Khó khăn của người dùng tiếng anh là gì năm 2024

Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất Thuộc Bộ Khoa học Công nghệ Số giấy phép: 548/GP-BTTTT ngày 24/08/2021

Tổng biên tập: Phạm Hiếu Địa chỉ: Tầng 10, Tòa A FPT Tower, số 10 Phạm Văn Bạch, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 7300 8899 - máy lẻ 4500

© 1997-2024. Toàn bộ bản quyền thuộc VnExpress

You know, it must be very difficult for people around you, the fact you can never admit to being wrong.

Standard of living in Switzerland is high so it will be difficult for people with limited pocket of money.

Difficulties for people with a passive position arise when confronted with difficulties and in solving creative problems.

Các phòng học chật chội gây rất nhiều khó khăn cho những người sử dụng xe lăn hoặc các thiết bị di động khác di chuyển trong phòng.

Roads divide communities and make access to essential services difficult for those without cars.

Các công việc thường không thể đoán trước được,bao gồm vô số mảnh và truyền tải nhiều khó khăn cho những người có trong đó.

Tasks are frequently unpredictable,comprised of countless pieces and convey various difficulties to those included.

Dùng sức mạnh tinh thần nơi chính mình, đừng để tâm bị kích động và phân tán vàđừng tạo sự khó khăn cho những người đang chăm sóc cho mình.

Exert yourself mentally, don't let the mind become scattered and agitated,and don't make things difficult for those looking after you.

Với những nguyên tắc và luật lệ ngạo mạn của mình, Jobs đã tạo ra một môi trường khó khăn cho những người như Heinen thực hiện yêu cầu của ông.

Contemptuous of rules and regulations, he created a climate that made it hard for someone like Heinen to buck his wishes.

Mặc dù đọc, viết và đánh vần có thể gây khó khăn cho những người mắc chứng khó đọc, họ thường là những người kể chuyện tuyệt vời và thể hiện các kỹ năng suy luận bằng lời nói một cách mạnh mẽ.

While reading, writing, and spelling can prove to be difficult for people with dyslexia, they are often fantastic storytellers and display strong verbal reasoning skills.

Bởi bây giờ tất cả mọi người đã nghe nói về tiếp thị bài viết và do đó, nhiều người ra định nghĩa nó theo nhiều cách khác nhau đó mànó đã trở nên khó khăn cho những người mới tiếp thị để hiểu bài viết.

By now everyone has heard of article marketing and so many people out define it in so manydifferent ways there that it has become hard for people new to article marketing to understand.

Anime Fune wo Amu là một hình thức giải trí thông thường trên thị trường đối với một lượng fan otaku,gây khó khăn cho những người không quen thuộc với nền văn hóa đó để bước vào.

Anime is a form of entertainment usually marketed towards an otaku fanbase,making it difficult for people unfamiliar with that culture to step in.

Bởi bây giờ tất cả mọi người đã nghe nói về tiếp thị bài viết và do đó, nhiều người ra định nghĩa nótheo nhiều cách khác nhau đó mà nó đã trở nên khó khăn cho những người mới tiếp thị để hiểu bài viết.

By now everyone has heard of post marketing and so many people out specify it in so manydifferent methods there that it has ended up being tough for people new to post marketing to comprehend.

Thị trưởng Papastergiou kể ông từng bị một đối thủtrong hội đồng Thành phố cáo buộc rằng đang gây khó khăn cho những người đi xe hơi- điều mà ông vốn xem như một… lời khen.

Papastergiou recalls being accused by onecity council opponent of making life difficult for people with cars, something he takes as a compliment.

Đó là mục đích, nhưng các giai đoạn trung gian lại đầy những nỗi khó khăn cho những người sắp sửa tự biết mình, và sắp trở thành chính Con Đường Đạo.

Such is the goal, but the intermediate stages are fraught with difficulty for all who stand on the verge of self-discovery, and of becoming the Path itself.

Tôi hiểu rằng cónhiều, nhiều, nhiều năm đã rất, rất khó khăn cho những người không thích tôi, ở đây ông ta lại giành chiến thắng.

So they can be together,I understand that for many many many years was really really hard for the people who doesn't like me, here he is again, here he wins again.

Người khó khăn trọng Tiếng Anh là gì?

Một số nhóm người thuộc nhóm có hoàn cảnh khó khăn [the disadvantage people] bao gồm người nghèo [the poor], người khuyết tật [the handicapped] và người khiếm khuyết [the disabled].

Vượt qua khó khăn là gì Tiếng Anh?

Cụm từ "to weather the storm" có nghĩa là vượt qua một giai đoạn khó khăn. The company weathered the storm through the recession and is now very successful.

Khó khăn có nghĩa là gì?

Cạn, ráo, không có nước. Đồng ruộng khô khan vì hạn hán. Thiếu tình cảm. Con người khô khan sống cô độc.

Sự khó khăn là từ loại gì?

Danh từ Điều gây trở ngại.

Chủ Đề