Knock-off là gì

They are notorious for knocking off high- end designs and selling them at very low prices.

Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều.

Knocked off the pane to unlock the door.

Phá ô cửa kính để mở cửa.

HOLD ON, HE KNOCKED OFF HILL FOR SOOMRO?

Khoan, hắn giết Hill là vì Soomro à?

Because I got to knock off work to come here and the commute is killin'me.

Bởi tôi phải bỏ việc để đến đây và cái việc đi lại đang giết tôi.

Tapia's starting to knock off Russian mob bosses.

Tapia bắt đầu xử bố già Nga rồi đó.

If you knock off a dozen, you make the CNN / Fox cycle for about three days.

Nếu anh hạ hàng tá, anh sẽ làm cho CNN / Fox đảo lộn trong 3 ngày

He is finally knocked off his horse and captured.

Cuối cùng Ma Đại xuống ngựa và bắt được cô.

I get to knock off an hour early today.

Tôi vừa bị nghỉ việc khoảng 1 giờ trước.

You look like you could use a few sharp edges knocked off your world.

Trông như anh đang cần thứ gì đó thật mạnh... để thoải mái hơn.

We knock off two, and we're heroes.

Nếu là hai, thì chúng ta sẽ là người hùng.

Knock off the singin and read him his storybook.

Đừng hát nữa. Đọc truyện cho nó nghe.

You can also turn Knock Knock off.

Bạn cũng có thể tắt Knock Knock.

I slept with him and he said he'd knock off $ 100.

Em ngủ với anh ta, và anh ta giảm bớt 100 đồng!

So, that does not stop the knock- off artists.

Vì thế mà không thể dừng lại khác nhà nghệ thuật sao chép.

Knocking off Breed's headquarters is what got you guys off the hook.

Hạ gục bộ chỉ huy của Breed là cái đã cứu các anh thoát khỏi giá treo cổ.

They are notorious for knocking off high-end designs and selling them at very low prices.

Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều.

Causality won’t be discarded, but it is being knocked off its pedestal as the primary fountain of meaning.

Quan hệ nhân quả sẽ không bị loại bỏ, nhưng nó không còn được tôn thờ như suối nguồn của hiểu biết nữa.

Yeah, I got knocked off my bike.

And knock- offs: copies that stay within legal boundaries

Và knock- off: sao chép nhưng nằm trong ranh giới hợp pháp.

You knock off a guy who you think is gonna be all alone, you use the silencer.

Bạn xử lý một tên bạn nghĩ luôn ở một mình, bạn dùng bộ phận giảm thanh.

So far this morning, he' s knocked off five officers plus two machine gunners

Mới sáng nay, hắn đã hạ # sĩ quan và # ụ súng

Knock off for about ten minutes.

How about if we knock off five dollars for every time I save your ass today?

Hay là mỗi lần tôi cứu mạng anh, hãy trừ 5 đô nhé?

Knocking off a youngster ain't going to mean all that much to me.

Thịt một thằng nhỏ không phải là quan trọng lắm đối với tao.

Series mỗi ngày một từ vựng - giúp cải thiện điểm IELTS Speaking và Writing

Knock-off là một từ vựng có nhiều nghĩa khác nhau. Khi được sử dụng như một danh từ, nó có nghĩa là một sản phẩm nhái, được copy y hệt sản phẩm của thương hiệu nổi tiếng nào đó (ý là hàng fake). Lưu ý từ này informal nên chúng mình chỉ nên dùng trong Speaking nha. Từ vựng này còn được xếp hạng tận C2 trong từ điển Oxford nên các bạn khéo sử dụng sẽ ghi điểm ở tiêu chí Lexical Resource.

Knock-off là gì

Ví dụ:

1. It's an expensive knock-off, but a knock-off all the same

=> Đây đúng là hàng nhái cao cấp, nhưng đã là hàng nhái thì như nhau cả thôi

2. Is that the real thing or a knock-off?

=> Đây có phải đồ xịn không hay hàng nhái vậy?

3. You can go to a flea market and find iPhone knock-offs for 50 bucks.

=> Bạn có thể đến một khu chợ trời và tìm những chiếc iPhone nhái với giá chỉ 50 đô la.

👉👉 Comment Knock-off phía dưới và thực hành đặt câu để nhớ bài lâu hơn nhé!

--------------------

HỌC TỪ VỰNG NÂNG CAO là series giúp các bạn làm quen với các từ mới ở cấp độ C1 và C2, giúp nâng cao chất lượng bài nói/viết. Series được tổng hợp và chú thích, giải nghĩa bởi #TramnguyenIELTS. Các bạn đừng quên follow page @Tram Nguyen IELTS và tham khảo các khoá học sĩ số nhỏ của cô Trâm tại www.tramnguyenielts.com

➖ Group chia sẻ tài liệu Cùng nhau học IELTS

➖ Instagram: tramnguyenielts

➖ Bài test đầu vào miễn phí: https://bit.ly/3j7dfN1

Hàng knock off là gì?

Knock-off là một từ vựng có nhiều nghĩa khác nhau. Khi được sử dụng như một danh từ, nó có nghĩa một sản phẩm nhái, được copy y hệt sản phẩm của thương hiệu nổi tiếng nào đó (ý là hàng fake). Lưu ý từ này informal nên chúng mình chỉ nên dùng trong Speaking nha.

Knock over nghĩa là gì?

Knock over được cấu tạo từ động từ Knock và giới từ Over. Trong đó, Knock nghĩa “đánh, đám trúng”,“Over” có nghĩa “qua, quá”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa đánh, đấm thắng bại vượt qua được ai đó, khá khớp với nghĩa gốc của hai từ nay.

Keep off nghĩa là gì?

Keep off something: (giữ một cái đó) để không đi vào một khu vực cụ thể của đất. You should not keep off the grass if you do not want to get in trouble.

Knock up nghĩa là gì?

Nghĩa từ Knock up Ý nghĩa của Knock up là: Sản xuất hoặc tạo ra một cái đó nhanh chóng.