Khiếm nhã có nghĩa là gì
Tuyết tò mò nhìn Chương như nhìn một vật lạ , lấy làm quái gở cái tính cau có , khiếm nhã của một gã thiếu niên đứng trước mặt một người thiếu phụ kiều diễm. Chương hất hàm nói : Vú hỏi xem cô ấy muốn cái gì ? Chừng Tuyết cho đó là một cách đối đãi quá khiếm nhã , trợn mắt căm tức nhìn Chương , rồi lặng lẽ mở cửa đi ra. Bà phủ vội hỏi để át câu khiếm nhã của ông kia : Thưa bà lớn , cậu ấy chết về bệnh gì thế ? Bà phán đáp , giọng nước mắt : Bẩm bà lớn , bệnh thương hàn ạ. Nhưng em nghĩ , một con người như anh chắc không nỡ nào lại "độc ác với em đến mức ấy (tha lỗi cho em những lời lẽ khiếm nhã anh nhé). View Full Version : KHIẾM NH� l� g�??? bo cap 16-09-2010, 12:00 PM Em tra từ điển Việt Anh từ "khiếm nh�" nhưng ẫn ko h�i l�ng. Thiệt t�nh m� n�i, em cũng kh�ng hiểu r� "khiếm nh�" l� g� trong Tiếng Vi�t. C�c anh chị định nghĩa n� gi�p em ới + cho em từ tiếng Anh lu�n nha. C�m ơn nguyentanquang 16-09-2010, 12:15 PM Khiếm : Thiếu. Nh� : Nh� nhặn/ Lịch sự/ đ�ng ho�ng. Lời Đền Nghị Khiếm Nh� : Indecent Proposal ! khiếm nh� : indecent / impolite. bo cap 16-09-2010, 01:22 PM Khiếm : Thiếu. Nh� : Nh� nhặn/ Lịch sự/ đ�ng ho�ng. Lời Đền Nghị Khiếm Nh� : Indecent Proposal ! khiếm nh� : indecent / impolite. m�nh ko ho�n to�n đồng t�nh ới từ "indecent". Theo từ điển Cambridge th� indecent: morally offensive, especially in a sexual way . c�n theo Offord thought to be morally offensive, especially because it involves sex or being naked. theo c�ch định nghĩa của bạn th� "khiếm nh�" nghĩa l� thiếu lịch sự, nghĩa n� rộng hơn từ "indecent" monkeyvinhcity 16-09-2010, 05:06 PM impolite th�i bạn �:D soc_trui 16-09-2010, 05:17 PM Kh�ng chỉ c� từ impolite đ�u. C�n c�c từ kh�c cũng c� nghĩa l� khiếm nh� n�: uncivil, discourteous beheomap 16-09-2010, 07:40 PM x�i từ rude đi bạn Powered by vBulletin® Version 4.2.2 Copyright © 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved. khiếm nhã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khiếm nhã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiếm nhã mình 110 1tt (H. nhã: nhã nhặn) Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự: Câu ấy đối với An-nam mình thì khiếm nhã (NgCgHoan). - tt (H. nhã: nhã nhặn) Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự: Câu ấy đối với An-nam mình thì khiếm nhã (NgCgHoan). ht. Thiếu lịch sự, thiếu nhã nhặn. Cử chỉ khiếm nhã. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh khiếm nhãkhiếm nhã
"khiếm nhã" câu"khiếm nhã" Tiếng Anh là gì"khiếm nhã" Tiếng Trung là gì Nghĩa Điện thoại
Câu ví dụ
Những từ khác Từ khiếm nhã có nghĩa là gì?Tính từ Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự. |