Kim từ điển tiếng anh loại nào tốt năm 2024

Kim từ điển là một lựa chọn tốt cho các bạn học tiếng Nhật, nhất là khi bạn du học tại Nhật. Nó sẽ là thứ cực kỳ hữu dụng giúp bạn học tiếng Nhật bằng cách tự tra cứu và tự học qua các ví dụ. Nhưng đương nhiên là có quá nhiều lựa chọn về kim từ điển và bạn đang lẫn lộn. Trước khi thực sự bỏ tiền ra, bạn phải có những tiêu chí để đánh giá kim từ điển. Để giúp các bạn có thể chọn kim từ điển phù hợp với bạn, trường Đại học Dân Lập Hải Phòng xin đưa ra các tiêu chí mà một kim từ điển tiếng Nhật phải có.

Nếu bạn đi du học Nhật, hãy mua thêm từ điển giấy Anh - Việt, Việt - Anh mang theo!

Tính năng JUMP vào chữ kanji

Đây là tính năng siêu quan trọng, giả sử bạn tra từ điển Anh - Nhật và ở trang kết quả có các ví dụ mà bạn tra bạn muốn nhảy vào một từ nào đó, ví dụ bạn tra từ điển Anh Nhật từ "love" và có xuất hiện 愛情 chẳng hạn, bạn bấm nút JUMP (ジャンプ hay スーパージャンプ Super Jump) và bạn phải chọn được chữ đó. Khi JUMP vào đó rồi bạn ấn 決定 (Enter / Quyết định) và kim từ điển phải đưa ra cho bạn lựa chọn:

· Tra bằng từ điển Nhật - Nhật (広辞苑 Koujien Quảng từ viên = Từ điển tiếng Nhật)

· Tra bằng từ điển Nhật - Anh

· Tra bằng từ điển chữ Hán (漢和 Hán Hòa - Kan'wa), v.v...

Có đủ các từ điển cần thiết

Tất nhiên quan trọng là phải có:

· Từ điển Nhật - Anh (英和 Eiwa = anh hòa), Anh - Nhật (和英 Waei = hòa anh)

· Từ điển tiếng Nhật: 広辞苑 Koujien chẳng hạn, đây là từ điển quan trọng để nâng cao khả năng tiếng Nhật (vì mọi từ khó được giải thích bằng cách rất dễ hiểu và trực tiếp)

· Từ điển Anh - Anh: Nên có, nó sẽ giúp bạn học tiếng Anh. Mình thích từ điển LONGMAN (American Dictionary) của Mỹ hơn lả OXFORD của Anh bởi vì mình thích tiếng Mỹ hơn.

· Từ điển tra chữ Hán 漢和 Kan'wa (hán hòa): Đây là từ điển để bạn tra nghĩa chữ Hán

· Ngoài ra: Nếu bạn học tiếng Trung thì có thể tìm kim từ điển có từ điển Trung Nhật (中日) và Nhật Trung (日中), còn nếu bạn học tiếng Hàn thì tìm loại có từ điển Nhật Hàn, Hàn Nhật

Chú ý: Tiếng Nhật, người Nhật thường được gọi là 和 Wa (hòa) giống như chữ "Việt" vậy. Mà người Nhật cũng là dân tộc hòa nhã thật.

Giá cả, mẫu mã của kim từ điển

Bạn nên chọn mẫu mã đẹp và giá cả phải chăng. Kim từ điển mình mua là 20,000 yên. Khi mới sang Nhật mình mua loại 12,000 yên (là loại rẻ) và thấy dùng rất tuyệt. Giá kim từ điển thì thường từ 15,000 yên tới khoảng 50,000 hay 60,000 yên. Trung bình là 20,000 ~ 30,000 yên. Nếu các bạn đi các trung tâm hàng điện máy ở Nhật như BicCamera thì đừng vội mừng rỡ khi thấy giá giảm từ 20,000 yên xuống còn 12,000 yên nhé, vì nhiều khi đây chỉ là chiêu "làm giá" thôi. Bạn mua thì cũng không sao, vì giá thực của nó là 12,000 yên mà. Bạn nên kiểm tra giá cả và tính năng trên trang kakaku.com trước khi mua.

Giá cả kim từ điển tại Nhật: http://kakaku.com/kaden/ic-dictionary/

*Chú ý là ở Nhật các kim từ điển không có tiếng Việt, mà mình cũng không khuyến khích bạn dùng kim từ điển có tiếng Việt vì hiện nay chưa có từ điển Nhật Việt nào tốt và chuẩn. Các bạn nên chịu khó tra qua tiếng Anh.

