Kích thước thật của vật thể là 1 m kích thước của vật thể trên hình biểu diễn là 5 cm tính tỉ lệ

Sách giải bài tập công nghệ 11 – Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

Việc quy định khổ giấy có liên quan đến kích cỡ của các thiết bị sản xuất giấy và in ấn.

Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 6 Công nghệ 11: Cách chia các khổ giấy A1, A2, A3, A4 từ khổ A0 như thế nào?

Lời giải:

Khổ A0 = 2 lần khổ A1, khổ A1 = 2 lần khổi A2, khổ A2 = 2 lần khổ A3, khổ A3 = 2 lần khổ A4. Muốn chia thành khổ nào ta sẽ chia nhỏ dần từ tờ A0 xuống các tờ có kích thước nhỏ hơn.

Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 7 Công nghệ 11: Việc quy định chiều rộng các nét vẽ có liên quan gì đến bút vẽ không?

Lời giải:

Ta cần sử dụng bút vẽ phù hợp với nét muốn vẽ, để thuận lợi cho việc chế tạo và sử dụng bút vẽ. Vd: Ta không thể sử dụng có chiều rộng bằng 1.4mm để vẽ nét mảnh bằng 0.25mm được.

Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 8 Công nghệ 11: Quan sát hình 1.4 và nêu nhận xét kiểu dáng, cấu tạo, kích thước các phần của chữ?

Lời giải:

Các chữ đều là chữ in, 2 dòng đầu tiên là chữ in hoa và kích thước lớn, 2 dòng sau là chữ in thường kích thước nhỏ hơn, 2 dòng tiếp theo là số và kí tự đặc biệt.

Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 10 Công nghệ 11: Hãy nhận xét một số kích thước ghi ở hình 1.8, cách ghi kích thước nào sai.

Kích thước thật của vật thể là 1 m kích thước của vật thể trên hình biểu diễn là 5 cm tính tỉ lệ

Lời giải:

Hình a, d, e, g viết kích thước sai.

Câu 1 trang 10 Công nghệ 11: Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật?

Lời giải:

Vì bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung dùng trong kĩ thuật. Vì vậy nó phải được xây dựng theo các quy tắc thống nhất được quy định trong các tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật. Để bất cứ người dù ở quốc gia hay lãnh thổ khác nhau đều có thể hiểu được.

Câu 2 trang 10 Công nghệ 11: Có các khổ giấy chính nào dùng cho bản vẽ kĩ thuật?

Lời giải:

Có 5 khổ giấy chính được dùng trong vẽ kĩ thuật: A0, A1, A2, A3, A4. Cụ thể dưới bảng sau:

Kích thước thật của vật thể là 1 m kích thước của vật thể trên hình biểu diễn là 5 cm tính tỉ lệ

Câu 3 trang 10 Công nghệ 11: Tỉ lệ là gì?

Lời giải:

Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biếu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.

TVCN 7286 : 2003 quy định tỉ lệ dùng trên các bản vẽ kĩ thuật có những loại: Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ nguyên hình, tỉ lệ phóng to.

Câu 4 trang 10 Công nghệ 11: Hãy nêu tên gọi, mô tả hình dạng và ứng dụng các loại nét vẽ thường dùng.

Lời giải:

 

Tên gọi, hình dạng, ứng dụng của các loại nét vẽ thường dùng được biểu diễn dưới bảng:

Kích thước thật của vật thể là 1 m kích thước của vật thể trên hình biểu diễn là 5 cm tính tỉ lệ

Câu 5 trang 10 Công nghệ 11: Khi ghi kích thước cần thể hiện chữ số, đường gióng và đường kích thước như thế nào?

Lời giải:

– Chữ số kích thước (chỉ trị số kích thước thực) thường được ghi trên đường kích thước.

– Đường kích thước được biểu diễn bằng nét liền mảnh, song song với phần từ được ghi kích thước, ở đàu mút có hình vẽ mũi tên.

– Đường gióng kích thước được biểu diễn bằng nét liền mảnh, thường kẻ vuông góc với đường kích thước, không vượt quá đường kích thước khoảng 2-4 cm.

Bài 1 trang 10 Công nghệ 11: Tập vẽ các loại đường nét (vẽ lại hình 1.5)

Lời giải:

 

 

Kích thước thật của vật thể là 1 m kích thước của vật thể trên hình biểu diễn là 5 cm tính tỉ lệ

 

Bài 2 trang 10 Công nghệ 11: Tập kẻ chữ tên trường, lớp (viết theo kiểu chữ ở hình 1.4).

