam越南统计总局yuè nán tǒngjì zǒngjú 84 Tổng hội y học Việt Nam越南医学总会yuè nán yīxué zǒnghuì 85 Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam越南总工会yuànán zǒng gōnghuì 86 Trung ương Ðoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh胡志明共产主义青年团中央hú zhì míng gōng chǎn zhǔyì qīng nián tuán zhōng yīng 87 Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản HCM, Việt Nam越南胡志明共产主义青年团中央委员(简称:越南胡志明共青团中央)yuè nán hú zhì míng gòng chǎn zhǔyì qīngnián tuán zhōng yāng wěiyuán [jiǎn chēng: yuè nán hú zhì míng gòng qīng tuán zhōng yāng] 88 Trung ương Hội LHPN Việt Nam越南妇女中央联合会yuè nán fùnǚ zhōng ying lián hé huì 89 Uỷ ban kiểm tra Trung ương中央纪律检查委员会zhōng yīng jì lǜ jiǎn chá wěi yuán huì 90 Uỷ ban Nhà nước về các dự án đầu tư nước ngoài [SCCI]国家投资项目审定委员会Guójiā tóuzī xiàn gmù shěn dìng wěi yuán huì 91 Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam越南祖国阵线中央委员会yuè nán zǔguó zhènxiàn zhōngyīng wěi yuán hùi 92 Văn phòng Trung ương Ðảng党中央办公厅dǎng zhōng yīng bàn gōng tīng

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Chủ Đề