Thông tin chi tiết Kim từ điển GD7100M


1. Từ điển

- 25 bộ từ điển chính

* Anh - Việt (Phát âm Anh - Việt)

o Từ đồng nghĩa. o Thành ngữ. o Ví dụ. o Âm tiết * Việt - Anh (Phát âm Việt - Anh )(Bùi Phụng) * Hoa - Việt (Phát âm Hoa - Việt ) * Việt - Hoa (Phát âm Việt - Hoa ) * Hoa - Hoa (Phát âm Phổ Thông, Quảng Đông & nét chữ ) * Hoa - Anh (Phát âm Phổ Thông, Quảng Đông & Anh ) * Anh - Hoa (Phát âm Phổ Thông, Quảng Đông & Anh ) o Từ đồng nghĩa. o Từ trái nghĩa. o Từ đồng âm. o Từ phái sinh. o Số nhiều. o Chia động từ. o Ví dụ. o Từ nhầm lẫn. o Từ sắp xếp. * Anh - Anh (Phát âm Anh ) * Anh - Nga (Phát âm Anh ) * Nhật - Việt (Phát âm Nhật - Việt ) * Việt - Nhật (Phát âm Việt ) * Hàn - Việt (Phát âm Hàn - Việt ) * Việt - Hàn (Phát âm Việt ) * Pháp - Việt (Phát âm Pháp - Việt ) * Việt - Pháp (Phát âm Pháp - Việt ) * Nga - Việt (Phát âm Nga - Việt ) * Việt - Nga (Phát âm Việt ) * Đức - Việt (Phát âm Đức - Việt) * Việt - Đức (Phát âm Việt) * Việt - Việt (Phát âm Việt ) * Việt - Việt (Tự nguyên) * Từ điển hình ảnh động (Phát âm Anh - Việt) * Từ điển hình cấu trúc (Phát âm Anh - Việt) * Từ điển ẩm thực (có hình ảnh minh họa) * Từ điển tự biên.

- Nhóm động từ tiếng Anh (Phát âm Anh) - Nhóm động từ tiếng Pháp.

- Từ điển 12 ngôn ngữ : Anh, Việt, Nhật, Hàn, Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Bồ Đào Nha, Đức, Hoa (Quảng Đông & Phổ Thông), Hà Lan, Malaysia. - 11 Bộ từ điển chuyên nghiệp : Máy tính, Cơ Khí, Điện tử, Ngoại thương, Y khoa, Du lịch, Luật, Xây dựng, Kinh tế, Vật lý, Thẩm mỹ. (Phát âm Anh - Việt) - 21 Bộ từ điển thực dụng : Sinh vật, Trang phục, Nghệ thuật, Thương mại, Văn hóa, Giải trí, Tài chính, Thức ăn, Sức khỏe, Nhà cửa, Con người, Thiên nhiên, Công nghiệp, Tổ chức, Thực vật, Tôn giáo, Xã hội, Thể thao, Luật, Quân đội, Giao thông. (Phát âm Anh - Việt)

2. Học tập

- Đàm thoại phát âm 13 ngôn ngữ : Anh, Việt, Phổ Thông, Quảng Đông, Nhật, Tây Ban Nha, Ý, Hà Lan, Đức, Pháp, Thái Lan, Malaysia, Hàn. - Đàm thoại tình huống phát âm 16 ngôn ngữ : Anh, Pháp, Quảng Đông, Phổ thông, Nhật, Hàn, Ý , Campuchia, Lào, Indonesia , Tây Ban Nha, Việt Nam, Đức, Nga, Hà Lan, Thái Lan. - Thành ngữ Việt - Anh. (Phát âm Việt - Anh ) - Thành ngữ Việt Nam. (Phát âm Việt ) - Thành ngữ Trung Hoa. (Phát âm Phổ Thông & Quảng Đông) - Bài thi TOEFL, TOEIC. - Lớp học TOEIC, IELTS, GRE, GMAT, TOEFL. (Phát âm Anh - Việt) - Trắc nghiệm ôn tập. - Bài luyện thi nhập tịch Mỹ mới nhất : Cá nhân, Lịch sử Hoa Kỳ, Hành pháp, Chính quyền Hoa Kỳ, Điều kiện cần có, Trung thành với Hoa Kỳ. - Bài thi làm móng tay (Nail) mới nhất. - Giải mã từ vựng . (Phát âm Anh ) - Giải nghĩa ngữ pháp. (Phát âm Anh ) - Thú vị trong cuộc sống. (Phát âm Anh ) - Ngữ âm học. (Phát âm Anh ) - Luyện phát âm. (Phát âm Anh ) - Nghe và học.

3. Giải trí

  • Nghe nhạc MP3, MP4.
  • Ghi âm.
  • Phòng đọc sách.
  • Album ảnh.
  • Bảng vẽ.
  • Mã quốc gia.
  • Điện áp & Tần số.
  • Kích thước tương đương.
  • Tên tiếng Anh.
  • Hỗ trợ thẻ nhớ SD/MMC
  • Hướng dẫn du lịch
  • Trò chơi.

4. Sổ tay

  • Thông tin cá nhân.
  • Sổ điện thoại
  • Sổ ghi nhớ.
  • Kế hoạch.
  • Giờ thế giới và địa phương.
  • Lịch âm dương.
  • Đồng hồ tính giờ.
  • Nhật trình.
  • Tốc ký.
  • Việc cần làm.
  • Thời khóa biểu.
  • Đồng hồ đếm ngược.

5. Công cụ

  • Quản lý tài chính. Máy tính đơn giản - Khoa học.
  • Chuyển đổi đơn vị, tiền tệ, lãi suất. Cài đặt cá nhân.
  • Kết nối máy tính. Màn ảnh đầu.
  • Nhạc mở máy. Quản lý bộ nhớ.
  • Điểu chỉnh phát âm. Cài đặt hệ thống.

6. Download

  • Tương thích với sách giáo khoa tiếng Anh (Bản quyền nhà NXB Giáo dục & nâng cao)
  • English for you .
  • Let's learn .