Lời giải:

Kích thước thật của vật thể là 1 m kích thước của vật thể trên hình biểu diễn là 5 cm tính tỉ lệ

 

 

 

 

 

 

Câu 1: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì số đo các góc là:

A. X’O’Y’ = X’O’Z’ = 1350; Y’O’Z’ =900 C. X’O’Y’= Y’O’Z’=1350 ; X’O’Z’= 900

 B. X’O’Y’ = X’O’Z’ = Y’O’Z’=1200 D. X’O’Y’=900 ; X’O’Z’ =Y’O’Z’ =1350

Câu 2: Phương pháp chiếu góc thứ nhất các hình chiếu được bố trí là :

A. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu cạnh B. Hình chiếu cạnh đặt trên hình chiêu đứng

C. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng D. Một phương pháp khác

 

Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết công nghệ 11 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 11 Thời gian: 45 phút Hoï teân hoïc sinh:........................................................Lôùp:...... Maõ ñeà: 314 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì số đo các góc là: A. X’O’Y’ = X’O’Z’ = 1350; Y’O’Z’ =900 C. X’O’Y’= Y’O’Z’=1350 ; X’O’Z’= 900 B. X’O’Y’ = X’O’Z’ = Y’O’Z’=1200 D. X’O’Y’=900 ; X’O’Z’ =Y’O’Z’ =1350 Câu 2: Phương pháp chiếu góc thứ nhất các hình chiếu được bố trí là : A. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu cạnh B. Hình chiếu cạnh đặt trên hình chiêu đứng C. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng D. Một phương pháp khác Câu 3: Độ nghiêng của các đường gạch gạch trên mặt cắt thường là: A. 300 B. 450 C. 600 D. Tùy ý Câu 4: Có bao nhiêu tiêu chuẩn để trình bày bản vẽ kỹ thuật? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật đơn vị đo độ dài là: A. milimét (mm) B. đềximét (dm) C. centimét (cm) D. mét (m) Câu 6: Để giới hạn hình cắt một nửa ta dùng: A. Nét liền mảnh B. Nét gạch chấm mảnh C. Nét lượn sóng D. Đường gạch chéo Câu 7: Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ: A. A0 B. A 2 C. A 3 D. A 1 Câu 8: Hình chiếu bằng cho biết: A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao B. Chiều rộng và chiều cao C. Chiều dài và chiều cao D. Chiều dài và chiều rộng Câu 9: Từ khổ giấy A2 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 6 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 10: Kích thước thực của vật thể là 1m, kích thước của vật thể trên hình biểu diễn là 5cm. Tính tỉ lệ? A. 1:10 B. 1:20 C. 1:30 D. 1:40 Câu 11: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì: A. p = q = r = 1 B. p = p =1; r = 0,5 C. p = r = 1; q = 0,5 D. q = r = 1; p = 0,5 Câu 12: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn sử dụng phép chiếu: A. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu song song C. Phép chiếu vuông góc D. Tất cả đều đúng Câu 13: Hình chiếu trục đo là loại hình biểu diễn sử dụng phép chiếu: A. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu song song C. Phép chiếu vuông góc D. Tất cả đều đúng Câu 14: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều thì số đo các góc là: A. X’O’Y’ = X’O’Z’ = 1350; Y’O’Z’ =900 C. X’O’Y’= Y’O’Z= X’O’Z’= 900 B. X’O’Y’ = X’O’Z’ = Y’O’Z’=1200 D. X’O’Y’=900 ; X’O’Z’ =Y’O’Z’ =1350 Câu 15: Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng theo phương O´Y´ là 0,5 ? A. Vuông góc đều B. Xiên góc đều C. Vuông góc cân D. Xiên góc cân Câu 16: Trong bản vẽ kĩ thuật nét liền đậm thường lấy bao nhiêu: A. 0,5mm B. 0,13mm C. 0,25mm D. 1mm Câu 17: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là : A. Mặt phẳng tầm mắt B. Mặt tranh C. Mặt phẳng vật thể D. Điểm nhìn Câu 18: Nét đứt có ứng dụng : A. Vẽ đường kích thước B . Vẽ đường gióng kích thước C. Vẽ đường bao thấy D. Vẽ đường bao khuất Câu 19: Khổ giấy có kích thước nào sau đây là khổ giấy A4? A. 297 x 215 mm B. 279 x 215 mm C. 297 x 210 mm D. 290 x 210 mm Câu 20: Kích thước thực của vật thể là 0,5mm, kích thước của vật thể trên hình biểu diễn là 10cm. Tính tỉ lệ? A. 1:100 B. 20:1 C. 1:200 D. 200:1 B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2đ): Từ 2 hình chiếu đã cho, hãy vẽ vât thể và vẽ hình chiếu thứ 3 Câu 2(3đ): Cho vật thể sau, hãy vẽ 3 hình chiếu và bố trí theo PPCG1