Kể lại kỉ niệm đáng nhớ của em bằng tiếng Anh
Tải Đoạn văn kể về kỉ niệm đáng nhớ bằng tiếng Anh - 6 Đoạn văn viết về trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng AnhBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.96 KB, 10 trang ) (1) LUYỆN VIẾT TIẾNG ANH CƠ BẢNĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ KỈ NIỆM ĐÁNG NHỚTừ vựng tiếng Anh chủ đề kỉ niệm Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. memory (n) /ˈmeməri/ trí nhớ 2. childhood (n) /ˈtʃaɪldhʊd/ thời thơ ấu 3. peer (n) /pɪə(r)/ bạn đồng trang lứa 4. experience (n) /ɪkˈspɪəriəns/ kinh nghiệm, trải nghiệm 5. rural (adj) /ˈrʊərəl/ thuộc về nông thôn 6. vast (adj) /vɑːst/ rộng lớn 7. remind (v) /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở 8. grow up (v) lớn lên 9. mature (adj) /məˈtʃʊə(r)/ trưởng thành 10. memorable (adj) /ˈmemərəbl/ đáng nhớ 11. unforgettable (Adj) /ˌʌnfəˈɡetəbl/ khó quên 12. remember (v) /rɪˈmembə(r)/ nhớ 13. haunting (adj) /ˈhɔːntɪŋ/ ám ảnh 14. redolent (v) /ˈredələnt/ gợi nhớ (2) 16. to take a trip/walk down nhớ hoặc nói về những điều đã 17. dim (adj) /dɪm/ ký ức mờ nhạt bởi sự kiện đã 18. memorize (v) /ˈmeməraɪz/ ghi nhớ 19. undergo/experience (v) /ˌʌndəˈɡəʊ/ trải qua Bài viết số 1: Đoạn văn kể về một kỉ niệm đáng nhớ bằng tiếng Anh The memory is the earliest one I have of me and my Dad. I was very small indeed, Im not I dont know that I can honestly say it affected me in my life. However, in my family, we dont another so we see each other rather infrequently. I suppose the way the incident affected me was by making me at a subconscious level feel close to my Dad even years later as we had shared that happy play time together when I was tiny. (3) Dịch: Kỷ niệm đấy là kỷ niệm đầu tiên giữa tôi và cha tôi. Tôi thực sự rất nhỏ, tơi khơng biết chính Tơi khơng biết rằng tơi có thể thành thật nói nó ảnh hưởng đến tơi trong đời mình. Tuy nhiên, Tơi khơng biết tôi đã giữ được kỷ niệm này cho đến gần đây. Bố tôi qua đời, ông ấy đã ốm rất Bài viết số 2: Viết về kỉ niệm đáng nhớ bằng tiếng Anh có dịch (4) that teacher was someone that would punish me when I made mistakes, but my first impression Dịch: Một ngày nọ, khi đang dọn dẹp phịng ngủ, tơi bắt gặp một cuốn album và tìm thấy một bức ảnh (5) One of the most memorable day that had such a strong impression on me is my first trip with my After being announced that we would go on a trip to Cuc Phuong national park, all of us got Dịch: (6) hãi. Mọi người chỉ có thể phụ thuộc vào ánh sáng từ điện thoại di động mà khơng thể gọi vì gặp khơng ít rắc rối nhưng khơng thể phủ nhận rằng tôi đã học được nhiều bài học quý giá những điều tôi không được dạy ở trường, và đó là lý do khiến cho mảnh kí ức này trở nên quý giá như vậy.. Bài viết số 4: Đoạn văn nói về kỉ niệm thời thơ ấu bằng tiếng Anh (7) Dịch: Tơi có một tuổi thơ đáng nhớ với rất nhiều kỷ niệm. Một trong những kỷ niệm mà tôi nhớ nhất Bài viết số 5: Kể lại một câu chuyện đáng nhớ bằng tiếng Anh (8) Halloween night and my parents decided to go out so we were home alone. After 30 minutes Dịch: (9) con quái vật đã đổi ý và không muốn lấy kẹo nữa. Thay vào đó nó bắt chị tơi và thả tơi đi. Tơi cười và hỏi tôi Nếu chị của con không tồn tại thì hơm nay ai sẽ bảo vệ con khỏi con quái vật? Tôi cảm thấy rất hối hận về điều ước ngu ngốc của mình và biết ơn khi chị vẫn cịn bên cạnh tơi. Một thời gian dài sau, chúng tơi mới biết con qi vật đó chính là bố tơi nhưng điều đó khơng quan trọng. Đó là một kỷ niệm mà tôi sẽ không bao giờ quên. Bài viết số 6. Viết về một sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh I always love to go out with my family, and going to Dam Sen theme park was one of my Bài dịch (10) ma ám trong khi mẹ tơi chỉ đứng bên ngồi. Tơi hét to hết mức có thể, và cuối cùng thì tơi bị đau Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như: Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản |